Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 3 tổng hợp cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày so¹n: Chñ nhËt ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2010 Ngày giảngThứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tiết 1. Chào cờ Tiết 2+3:Tập đọc - Kể chuyện: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA A/ Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật . - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4). - Sắp xếp lại các tranh SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa ( HS khá giỏi kể đ ược cả câu chuyện ) B/ Đồ dùng dạy học-GD KNS: Tự nhận thức bản thân; xác định giá trị ; tích cực lắng nghe. - Tranh minh họa truyện trong SGK. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài “ Nhớ Việt Bắc“. - 2 em đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH. - Nêu nội dung bài thơ? - Cả lớp theo dõi, nêu nhận xét. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a) Phần giới thiệu : - Lắng nghe. b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc diễn cảm toàn bài giọng hồi hộp, - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. chậm rải , nhẹ nhàng. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Yêu cầu HS đọc từng câu lÇn 1. GV - Nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu, kết theo dõi sửa sai. - Tõ khã : bát cơm, vất vả, thản nhiên, hợp luyện dọc các từ nước mắt, ... - Yêu cầu HS đọc từng câu lÇn 2. - Gọi năm em đọc tiếp nối nhau 5 đoạn - Học sinh đọc từng đoạn trước lớp. trong bài . - Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng - Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài, giải thích các từ mới (mục chú giải) , đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách và đề xuất cách đọc. giáo khoa (dúi , thản nhiên , dành dụm). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc theo nhóm. - Mời 5 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng - Đọc từng đoạn trước lớp . - 5 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh 5 đoạn thanh 5 đoạn. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Mời một học sinh đọc lại cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Yêu cầu 1 em đọc đoạn1, cả lớp đọc thầm theo và trả lời nội dung bài: + Ông lão người Chăm buồn vì chuyện gì ? + Ông muốn con trai mình trở thành người như thế nào ? - Yêu cầu 1 em đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?. của bài. - Một em đọc lại cả bài. - 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.. + Ông rất buồn vì con trai mình lười biếng . + Ông muốn con mình siêng năng, chăm chỉ, biết tự mình kiếm lấy bát cơm. - Một em đọc đoạn 2, cả lớp theo dõi và trả lời : + Ông muốn thử xem những đồng tiền đó có phải do tự tay anh con trai làm ra không. Nếu đúng thì anh ta sẽ tiếc và ngược lại anh sẽ không tiếc gì cả . - 1 em đọc đoạn 3, lớp đọc thầm. - Mời một học sinh đọc đoạn 3. + Anh phải xay thóc thuê để kiếm ngày 2 + Người con đã làm lụng vất vả và tiết bát cơm, chỉ dám ăn 1 bát để dành một bát … kiệm như thế nào ? - Yêu cầu 1 em đọc đoạn 4 và 5, cả lớp - Một học sinh đọc đoạn 4 và 5. đọc thầm: + Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người + Người con vội thọc tay vào lửa để lấy con trai đã làm gì ? tiền mà không sợ bị bỏng + + Vì sao người con trai phản ứng như vậy + Vì anh phải vất vả cả 3 tháng trời mới ? tiết kiệm được nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra. + Thái độ của ông lão như thế nào khi + Ông lão cười chảy nước mắt vì vui thấy con đã thay đổi như vậy ? mừng và cảm động trước sự thây đổi của + Tìm những câu trong truyện nói lên ý con trai . + "Có làm lụng vất vả mới quý đồng tiền. nghĩa của truyện này. Liên hệ thực tế Hũ bạc ... bàn tay con". d) Luyện đọc lại : - Đọc diễn cảm đoạn 4 và 5, nhắc nhở HS - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. cách đọc. - Mời 3 em thi đọc diễn cảm đoạn văn. - mời 1 em đọc cả truyện. - 3 em lên thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - 1HS đọc lại cả truyện. ) Kể chuyện: - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay 1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ: nhất. 2. H/dẫn HS kể chuyện: Bài tập 1: - Hãy sắp xếp 5 bức tranh - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . theo thứ tự 5 đoạn của câu chuyện “Hũ 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bạc người cha“. - Lớp quan sát lần lượt 5 bức tranh đánh - Mời HS trình bày kết quả sắp xếp tranh. số, tự sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự của truyện. - Nhận xét chốt lại ý đúng. * Bài tập 2 : - 2 em nêu kết quả sắp xếp. - Dựa vào 5 tranh minh họa đã sắp xếp đúng để kể lại từng đoạn truyện. - Gọi một em khá kể mẫu một đoạn. - Mời 5 em tiếp nối thi kể 5 đoạn của câu - 1 HS khá kể mẫu một đoạn câu chuyện. chuyện trước lớp . - 5 em nối tiếp thi kể 5 đoạn. - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện - Một em kể lại toàn bộ câu chuyện trước - Nhận xét ghi điểm. lớp . đ) Củng cố, dặn dò : - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Em thích nhất nhân vật nào trong truyện này ? Vì sao? - Dặn về nhà tập kể lại truyện. - Tự nêu ý kiến của mình. Tiết 3Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ A/ Mục tiêu - HS biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có dư). - Giáo dục HS thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, vở bài tập của học sinh. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Đặt tính rồi tính: 87 : 3 92 : 5 - 2 em lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài b) Khai thác : * Ghi phép tính 648 : 3 = ? lên bảng. + Em có nhận xét về số chữ số của SBC - SBC là số có 3 chữ số ; số chia là số có và SC? 1 chữ số. - KL: Đây là phép chia số có 3CS cho số - Lớp thực hiện phép tính theo cặp. 648 3 có 1 chữ số. - Hướng dẫn thực hiện qua các bước như 6 216 04 trong sách giáo khoa. - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. 3 - Mời hai em nêu cách thực hiện phép 18 18 tính. - GVghi bảng như SGK. 0 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Giới thiệu phép chia : 236 : 5 - Ghi lên bảng phép tính: 236 : 5 = ? - HS xung phong thực hiện lên bảng? - Nhận xét, chữa bài. - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. - Ghi bảng như SGK.. - Hai em nêu cách chia. - 1 em xung phong lên bảng, lớp thực hiện trên bảng con. 236 5 36 47 1 236 : 5 = 47 (dư 1) c) Luyện tập - Một em nêu yêu cầu bài. Bài 1: - Gọi nêu bài tập 1. - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con. HS yÕu , TB nªu c¸ch tÝnh. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.( cét 1,3, 4) - Nhận xét chữa bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. Bài 2 : - Cả lớp thực hiện làm vào vơ. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. *Theo giõi giúp đỡ HS yếu. Giải : - Gọi 1 HS kh lên bảng giải bài. Số hàng có tất cả là : - Nhận xét bài làm của học sinh. 234 : 9 = 26 hàng Đ/ S: 26 hàng - Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau . - Một em đọc đề bài 3, lớp đọc thầm.. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài tập 3. - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. + Muốn giảm đi 1 số lần ta làm thế nào? - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. + Ta chia số đó cho số lần. - Cả lớp làm vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài: + giảm 432 m đi 8 lần: 432 : 8 = 54 (m) .... d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà xem lại các BT đã làm.. Chiều Tiết 1: ÔnToán*: ÔN CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Học sinh biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số. - GD tính chính xác trong làm tính. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1Giớí thiệu bài: 2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Yêu cầu học sinh làm bảng con - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Số? - Học sinh làm vào nháp - Gọi học sinh đọc kết quả . - Nhận xét. Bài 3: Học sinh đọc bài toán- Học sinh làm vào vở Bài 4: Viết theo mẫu Học sinh làm vào vở đọc kết quả . Chữa bài Dặn dò: Học bài. 639. 3. 492 4. S.b. chia 667 849 358 429. Số chia. 305 5. 179 6. Thương Số dư. 111 1 121 2 71 3 55 5 Bài giải Mỗi thùng có số gói kẹo là: 405 : 9 = 45 (gói) Đáp số: 45 gói kẹo. Số đã cho Giảm 8 lần Giảm 4 lần. 6 7 5 8. 184m 184: 8 = 23m 184: 4 = 46m. 296kg 368 l. TIẾT 3.:ÔnTập đọc HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA . I-Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc cho học sinh . - Học sinh đọc thể hiện được giọng của nhan vật. II-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Giới thiệu bài - Lắng nghe. 2. Hướng dẫn luyện đọc : - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài giọng hồi hộp, chậm rải , nhẹ nhàng. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . - Yêu cầu HS đọc từng câu lÇn 1. GV - Nối tiếp nhau, mỗi em đọc 1 câu, kết hợp luyện dọc các từ theo dõi sửa sai. - Tõ khã : bát cơm, vất vả, thản nhiên, nước mắt, ... - Yêu cầu HS đọc từng câu lÇn 2. - Gọi năm em đọc tiếp nối nhau 5 đoạn - Học sinh đọc từng đoạn trước lớp. trong bài . - Lắng nghe nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng - Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài, giải thích các từ mới (mục chú giải) , đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó trong sách và đề xuất cách đọc. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> giáo khoa (dúi , thản nhiên , dành dụm). - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Mời 5 nhóm nối tiếp nhau đọc đồng thanh 5 đoạn. - Mời một học sinh đọc lại cả bài. H: Nội dung bài nói lên điều gì?. - Đọc theo nhóm. - Đọc từng đoạn trước lớp . - 5 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh 5 đoạn của bài. - Học sinh trả lời: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải .. * Thi đọc bài Nhận xét bình chọn bạn đọc hay Dặn: Đọc trước bài sau. Ngày so¹n: Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 4:Toán: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( t t ) A/ Mục tiêu : - Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bộ đồ dùng toán 3 C/ Hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Đặt tính rồi tính: 905 : 5 489 : 5 - 2HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi,nhận xét . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác : - Ghi phép tính 560 : 8 lên bảng . - Đây là phép chia số có 3 chữ số cho số - Yêu cầu nêu nhận xét về đặc điểm phép có 1 chữ số . tính? - Lớp tiến hành đặt tính. - Mời 1 em thực hiện phép tính. 560 8 - Yêu cầu vài em nêu lại cách chia. 56 70 - GV ghi bảng như SGK. 00 - Hai học sinh nhắc lại cách chia. * Giới thiệu phép chia : 632 :7 - GV ghi bảng: 632 : 7 = ? - Yêu cầu lớp tự thực hiện phép. - Mời 1 em lên bảng làm bài. - Gọi HS nêu cách thực hiện.. - Lớp dựa vào ví dụ 1 đặt tính rồi tính. - 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV ghi bảng như SGK.. 632 7 63 90 02 0 2. c) Luyện tập: 632 : 7 = 90 (dư 2) Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Một em nêu đề bài 1 . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Yêu cầu 3 em HS y lên bảng làm bài. - 3 học sinh thực hiện trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa chữa bài. bài cho bạn . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở. - Gọi một em lên bảng giải bài. - Một em lên bảng thực hiện, lớp bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. sung: Giải: Thực hiện phép chia ta có 365 : 7 = 52 ( dư 1 ) Bài 3: Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 - Gọi học sinh đọc bài 3 . ngày. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. Đ/ S:52 tuần lễ và 1 - Gọi một em lên bảng giải. ngày - Giáo viên nhận xét đánh giá - Một em đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vào vở. d) Củng cố - Dặn dò: - HS nêu kết quả, lớp bổ sung: - Nhận xét đánh giá tiết học + Phép chia 185 : 6 = 30 ( dư 5) - đúng - Dặn về nhà học và xem lại bài tập . + Phép chia 283 : 7 = 4 ( dư 3 ) - sai. Chiều Tiết 1.Chính tả: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/ uôi ( BT2 ).Làm đúng BT3. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong bài tập 2. C/ Hoạt dộng dạy học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Hãy viết các từ sau:tim,nhiễm bệnh,tiền - 2HS lên bảng viết. - Cả lớp viết vào bảng con . bạc. - Nhận xét đánh giá. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc bài một lượt. - Yêu cầu 2 em đọc lại bài .. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài.. - 2 em đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, + Bài viết có câu nào là lời của người cha? gạch đầu dòng. Ta viết như thế nào ? + Chữ đầu dòng, đầu câu phải viết hoa. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hoa? hiện viết vào bảng con. - Yêu cầu HS luyện viết các chữ khó trên - Cả lớp nghe - viết bài vào vở. bảng con. - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . * Đọc cho học sinh viết vào vở. * Chấm, chữa bài. - Học sinh đọc thầm ND bài, làm vào VBT c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - 2 nhóm lên thi làm bài. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm - Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên bảng thắng cuộc. - 5HS đọc lại kết quả trên bảng. thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Lớp sửa bài theo lời giải đúng: mũi dao , con muỗi , hạt muối , múi bưởi , núi lửa , nuôi nấng , tuổi trẻ , tủi thân. Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Hai học sinh nêu yêu cầu bài tập . - Lớp thực hiện làm vào vở bài tập . 3b. - Yêu cầu các nhóm làm vào VBT. - 3 em nêu miệng kết quả. - Gọi HS nêu kết quả làm bài. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đúng. - 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng. - Gọi 1 số em đọc đoạn truyện đã hoàn mật - nhất – gấc - Cả lớp chữa bài vào vở . chỉnh. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai.. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2.Luyện viết NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I .Mục tiêu: - HSRKN viết đúng độ cao, độ rộng, đẹp, sạch. - HS có ý thức tự giác học tập. II . Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy !.Giới thiệu bài 2: Rèn chữ viết. - HS viết bài theo GV chọn. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở . - Giáo viên nêu yêu cầu. Hoạt động học .. - Học sinh viết bài vào vở - Giáo viên theo dõi và hướng dẫn các em viết cho đúng, nhắc nhở các em tư thế ngồi và cách cầm bút , độ cao, khoảng cách các con chữ,… - Giáo viên chấm bài và nhận xét bài viết của các em *. Củng cố - 5.Dặn dò: - Học sinh sửa lỗi - Dặn học sinh chú ý khắc phục lỗi chính tả còn mắc phải khi viết bài chính tả. Tiết3. HĐTT Đọc sách thư viện cuối lớp học ---------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày so¹n: Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010 Tiết 1.Toán: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN A/ Mục tiêu : - HS biết cách sử dụng bảng nhân. - GDHS yêu thích học toán. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhân như trong sách giáo khoa. C/ Hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đặt tính rồi tính: 432 : 8 489 :5 - Giáo viên nhận ghi điểm. 2.Bài mới: *) Giới thiệu bài: 1/ Giới thiệu cấu tạo bảng nhân: Treo bảng nhân đã kẻ sẵn lên bảng và giới thiệu: - Hàng đầu tiên, cột đầu tiên đều gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số. - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số: 1 số ở hàng và 1 số ở cột tương ứng. - Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân. 2.Hướng dẫn cách sử dụng bảng nhân : - Nêu ví dụ: muốn tìm kết quả 3 x 4 = ? ta tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, dùng thước đặt dọc theo hai mũi tên gặp nhau ở ô có số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. Vậy 4 x 3 = 12 *) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu tự tra bảng nhân và nêu kết quả tính. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài . - Kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 3 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. * kh¾c s©u c¸ch t×m tÝch, thõa sè ch­a biÕt.. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn.. - Lớp thực hành tra bảng nhân theo giáo viên hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi tên để gặp nhau ở ô có số 12 chính là tích của 3 và 4. - HS nêu VD khác. - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra bảng nhân. - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 . - Cả lớp tự làm bài. - Nêu miệng cách sử dụng bảng nhân để tìm kết quả. Lớp theo dõi bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện nhẩm ra kết quả. - 3 em lên bảng làm bài, gi¶i thÝch c¸ch lµm cña m×nh. lớp nhận xét bổ sung. T .Số 2 2 7 T. Số 4 4 8 Tích 8 8 56 - Một em đọc đề bài 3. - Phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở.. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. sung: 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Theo giõi giúp đỡ HS yếu -G ọi một học sinh kha lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Giải : Số huy chương bạc là : 8 x 3 = 24 ( huy chương ) Số huy chương có tất cả là : 8 + 24 = 32 ( huy chương ) Đ/S: 32 huy chương - Vài học sinh nhắc lại cách sử dụng bảng nhân.. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập . Tiết 2.Tập đọc: Ảnh minh họa nhà rông trong sách giáo khoa. C/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS tiếp nối kể 3 đoạn ( đoạn 3, - 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện và 4, 5) của câu chuyện Hũ bạc của người TLCH. cha và TLCH: Câu chuyện có ý nghĩa - Lớp theo dõi, nhận xét. gì? - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Lớp theo dõi giới thiệu bài . a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi lắng nghe đọc mẫu để nắm được cách đọc đúng của bài văn miêu tả. b) Luyện đọc : * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải - nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. GV sửa sai cho các em. - Rèn đọc đúng các từ: sàn nhà, hòn đá, thần làng, tập quán, ... - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài. trước lớp . Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải. - Kết hợp hướng dẫn đọc đúng các câu và kết hợp giải nghĩa thêm các từ như : - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. rông chiêng , nông cụ … - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Cả lớp đọc đồng thanh lại cả bài. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh toàn bài . c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài - Lớp đọc thầm đoạn 1 của bài . - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 . + Vì để dùng lâu dài, chịu được gió bão, + Vì sao nhà rông phải chắc cao ? chứa được nhiều người, để voi đi không đụng , ngọn giáo không vướng mái … - Một em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm . 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm. + Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và 4. + Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông ? + Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? + Em nghĩ gì về nhà rông Tây Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà rông? - Giáo viên tổng kết nội dung bài. d) Luyện đọc lại : - Đọc diến cảm bài văn. - Mời 4 HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn của bài. - Mời 2HS thi đọc lại cả bài. - Nhận xét, bình chọn em đọc hay nhất. đ) Củng cố - Dặn dò: - Sau khi học bài này em có suy nghĩ gì? - Nhận xét đánh giá giờ học. - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại bài. Tiết 3.Tập viết:. + Gian đầu thờ thần làng nên trang trí rất nghiêm trang. - Lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 . + Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các già làng thường tụ họp để bàn việc lớn, ... + Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ buôn làng. - Rất độc đáo, lạ mắt / Rất tiện lợi với người Tây Nguyên … - Lớp lắng nghe GV đọc bài . - 4 em lên thi đọc 4 đoạn của bài. - 2 em thi đọc cả bài. - Lớp lắng nghe, bình chọn bạn đọc hay nhất.. ÔN CHỮ HOA L. A/ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa L ( 2 dßng), viết đúng tên riêng Lê Lợi ( 1 dßng) và viết câu ứng dụng 1 lÇn b¨ng cë ch÷ nhá. B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa L; mẫu tên riêng Lê Lợi và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước các em đã học con chữ hoa - Con chữ hoa Y - 1HS nhắc lại từ: Yết Kiêu; gì? - Y/c HS nhắc lại từ và câu ứng dụng? + câu: Khi đói cùng chung một dạ Khi rét cùng chung một lòng - Giáo viên nhận xét đánh giá . - 1 hs lên bảng, lớp viết bảng con: Yết Kiêu. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:- Chữ hoa L - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa : - Y/c HS quan sát trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ L đã học ở lớp 2. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết. - Yêu cầu HS tập viết vào bảng con chữ L. * Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng): - Yêu cầu đọc từ ứng dụng. + Em biết gì về Lê Lợi? - Giới thiệu : Lê Lợi là một anh hùng của dân tộc có công đánh đuổi giặc Minh và lập triều đình nhà Lê. + Trong các từ ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. - Chữ hoa có trong bài: L - Học sinh nhắc lại quy trình viết hoa chữ L. - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Lê Lợi. - Trả lời. + Chữ L cao 2 dòng kẽ rưởi, các con chữ ê, ơ, i: cao 1 dòng kẽ. + Bằng 1 con chữ o. - HS viết trên bảng con: Lê lợi. - 1 em đọc câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau. + Câu tục khuyên chúng ta điều gì? + Khuyên mọi người nói năng phải biết lựa chọn lời nói, để người nghe cảm thấy dễ chịu, hài lòng. + Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều - Chữ L, h, g, l: cao 2 dòng kẽ rưởi. cao như thế nào? Chữ t cao 1 dòng kẻ rưởi, các chữ còn lại cao 1 dòng kẻ. - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con: Tập viết trên bảng con: Lời nói, Lựa Lời nói, lựa lời. lời. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ L: 2 dòng cỡ nhỏ - Viết tên riêng Lê Lợi 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu tục ngữ: 4 dòng cỡ nhỏ - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , dẫn của giáo viên. cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài - Nghe GV nhận xét đ/ Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà luyện viết thêm. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 4.Chính tả: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN A/ Mục tiêu - Nghe viết đúng chính tả trình bày sạch sẽ, đúng quy định . - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng) - Làm đúng BT3b B/ Đồ dùng dạy học: - 3 băng giấy viết 6 từ của BT2. - 4 băng giấy viết 4 từ ở bài tập 3b . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết các từ sau: mũi dao, - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con muỗi, tủi thân, bỏ sót, đồ xôi con. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài -Lớp lắng nghe giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe - viết : -Hai em nhắc lại tựa bài. * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc đoạn chính tả. - Yêu cầu hai học sinh đọc lại . - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - Lớp theo dõi đọc thầm và trả lời câu - 2HS đọc lại bài . - Cả lớp đọc thầm. hỏi : + Đoạn văn gồm có mấy câu ? + Những từ nào trong đoạn văn hay viết sai chính tả? + Những chữ nào cần viết hoa ? + Chữ đầu câu và tên riêng Tây Nguyên . - Yêu cầu học sinh lấùy bảng tập viết - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực các tiếng khó. hiện viết vào bảng con. * Đọc cho HS viết bài vào vở. - Cả lớp nghe - viết bài. * Chấm, chữa bài. - Lắng nghe giáo viên đọc để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập . - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài và tự làm - Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 vào VBT. lên . - Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu bài và - 2 nhóm lên bảng thi làm bài. làm bài cá nhân. - Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em lên bảng - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng nối tiếp nhau thi làm bài nhanh . cuộc. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Tự sửa bài vào vở (nếu sai). - Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả. Khung cửi , mát rượi , cuỡi ngựa gửi thư , sưởi ấm , tưới cây. Bài 3 : - 5 - 7 em đọc lại kết quả. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gọi HS yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - Chia bảng lớp thành 3 phần . - Mời 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em lên chơi trò chơi thi tiếp sức. - Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu lớp chữa bài vào vở. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới .. - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài CN. - 3 nhóm lên tham gia chơi TC. Sâu Sâu bọ, chim sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng … Xâu Xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé - Cả lớp cổ vũ, bình chọn nhóm làm bài đúng, nhanh.. ----------------------------------------------------------------------------------Ngày so¹n: Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng Thứ năm, ngày 02 tháng 12 năm 2010 S¸ng TiÕt 2.Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH A/ Mục tiêu : - Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1). - Điền đúng các từ ngữ thích hợp vào chổ trống ( BT2 ). - Dựa theo tranh gợi ý, viết ( hoặc nói câu có hình ảnh so sánh) (BT3 ) - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh ( BT4 ). - Gdhs Yêu thích học tiếng việt . B/ Đồ dùng dạy học: - Viết sẵn tên 1 số dân tộc thiểu số phân theo khu vực: Bắc, Trung, Nam. - Viết sẵn 4 câu văn ở BT2, ba câu văn ở BT4. Tranh minh họa BT3 trong SGK. C/ Các hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 em làm lại bài tập 2, ba câu -Hai em lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi,nhận xét bài bạn . văn ở BT4 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: -Yêu cầu đọc nội dung bài tập 1 . - Một em đọc yêu cầu bài: Kể tên 1 số - Yêu cầu các nhóm làm bài vào tờ giấy dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết. - HS làm bài theo nhóm: thảo luận, viết to, xong dán bài trên bảng. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giáo viên chốt lại lời giải đúng. - Dán băng giấy viết tên 1 số dân tộc chia theo khu vực, chỉ vào bản đồ nơi cư trú của dân tộc đó. - Cho HS viết vào VBT tên các dân tộc.. nhanh tên các dân tộc thiểu số ở giấy. - Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả. - Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Cả lớp viết tên các dân tộc vào VBT theo lời giải đúng: + Tày , Nùng , Thái , Mường , Dao , Hmông, + Vân Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê, Ba - na + Khơ - me, Hoa , xtriêng,... Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu - Một em đọc bài tập. Lớp đọc thầm. bài, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu thực hiện vào VBT. - Cả lớp làm bài . - Mời 4 em lên bảng điền từ, đọc kết quả. - 3 em lên bảng điền từ, lớp nhận xét bổ sung. - Giáo viên theo dõi nhận xét. Các từ có thể điền vào chỗ trống trong bài là: Bậc thang; Nhà rông; Nhà sàn; Bài 3: Chăm. - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3. - Học sinh đọc nội dung bài tập 3 . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - 4 em nêu tên từng cặp sự vật được so - Mời 4 em tiếp nối nói tên từng cặp sự sánh với nhau. Lớp bổ sung: vật được so sánh với nhau trong từng bức + Trăng tròn như quả bóng / trăng rằm tròn xoe như quả bóng. tranh. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. + Mặt bé tươi như hoa / Bé cười tươi như hoa. + Đèn sáng như sao / Đèn điện sáng như sao trên trời. + Đất nước ta cong cong hình chữ S. Bài 4: - Học sinh đọc nội dung bài tập 4. - Yêu cầu học sinh đọc nội dung bài tập - Cả lớp tự làm bài. 4. - 3 em nối tiếp đọc bài làm của mình, lớp - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. nhận xét bổ sung. - Mời HS tiếp nối đọc bài làm. Các từ cần điền: như núi Thái Sơn - như - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng, điền nước trong nguồn chảy ra - bôi mỡ - núi (trái núi). TN đúng vào các câu văn trên bảng . - 2 em nhắc lại tên một số dân tộc thiếu số ở nước ta. 3) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4. Đạo đức Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng ( TiÕt 2 ) I. Môc tiªu: - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. - Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả n¨ng. - Biết ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng. II. §å dïng d¹y häc: - Vở bài tập đạo đức. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - H¸t 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Vì sao phảI giúp đỡ hàng xóm láng - Trong cuộc sống ai cũng có lúc gặp khó khăn hoạn nạn, những lúc đó rất cần đến giÒng? sự thông cảm giúp đỡ của hàng xóm láng giềng để vượt qua khó khăn. - Gv nhận xét đánh giá. 3.Bµi míi: Hoạt động 1: Gt các tư liệu sưu tầm - Hs để lên bàn các tranh vẽ, bài thơ... đã được về chủ đề bài học. - Y/ c hs tr­ng bµy c¸c tranh vÏ, bµi s­u t©m ®­îc. th¬, ca dao, tôc ng÷ mµ c¸c em s­u tÇm - Tõng c¸ nh©n hoÆc nhãm lªn tr×nh bµy trước lớp. ®­îc. - Sau mçi phÇn tr×nh bµy hs nhËn xÐt bæ sung. - Gv tæng kÕt: Khen c¸ nh©n vµ nhãm hs đã sưu tâm được nhiều tư liệu và - Hs thảo luận nhóm đôI để nhận xét các tr×nh bµy tèt. hµnh vi. Hoạt động 2: Đánh giá - §¹i diÖn c¸c nhãm nªu kÕt qu¶ th¶o luËn. - Yªu cÇu hs nhËn xÐt c¸c hµnh vi - Líp nhËn xÐt. - Gvkl:C¸c c©u a, d , e, g lµ nh÷ng viÖc làm tốt thể hiện sự quan tâm giúp đỡ hµng xãm l¸ng giÒng. C¸c viÖc b, c, ® - Hs liªn hÖ. lµ nh÷ng viÖc kh«ng nªn lµm - Yªu cÇu hs liªn hÖ theo c¸c viÖc lµm trªn. - C¸c nhãm th¶o luËn, xö lÝ t×nh huèng vµ - Gv nhËn xÐt, khen ngîi. Hoạt động 3: Xử lí tình huống đóng chuẩn bị đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai. vai. - Th¶o luËn c¶ líp vÒ c¸ch øng xö trong 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gv chia hs theo nhãm, y/c mçi nhãm tõng t×nh huèng. thảo luận đóng vai một tình huống trong vở bài tập đạo đức. - Gvkl chèt l¹i c¸ch øng xö theo tõng t×nh huèng. - KL chung: Nªu c©u ca dao trong s¸ch bµi tËp. 4. Cñng cè, dÆn dß: - Häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. ChiÒu Tiết 1: Toán: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA A/ Mục tiêu : - Học sinh biết cách sử dụng bảng chia - GDHS Yêu thích học toán B/ Đồ dùng dạy học: Bảng chia như trong sách giáo khoa . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Kiểm tả sự chuẩn bị củaHS. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài. b) Khai thác : 1/ Giới thiệu cấu tạo bảng chia . Treo bảng chia đã kẻ sẵn lên bảng hướng - Cả lớp quan sát lên bảng theo dõi giáo dẫn học sinh quan sát. viên hướng dẫn để nắm về cấu tạo của - Các hàng số bị chia , hàng số chia , cột bảng chia gồm có các số bị chia , số chia thương và cách tìm các bảng chia. thuộc hàng và cột nào và ô nào ở hàng - Lần lượt giới thiệu tương tự như đã giới cột nào là thương . thiệu bảng nhân. 2.Cách sử dụng bảng chia. - Giáo viên nêu ví dụ muốn tìm kết quả - Lớp thực hành tra bảng chia theo 12 : 4 = ? hướng dẫn dùng thước dọc theo hai mũi - Hướng dẫn cách dò : tìm số 4 ở cột đầu tên để gặp nhau ở ô có số 3 chính là tiên theo mũi tên đến số 12 và từ số 12 dò thương của 12 và 4 tới số 3 ở hàng đầu tiên . Số 3 chính là - Vài em nhắc lại cấu tạo và cách tra thương của 12 và 4 bảng chia c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Một em nêu yêu cầu đề bài . - Yêu cầu tự tra bảng và nêu kết quả tính - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - Nêu miệng cách sử dụng bảng chia để . - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự tìm kết quả. - Đặt thước dọc theo hai số 6 và 42 gặp chữa bài . - gọi Hs nêu kết quả. nhau ở ô có số 7 ( chính là thương của - Giáo viên nhận xét đánh giá 42 và 6 )… 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - lớp theo dõi bổ sung. - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2. - Treo bảng đã kẻ sẵn . - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu HS quan sát tự làm bài. - Ba em lên bảng tính rồi điền số thích - Gọi 3 em lên bảng tính và điền kết quả hợp vào ô trống. Lớp theo dõi bổ sung. vào ô trống, giải thích cách làm. - Nhận xét bài làm của học sinh. Số BC 16 45 72 - Khắc sâu cách tìm thương, số bị chia, số S. Chia 4 5 9 chia Thương 4 9 8 Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một em lên bảng giải . - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp phân tích bài toán rồi làm vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung : Giải : Số trang sách Minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 (trang ) Số trang sách Minh còn phải đọc là: 132 – 33 = 99 (trang ) Đ/S: 99 trang - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . Tiết 3. Sinh hoạt sao. Liên đội thực hiện. ---------------------------------------------------------------------------------------------Ngày so¹n: Thứ năm, ngày 02 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng :Thứ sáu, ngày 03 tháng 12 năm 2010 Tiết 1.Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Biết làm tính nhân ,tính chia (bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải bài toán có hai phép tính . - GDHS yêu thích học toán B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT C/ Hoạt động dạy - học: 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1:( cột a,c) - Gọi học sinh nêu bài tập 1 - Yêu cầu 3 em lên bảng tự đặt tính và tính kết quả. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : :( cột a,b, c) - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp cùng làm 948: 4 - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Tiến hành các bài còn lại vào b. Con. Bài 3 - Gọi đọc bài trong sách giáo khoa . - Yêu cầu học sinh cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải .. - Hai học sinh lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước. - Lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Một em nêu yêu cầu đề. - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 học sinh thực hiện trên bảng. - Em khác nhận xét bài bạn. - Đổi chéo vở để KT bài nhau. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào b con. - 1 học sinh nªu c¸ch thực hiện .. - Một học sinh đọc đề bài . - Nêu dự kiện và yêu cầu đề bài . - Cả lớp làm vào vở . - Một em giải bài trên bảng, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Quãng đường BC dài là : - Giáo viên nhận xét đánh giá. 172 x 4 = 688 (m) Quãng đường AC dài : 172 + 688 = 860 (m) Đ/ S: 860 m - Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài Bài 4: - Gọi 1 học sinh đọc bài 4 . nhau . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Một em đọc đề bài 4. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Cả lớp làm vào vào vở. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải . - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. sung: Giải : Số chiếc áo len đã dệt: 450 : 5 = 90 ( chiếc áo ) 3) Củng cố - Dặn dò: Số chiếc áo len còn phải dệt : - Nhận xét đánh giá tiết học. 450 – 90 = 360 ( chiếc áo ) - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm . Đ/S :360 chiếc áo 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×