Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.79 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach A.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách. - Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở *HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach *HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học B. Đồ dùng dạy học: - Tranh , bài ứng dụng, luyện nói - Vật thật: Cuốn sách C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Kiểm tra đọc:iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc - Kiểm tra đọc bài ứng dụng: Quê hương là con diều biếc... - Kiểm tra viết: cái lược, cá diếc. - Nhận xét bài cũ 1.Giới thiệu bài: vần ach 2. Dạy chữ ghi vần * Giới thiệu vần ach: đọc mẫu - Phân tích vần ach - Đánh vần: a- chờ- ach - đọc trơn - Muốn có tiếng "sách" ta thêm gì? - Ghép - đánh vần: sờ - ach- sachsắc - sách - Đọc trơn - Cho học sinh xem cuốn sách - từ : cuốn sách - Đọc trên xuống, dưới lên - So sánh ach- anh. - 3 học sinh kể. - Hướng dẫn viết bảng con ach cuốn sách. - Viết bảng con. Giải lao - Đọc bài ứng dụng viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn. Lop1.net. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân, lớp - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: HSY đọc nhiều - Trả lời - Ghép : sách - Đọc trơn cá nhân, lớp - Xem cuốn sách - Đọc trơn cá nhân, lớp - Giống : Đều bắt đầu bằng chữ a - Khác : ach kết thúc ch, anh kết thúc nh. - Tập thể dục - Tìm tiếng, phân tích - Luyện đọc cá nhân, lớp *HSY nhận diện từ chứa vần, đọc nhiều.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Trò chơi Tiết 2. -Tìm tiếng( từ) 3. Luyện đọc - Luyện đọc bảng - Tranh - bài ứng dụng: Mẹ,/ mẹ ơi/ cô dạy Phải giữ sạch/ đôi tay Bàn tay/ mà dây bẩn Sách/ áo cũng bẩn ngay -Liên hệ giáo dục. - 4 đội - Đọc trơn cá nhân, lớp - *HSY tìm tiếng, Ptích - Luyện đọc cá nhân, lớp. *HSG thi đọc Nhận xét - Hát - Đọc trơn cá nhân, lớp - Viết vở TV. Nhận xét tuyên dương Giải lao - Luyện đọc SGK/164- 165. Trò chơi. Dặn dò:. - Luyện viết vở: ach, cuốn sách - Luyện nói: Giữ gìn sách vở + Bức tranh vẽ gì? +Để giữ gìn sách vở em phải làm gì? +Trong lớp mình các em đã giữ gìn sách vở như thế nào? +Giữ gìn sách vở sạch đẹp sẽ có lợi gì? +Các em hãy giới thiệu quyển sách(vở) được giữ gìn sạch đẹp Tìm bạn thân - Luyện đọc, viết những tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 82: ich, êch. - Trả lời câu hỏi - Liên hệ. (*HSG). - T.gia chơi. HỌC VẦN (T90) - Bài 84 op - ap A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : op - ap - họp nhóm - múa sạp. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “ lá thu.... vàng khô ”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. HSY: Nhận diện, đọc dược vần, tiếng từ và câu; tìm được 1 từ có vần vừa học HSG: Đọc trôi chảy bài học; ngắt nghỉ hơi đúng; tìm được ít nhất 3 từ có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc lại một số tiếng, từ khó: tươi cười, uống rượu, thung lũng, trắng muốt, đôi guốc, chênh lệch. Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS lênh kênh - nhuộm vải.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. - Tìm tiếng có vần : ich - êch. G.thiệu: op - ap * Vần op: - Nhận diện vần op - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: op. - Đánh vần, đọc trơn: họp. - Xem tranh 1/4(TV2). Ghi: họp nhóm. Đọc - giải thích. * Vần ap: (Tương tự như vần op). - Xem tranh 2/4. Ghi: múa sạp. Đọc. - So sánh: op và ap. a) Luyện viết ở bảng con. Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. b) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích. Tìm từ mới. -Nhận xét tuyên dương a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/5. Ghi các dòng thơ “ lá thu ... vàng khô ”. Đọc . G.thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm o và p - Cài: op. Phân tích: o+ p - Đánh vần, đọc trơn - Cài: họp. Ptích: h + op - Dấu nặng dưới o. - Đọc: họp nhóm. - Đọc: op - họp - họp nhóm *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tạo nên bởi âm a và p - Cài: ap. Phân tích: a + p. - Cài: sạp. Ptích: s + ap - Dấu nặng dưới a. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: múa sạp. - Đọc: ap- sạp- múa sạp. - Giống nhau - Khác nhau. - Viết bảng con: op-ap-họp nhóm-múa sạp. - Đọc thứ tự, lộn xộn. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - HS tìm tiếng. *HSG đọc trước - Đọc nối tiếp. Cả bài.. Giải lao. Trò chơi:. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/5. ghi tên bài: Chóp núi - ngọn cây - tháp chuông. - Hướng dẫn hs chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là phần nào của ngọn núi? - Ngọn cây là phần nào của cây? - Em thấy chóp núi ở đâu? Ngọn cây ở đâu? - Em có nên leo trèo lên ngọn cây không? - Em thấy tháp chuông ở đâu? - Ở trong tháp chuông người ta treo chuông để làm gì? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Lop1.net. - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 Dặn dò:. Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/7.. HỌC VẦN (T91)- Bài 85: ăp, âp I/Mục tiêu: *Đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập *Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ” Chuồn chuồn.....lại tạnh” *Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần II/ Đồ dùng: SGK, tranh sgk, bộ chữ III/ Các hoạt động dạy học:. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc : op - ap - họp nhóm - múa sạp, con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. - Đọc các dòng thơ: “lá thu....vàng khô”. - Viết: họp nhóm - múa sạp. G.thiệu: ăp - âp * Vần ăp: - Nhận diện vần ăp, Phân tích - Đánh vần - Đọc trơn: ăp - bắp. - Xem tranh 1/6. Ghi: cải bắp. Đọc Giải thích. * Vần âp: (Tương tự như vần ăp). - Xem tranh 2/6. Ghi: cá mập. Đọc. Giải thích.. Giải lao. Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. a) So sánh: ăp và âp. b) Hướng dẫn viết ở bảng con. ăp -âp- cải bắp - cá mập. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/7. Ghi các dòng thơ “chuồn chuồn... lại tạnh”. Hướng dẫn đọc. Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. Giải lao. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm ă và p Phân tích: ă + p - Đánh vần, đọc trơn. *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Cài: bắp. Ptích: b + ăp + dấu / trên ă. Đ.vần, đọc trơn - Đọc: cải bắp. - Đọc: ắp - bắp - cải bắp. - Tạo nên bởi âm â và p -Phân tích: â + p. - Cài: mập. Ptích: m + âp + dấu nặng dưới â. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: cá mập. - Đọc: âp- mập- cá mập. - Giống nhau.- Khác nhau. - Hs viết bảng con. *HSY nhận diện - Đọc thứ tự, lộn xộn 4 từ. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Tìm tiếng: đọc *HSY nhận diện vần; HSG đọc trước - Đọc nối tiếp. Cả bài.. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/7. Ghi tên - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. bài: Trong cặp sách của em. Gợi ý: - Luyện nói thành câu. - Trong cặp sách của em có những đò dùng gì? Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Trò chơi: Dặn dò:. - Cặp sách của em làm bằng gì? Có lợi như thế nào? - Em phải làm gì với cặp sách của em. Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. - Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/9.. HỌC VẦN (T92) - Bài 86 A.Mục tiêu:. ôp - ơp Lop1.net. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 7 * Đọc và viết được : ôp - ơp - hộp sữa - lớp học. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “đám mây....rừng xa”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Các bạn lớp em”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B. Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: ăp - âp - cải bắp - cá mập gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. - Đọc các dòng thơ:”chuồn chuồn.... lại tạnh” - Viết: ăp - âp- cải bắp- cá mập. Giới thiệu: ôp - ơp * Vần ôp: - Nhận diện vần ôp - Phân tích, - Đánh vần, đọc trơn: ôp. - Đánh vần, đọc trơn: hộp. - Xem tranh 1/8. Ghi: hộp sữa. Đọc - giải thích, liên hệ GD * Vần ơp: (Tương tự như vần ôp). - Xem tranh 2/8. Ghi: lớp học. Đọc. Giải thích. a) So sánh : ôp và ơp. b)Luyện viết ở bảng con. Giải lao. Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/9. Ghi “đám mây .... rừng xa”. Hướng dẫn đọc . Giải Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm ô và p - Phân tích ô + p - Đánh vần, đọc trơn: Ưu tiên nhiều HSY đọc - Cài: hộp. Ptích: h+ôp+dấu nặng dưới ô. - Đọc: hộp sữa. - Đọc: ôp-hộp-hộp sữa. - Tạo nên bởi âm ơ và p - Phân tích ơ+p. - Cài: lớp. Ptích: l+ơp+dấu ‘ (sắc) trên ơ. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: lớp học. - Đọc: ơp- lớp- lớp học. - Giống nhau.- Khác nhau. - Hs viết bảng con: ôp- ơp hộp sữa - lớp học. - Tìm tiếng. Đọc thứ tự, lộn xộn. *HSY nhận diện, phân tích tiếng có vần mới - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. *HSG đọc trước, HSY nhận diện vần mới và đọc sau - Đọc nối tiếp. Cả bài.. Giải lao. Trò chơi: Dặn dò:. b) Luyện viết ở vở tập viết.Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/9. ghi tên bài: Các bạn của em. Gợi ý: - Lớp em có bao nhiêu bạn? - Hãy kể tên những người bạn thân hay chơi với em? - Bạn của lớp em học giỏi về môn gì? Có năng khiếu về môn gì? - Em nên làm gì với các bạn lớp em? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/11.. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời.- Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi. HỌC VẦN (T93) - Bài 87 ep - êp A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : ep - êp - cá chép - đèn xếp. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Việt Nam .... sớm chiều”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Xếp hàng vào lớp”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: ôp - ơp - hộp sữa - lớp học, tốp ca, bánh xốp, hợp tác xã, lợp nhà. - Đọc được: ”đám mây....rừng xa” - Viết: hộp sữa - lớp học. Giới thiệu: ep - êp Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4HS - 1HS - Viết bảng con.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9 1.Dạy vần:. * Vần ep: - Nhận diện vần ep - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: ep. - Đánh vần, đọc trơn: chép. - Xem tranh 1/10. Ghi: cá chép. Đọc - giải thích. * Vần êp: (Tương tự như vần ep). - Xem tranh 2/10. Ghi: đèn xếp. Đọc. Giải thích. a) So sánh : ep và êp. b) Luyện viết ở bảng con. Giải lao. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.. - Tạo nên bởi âm e và p - Phân tích e +p - Đánh vần, đọc trơn *Ưu tiên Hsy đọc nhiều - Cài: chép. Ptích: ch+ep+ dấu (sắc) trên e. - Đọc: cá chép. - Đọc: ep-chép-cá chép. - Tạo nên bởi âm ê và p - Phân tích ê+p. - Cài: xếp. Ptích x+êp+ dấu ‘ (sắc) trên ê. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: đèn xếp. - Đọc: êp - xếp- đèn xếp. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: ep- êp - cá chép- đèn xếp. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.. Tìm từ mới. Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. - T.gia chơi a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/11. Ghi “Việt Nam......sớm chiều”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc: tiếng từ từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. *HSG đọc trước, HSY nhận diện vần, đọc sau - Đọc nối tiếp. Cả bài.. Giải lao. Trò chơi:. b) Luyện viết ở vở Tviết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/11. Ghi tên bài: Xếp hàng vào lớp. Gợi ý: - Các bạn xếp hàng vào lớp những lúc nào? - Em quan sát các bạn trong bức tranh đã xếp hàng vào lớp như thế nào ? - Ở trường khi có tiếng trống đánh vào lớp, ra chơi, ra về em phải làm gì? - Liên hệ ở lớp? Tìm bạn thân. Lop1.net. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. Dặn dò:. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/13.. HỌC VẦN (T94) - Bài 88 ip - up A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : ip - up - bắt nhịp - búp sen. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Tiếng dừa .... bay ra”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Giúp đỡ cha mẹ”. B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: ep - êp - đèn xếp, cá chép, lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. - Đọc được: ”Việt Nam...sớm chiều” - Viết: cá chép , đèn xếp. Giới thiệu: ip - up * Vần ip: - Nhận diện vần ip - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: ip. - Đánh vần, đọc trơn: nhịp. - Xem tranh 1/12. Ghi: bắt nhịp. Đọc - giải thích. * Vần up: (Tương tự như vần ip. - Xem tranh 2/12. Ghi: búp sen. Đọc. Giải thích. a) So sánh : ip và up. Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm i và p - Phân tích i + p - Đánh vần, đọc trơn *ƯU tiên nhiều HSY đọc - Cài: nhịp. Ptích: nh + ip + dấu nặng dưới i. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: bắt nhịp. - Tạo nên bởi âm u và p - Phân tích u + p. - Cài: búp. Ptích b + up + dấu (sắc) trên u. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: búp sen. - Đọc: up - búp- búp sen..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 11 b) Luyện viết ở bảng con. Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/13. Ghi “Tiếng dừa......bay ra”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.. - Đọc ở SGK: cho điểm.. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: ip- up - bắt nhịp- búp sen. *HSY nhận diện, phân tích; HSG đọc trơn - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.* HSY nhận diện, phân tích - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.*HSG đọc trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc nối tiếp. Cả bài.. Giải lao. Trò chơi: Dặn dò:. b) Luyện viết ở vở t.viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/13. Ghi tên bài: Giúp đỡ cha mẹ. Gợi ý: - Em hãy kể cho các bạn nghe bạn (em) đã làm gì giúp đỡ cha mẹ? - Giúp đỡ cha mẹ là việc làm như thế nào? - Khi được giúp đỡ cha mẹ em cảm thấy thế nào? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/15.. Lop1.net. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 12. HỌC VẦN (T95) - Bài 89 iêp - ươp A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : iêp - ươp - tấm liếp, giàn mướp. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Nhanh tay .... mà chạy”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Nghề nghiệp của cha mẹ”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: ip - up, bắt nhịp, búp sen, nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. - Đọc đoạn thơ: ”Tiếng dừa... bay ra - Viết: bắt nhịp, búp sen. Giới thiệu: iêp - ươp * Vần iêp: - Nhận diện vần iêp - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: iêp. - Đánh vần, đọc trơn: liếp. - Xem tranh 1/14. Ghi: tấm liếp. Đọc - giải thích. * Vần ươp: (Tương tự như vần iêp). - Xem tranh 2/14. Ghi: giàn mướp. Đọc. Giải thích. a) So sánh: iêp và ươp. b) Luyện viết ở bảng con. Giải lao d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. Tìm từ mới.. Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con. - Tạo nên bởi âm đôi iê và p - Phân tích: iê + p *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Đánh vần, đọc trơn. - Cài: liếp. Ptích: l+ iêp + dấu sắc trên ê. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: tấm liếp. - Đọc: iêp-liếp-tấm liếp. - Tạo nên bởi âm đôi ươ và p - Ptích: ươ + p. - Cài: mướp. Ptích: m + ươp dấu ‘ (sắc) trên ơ. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: giàn mướp. - Đọc: ươp- mướp-giàn mướp - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: iêp-ươp-tấm liếp-giàn mướp. - Đọc thứ tự, lộn xộn. *HSY nhận diện vần - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 13. Giải lao. Trò chơi: Dặn dò:. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Đọc: vần, tiếng, từ. - Xem tranh 3/15. Ghi : “ Nhanh tay - HSY tìm tiếng. Đọc. ... mà chạy”. Đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. - Đọc nối tiếp. Cả bài. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/15. ghi tên bài: Nghề nghiệp của cha mẹ. - Em hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh vẽ. - Em hãy nói nghề nghiệp của cha mẹ em? - Em hãy nói ích lợi của mỗi nghề? Tổng kết: Nghề nào cũng đáng quý. Các em phải biết tôn trọng mọi nghề. Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/17.. - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi. HỌC VẦN(T96) - Bài 90 Ôn tập A.Mục tiêu: * HS đọc, viết một cách chắc chắn mười hai vần vừa học (từ bài op - ap đến iêp - ươp). * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Cá mè ăn nổi .... Đẹp ơi là đẹp”. * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “Ngỗng và Tép” B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 14 HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1 Dạy vần ôn:. Giải lao. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc ở bảng: iêp - ươp - tấm liếp, giàn mướp, rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. - Đọc các dòng thơ: “Nhanh tay .... mà chạy”. - Viết: iêp - ươp, tấm liếp, giàn mướp. Ôn những vần có p ở cuối. * Ôn tập a) Trong tuần qua các em đã học những vần có âm gì cuối? - Ghi hàng ngang? - Em nào nhớ và đọc những âm gì đứng trước p. -Ghi âm đứng trước p theo hàng dọc - H.dẫn đọc. b) H.dẫn ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để có vần được ôn - Chỉ bảng cho học sinh đọc. c) Hướng dẫn đọc 3 từ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. d) Hướng dẫn viết ở bảng con.. Trò chơi:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con. - Âm p - a, ă, â, o, ô, ơ, u, i, e, ê, iê, ươ. - Đọc theo thứ tự, lộn xộn. *Ưu tiên nhiều HSY đọc. - Tìm tiếng. Phân tích. - Đọc thứ tự, đọc lộn xộn. - H.dẫn viết: đón tiếp, ấp trứng. - T.gia chơi. Soi chữ. Tiết 2 2.Luyện tập:. Giải lao. - Đọc: vần, từ, ứng dụng. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/17. Ghi các dòng thơ. Hướng dẫn đọc: “Cá mè ăn nổi ....................... Đẹp ơi là đẹp” - Đọc ở SGK: cho điểm. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. - Tìm tiếng. Đọc tiếng, từ, từng dòng thơ, cả bài. *HSY nhận diện, đọc tiếng, từ. *HSG đọc trôi chảy cả bài - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết vào vở 2 dòng. - Đọc lại tên bài.. Trò chơi:. c) Kể chuyện: Nêu tên bài: Ngỗng và Tép - Giáo viên kể toàn câu chuyện. - Kể lần 2 theo tranh (Tr. 1, 2, 3, 4). Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau. Tìm bạn thân. Lop1.net. *HSY Kể từng tranh. *HSG kể toàn câu chuyện. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 15. Dặn dò:. d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/19.. Học vần (T97) - Bài 91 oa - oe A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè. * Đọc được các từ ngư, dòng thơ ứng dụng “Hoa ban .... dịu dàng”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Sức khoẻ là vốn quý nhất”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * Tranh minh hoạ ở SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc ở bảng: ap, ăp, âp, ơp, ep, êp, iêp, ươp, đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng. - Đọc các dòng thơ: ”Cá mè....là đẹp” - Viết: đón tiếp, ấp trứng. Giới thiệu: oa - oe * Vần oa: - Nhận diện vần oa - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: oa. - Đánh vần, đọc trơn: họa.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1HS - Viết bảng con. - Tạo nên bởi âm o và a - Cài: oa. Phân tích o+a - Đánh vần, đọc trơn - Cài: hoạ. Ptích:h+oa+ dấu nặng dưới a. - Xem tranh 1/18. Ghi: hoạ sĩ. - Đọc: hoạ sĩ. Đọc - giải thích. - Đọc: oa - hoa - hoạ sĩ. * Vần oe: (Tương tự như vần oa) - Tạo nên bởi âm o và e - Cài: oe. Phân tích o+e. - Cài: xoè. Ptích: x+oe+ dấu` (huyền) trên e. - Xem tranh 2/18. Ghi: múa xoè. Đọc. - Đánh vần, đọc trơn Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 16 Giải thích. b) So sánh oa và oe. c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi.. - Đọc: múa xoè. - Đọc: oe - xoè - múa xoè. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết 4 dòng: oa- oe - hoạ sĩ, múa xoè.. Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm tiếng, từ mới.. - Đọc 4 từ: thứ tự, lộn xộn. - Đọc cả bài. - T.gia chơi. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/19. Ghi “Hoa ban .... dịu dàng”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc.. b)Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/19. Ghi: “Sức khoẻ là vốn quý”. Gợi ý: - Hằng ngày em thường tập thể dục vào lúc nào? - Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể? - Người có sức khoẻ sẽ như thế nào? - Sức khoẻ là vốn quý nên em cần phải làm gì? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/20.. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - Đọc nối tiếp. Cả bài.. Giải lao. Trò chơi: Dặn dò:. Lop1.net. - T.gia chơi.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 17. xxxHỌC VẦN (T98) - Bài 92 oai - oay A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oai - oay - điện thoại - gió xoáy. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Tháng chạp .... đầy đồng”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: oa - oe - hoạ sĩ - múa xoè, sách giáo khoa, chích choè, hoa hoè, hoà bình, mạnh khoẻ. - Đọc được: ”Hoa ban....dịu dàng” - Viết: hoạ sĩ - múa xoè. Giới thiệu: oai - oay * Vần oai: - Nhận diện vần oai - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: oai. - Đánh vần, đọc trơn: thoại. - Xem tranh 1/20. Ghi: điện thoại. Đọc - giải thích. * Vần oay: (Tương tự như vần oai) - Xem tranh 2/20. Ghi: gió xoáy. Đọc. Giải thích.. b) So sánh: oai và oay. c) Luyện viết ở bảng con.. HẠOT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên Hsy đọc nhiều - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, i cuối. - Cài: oai. Ph.tích o + a + i - Đánh vần, đọc trơn - Cài: thoại. Ptích: th+oai+ dấu nặng dưới a. - Đọc: điện thoại. - Đọc: oai - thoại - điện thoại. - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, y cuối. - Cài: oay. P.tích o + a + y. - Cài: xoáy. Ptích x+ oay + dấu ‘ (sắc) trên a. - Đánh vần, đọc trơn - Hs đọc: gió xoáy. - Đọc: oay- xoáy - gió xoáy - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết bảng con: oai -oay điện thoại - gió xoáy.. Giải lao Trò chơi: Tiết 2. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc G.thích cả bài. - T.gia chơi Tìm từ mới. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18 2.Luyện tập:. Giải lao. Trò chơi: Dặn dò:. - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc: tiếng từ từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/21. Ghi “Tháng chạp......đầy đồng”. Hướng dẫn đọc. - Đọc nối tiếp. Cả bài. Giải thích. *HSG thi đọc diễn cảm, - Đọc ở SGK: cho điểm. trôi chảy. - Viết 4 dòng vào vở. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/21. Ghi tên bài: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Giới thiệu với các bạn trong lớp nhà em có những loại ghế nào? - Các loại ghế đó đều có công dụng gì ? - Trong lớp em có loại ghế nào? - Ghế xoay thấy ở đâu? Ghế tựa, - T.gia chơi ghế đẩu thấy ở đâu? - Mỗi loại ghế thường làm bằng gì? Liên hệ giáo dục bảo vệ bàn ghế Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/23.. HỌC VẦN (T99) - Bài 93 oan - oăn A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: oan - oăn - giàn khoan - tóc xoăn. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Khôn ngoan .... đá nhau”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Con ngoan trò giỏi”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19. HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 1.Dạy vần:. HOẠT ĐÔNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Đọc: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, loay hoay, hí hoáy, khoai lang. - Đọc được: ”Tháng chạp ... đầy đồng”. - Viết: điện thoại, gió xoáy. Giới thiệu: oan - oăn - Vần oan: - Nhận diện vần oan. - 3HS. d) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm từ mới.. - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.*HSY nhận diện vần trong tiếng - T.gia chơi. - 1 HS - Viết bảng con. *Ưu tiên HSY đọc nhiều - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, n cuối. - Phân tích - Cài: oan. P.tích: o + a + n - Đánh vần, đọc trơn: oan. - Đánh vần, đọc trơn - Đánh vần, đọc trơn: khoan. - Cài: oan. Ptích: kh + oan - Đánh vần, đọc trơn - Xem tranh 1/22. Ghi: giàn khoan. - Đọc: giàn khoan. - Đọc: oan - khoan - giàn Đọc - giải thích. khoan. * Vần oăn: (Tương tự như vần oan) - Tạo nên bởi âm o đầu, ă giữa, n cuối. - Cài: oăn. Phân tích: o + ă + n. - Cài: xoăn. Ptích: x + oăn - Đánh vần, đọc trơn - Xem tranh 2/22. Ghi: tóc xoăn. Đọc. - Đọc: tóc xoăn. - Đọc: oăn - xoăn - tóc xoăn Giải thích. b) So sánh: oan và oăn. - Giống nhau.- Khác nhau. c) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. - Viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. N.xét,t.dương. Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập:. Giải lao. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/23. Ghi “Khôn ngoan ...... đá nhau”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm.. - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.*HSY nhận diện vần, đọc tiếng. HSG đọc trôi chảy 2 dòng thơ. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. - Đọc: tiếng, từ, từng dòng. c) Luyện nói. Xem tranh 4/23. Ghi Cả đoạn thơ. Cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. tên bài: Con ngoan trò giỏi. Gợi ý: Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20. Trò chơi: Dặn dò:. - Ở nhà bạn đang làm gì? - Ở lớp bạn học sinh đang làm gì? - Người học sinh như thế nào sẽ được khen là con ngoan trò giỏi? - Nêu tên những bạn được khen: ”Con ngoan trò giỏi”. - Được khen:”Con ngoan trò giỏi” em cảm thấy thế nào? Cha mẹ ra sao? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/25.. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu.. - T.gia chơi. HỌC VẦN (T100) - Bài 94 oang - oăng A.Mục tiêu: * Đọc viết được: oang - oăng - vỡ hoang, con hoẵng. * Đọc được các từ ứng dụng - bài ứng dụng: “Cô dạy .... học bài”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Ao choàng, áo lên, áo sơ mi”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * Tranh vẽ ớ SGK-vở tập viết-bộ đồ dùng tiếng việt C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB. Tiết 1 I.K.tra bài cũ:. II.Bài mới: 2.Dạy vần:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Đọc: oan - oăn, phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn, học toán, xoắn thừng, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc câu: “Khôn ngoan ... đá nhau.” -Viết: oan - oăn, giàn khoan,tóc xoăn Giới thiệu: oang - oăng * Vần oang: - Nhận diện vần oang. - Đánh vần, đọc trơn: oang. - Đánh vần, đọc trơn: hoang. - Xem tranh 1/24. Ghi: vỡ hoang. Đọc. Giải thích. *Vần oăng:(quy trình như vần oang Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con. *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tạo nên bởi âm o đầu, a giữa, ng cuối. - Cài: oang. Phân tích: o + a + ng. Đánh vần, đọc trơn. - Cài: hoang. Phân tích: h + oang. Đánh vần, đọc trơn. - Đọc: vỡ hoang. Đọc: oang-hoang-vỡ hoang.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>