Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.71 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. Thứ 2 ngày 23 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN CÓC KIỆN TRỜI I) Mục đích , yêu cầu * Tập đọc - Đọc đúng các từ khó: Nứt nẻ, nổi giận, lưỡi, tầm sét. Ngắt nghỉ hơi đúng câu, đọc giọng phù hợp. - Hiểu nghĩa các từ: thiên đình, lưỡi tấm sét,... - Hiểu ND: Nhờ sự dũng cảm , lòng quyết tâm biết phối hợp với nhau Cóc và các bạn đã thắng đội quân hùng hậu của nhà Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới * Kể chuyện - Dựa vào tranh và trí nhớ kể được một đoạn trong chuyện: Cóc kiện trời bằng lời kể của nhân vật - Nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn và kể tiếp được lời kể của bạn. II) Hoạt động dạy – học Nôi dung. Cách thức tiến hành. B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Luyện đọc ( 27’) - Đọc câu Từ khó : Nứt nẻ , trụi trơ , náo động , nghiến răng… - Đọc đoạn Từ mới : Thiên đình , lưỡi tấm sét . địch thủ .. - Đọc bài 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài ( 10’) - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở - Cóc bố trí lực lượng ở những chôc bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật - Cóc một mình bước tới lấy dùi đánh 3 hồi trống …gà bay đến , Cáo nhảy xô tới cắn cổ gà bay đi , chó ra quật gấu chết tươi , thần sét ra ong đốt túi bụi … - Trời mời cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng lại còn hẹn với cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu GV: hồ thị anh đào. -. H: Đọc bài + trả lời câu hỏi 1,2 H +G: Nhận xét , chấm điểm G: Sử sụng tranh giới thiệu bài G: Đọc toàn bài một lần H: Nối tiếp đọc từng câu G: Phát hiện, giúp HS đọc đúng từ khó H: Nối tiếp đọc từng đoạn, kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ mới G: HD học sinh đọc câu khó H: Đọc toàn bài H: Đọc thầm đoạn 1, GV hướng dẫn HS trả lời CH + Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? H: Đọc thầm đoạn 2 + Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? + Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. - Cóc có gan dũng cảm, dám đi kiện trời, mưu trí khi chiến đấu với quân nhà trời , cứng cỏi khi nói chuyện với Trời 4. Luyện đọc lại ( 10’) + Người dẫn chuyện: Đọc giọng kể, chậm, khoan thai + Vai Cóc: lời dõng dạc, giọng nhanh, hồi hộp + Vai Trời: Giọng thể hiện xoa dịu. H: Đọc thầm đoạn 3 + Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi ntn? Trời đã đồng ý những gì ? + Theo em Cóc có những điểm gì đáng khen? H: Đọc lại cả bài G: HD học sinh đọc phân vai: Vai Trời, vai Cóc, người dẫn chuyện H: Luyện đọc bài theo nhóm 3 em Đọc theo vai trong nhóm Thi đọc theo vai trước lớp H+G: Nhận xét, cho điểm 5. Kể chuyện ( 27’) H: Đọc lại toàn bài - Kể theo vài Cóc hoặn vai Trời tự G: Nêu yêu cầu, HD học sinh chọn vai + Em kể theo vai nào? xưng là “ tôi” - ND từng bức tranh + Cách xưng hô như thế nào? + Tranh 1: Cóc và các bạn trên đường đi H: Quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng kiện trời tranh + Tranh 2: Cuộc chiến giữa Cóc và các G: Hướng dẫn H cách kể bạn với quân nhà Trời H: Tập kể theo cặp + Tranh 3: Trời phải thương lượng với H: Thi kể trước lớp theo từng bức tranh Cóc Thi kể cả bài + Tranh 4: Trời làm mưa H+G: Nhận xét, đánh giá 6. Củng cố – dặn dò ( 3’) H: Nêu ND của truyện. Nhờ dũng cảm, quyết tâm và biết đoàn T: Nhận xét chung giờ học kết đấu tranh nên Cóc và các bạn đã H: Luyện kể chuyện ở nhà cho người thân thắng đội quân hung hậu của trời, buộc nghe và chuẩn bị bài sau. trời phải làm mưa cho hạ giới. TO¸N. KIÓM TRA. TH TV: CÓC KIỆN TRỜI I) Mục đích , yêu cầu * Tập đọc - Đọc đúng các từ khó: Nứt nẻ, nổi giận, lưỡi, tầm sét. Ngắt nghỉ hơi đúng câu, đọc giọng phù hợp. - Hiểu nghĩa các từ: thiên đình, lưỡi tấm sét,.... GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. - Hiểu ND: Nhờ sự dũng cảm , lòng quyết tâm biết phối hợp với nhau Cóc và các bạn đã thắng đội quân hùng hậu của nhà Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới * Kể chuyện - Dựa vào tranh và trí nhớ kể được một đoạn trong chuyện: Cóc kiện trời bằng lời kể của nhân vật - Nghe bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn và kể tiếp được lời kể của bạn Thứ 3 ngày 24 tháng 4 năm 2012. Ôn tập các số đến 100 000.. Tiết 162:. A-Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000 - Viêt được số thành tống các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dảy số cho trước - Làm bài tập 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? -Đọc -Nhận xét về tia số a? -Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 -Đọc các số trên tia số? 000 đơn vị -Tìm số có 6 chữ số? -Đọc -Tìm quy luật của tia số b? -Số 100 000 -Đọc tia số b? -Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 -Yêu cầu HS tự làm đơn vị. *Bài 2: BT yêu cầu gì? -Đọc -GV viết số Đọc số -Nhận xét, sửa sai. -HS đọc số nối tiếp *Bài 3: -Viết số thành tổng -Nêu yêu cầu của BT? -Lớp làm phiếu HT -Gọi 1 HS làm trên bảng a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 -Chấm bài, nhận xét. b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 Bài 4: 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 -Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?9000 + 90 = 9090 Yêu cầu HS tự làm phần còn lại -Chữa bài, nhận xét. -Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì 3/Củng cố: trong dãy số , hai số liền nahu hơn -Hệ thống nội dung bài ôn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến Dặn dò: Ôn lại bài. 2020. GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 33: NHÂN HÓA I) Mục đích , yêu cầu - Ôn luyện về nhân hoá + Nhận xét hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ ,đoạn văn + Bước đầu nói được cảm nhận về nhữnh hình ảnh nhân hóa đẹp + Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa II) Đồ dùng dạy – học - GV:Bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng hợp - HS: SGK III) Hoạt động dạy – học Nội dung. Cách thức tiến hành. A) KTBC ( 3’) Đặt bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ? trong mỗi câu sau Cô giáo em động viên H học tập bằng những lời ân cần và dịu dàng B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Hướng dẫn làm BT ( 33’) - Bài 1: a. Sự vật được nhân hóa: Mầm cây, hạt mưa, cây dầo b. Cơn giông, lá ( cây gạo), - Tác giả nhân hóa các sự việc bằng cách sử dụng từ: tỉnh giấc để tả mầm cây, từ mải miết, trốn tìm để tả hạt mưa, từ lim dim, mắt, cười cây đào - Dùng 2 cách: + Nhân hóa bằng từ chỉ bộ phận của người +Nhân hoá bằng cách chi hoạt động, đặc điểm của người - Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn trong đó sử dụng phép nhân hóa VD1: Đoạn văn tả bầu trời buổi sớm ….Ông mặt trời từ từ ló cái đầu đỏ rực rỡ khói chân mây. Những ánh nắng đầu tiên tinh nghịch chui qua từng kẽ lá. Chị em nhà gió đuổi nhau qua lũy tre rồi sà xuống vườn ….. H: Đọc yêu cầu bài , trả lời câu hỏi bằng gì? ( 1 em) ( cô giáo em động viên H học tầp bằng cách nào ? ) T: Nhận xét , chấm điểm. GV: hồ thị anh đào. -. T: Nêu yêu cầu tiết học H: Đọc yêu cầu bài ( 1 em) Đọc đoạn thơ Đọc đoạn văn ( 2 em) + Những sự vật nào được nhân hóa ? + Tác giả đã nhân hóa các sự kiện bằng cách nào ? + Để nhân hóa tác giả đã dùng những cách nào ? H: Lần lượt trả lời câu hỏi T+H: Nhận xét , bổ sung. Chốt lời giải đúng H: Làm bài vào vở H: Đọc yêu cầu G: Hướng dẫn HS viết đoạn văn có sử dụng phép nhân hóa để tả vườn cây trong công viên. Vườn cây ở quê.. H: Làm bài vào vở Trình bày bài văn trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. VD2: Đoạn văn tả vườn cây …mỗi độ xuân về , những nàng hồng tíu tít rủ nhau mặc những bộ quần áo đỏ nhung, phớt hồng lộng lẫy. Chị loa kèn dịu dàng hơn nên chọn cho mình một bộ váy trắng muốt, cô lay ơn thường ẩn mình trong lớp lá xanh nay cũng khoe sắc hồng vạt áo nắng trời...... 3. Củng cố – dặn dò ( 3’) G: Nhận xét chung giờ học H: Hoàn thiện BT ở nhà CHÍNH TẢ: CÓC KIỆN TRỜI I) Mục đích , yêu cầu - Viết đúng các từ khó: Nứt nẻ, nổi giận, lưỡi, tầm sét. Ngắt nghỉ hơi đúng câu, đọc giọng phù hợp. - Hiểu nghĩa các từ: thiên đình, lưỡi tấm sét,... - Hiểu ND: Nhờ sự dũng cảm , lòng quyết tâm biết phối hợp với nhau Cóc và các bạn đã thắng đội quân hùng hậu của nhà Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới II) Hoạt động dạy – học Nôi dung. Cách thức tiến hành. 1. Giới thiệu bài ( 1’) - Đọc câu Từ khó : Nứt nẻ , trụi trơ , náo động , nghiến răng… - Đọc đoạn Từ mới : Thiên đình , lưỡi tấm sét . địch thủ .. - Đọc bài 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài ( 10’). H: Đọc bài + trả lời câu hỏi 1,2 H +G: Nhận xét , chấm điểm. - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở - Cóc bố trí lực lượng ở những chôc bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật - Cóc một mình bước tới lấy dùi đánh 3 hồi trống …gà bay đến , Cáo nhảy xô tới cắn cổ gà bay đi , chó ra quật gấu chết tươi , thần sét ra ong đốt túi bụi … - Trời mời cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng lại còn hẹn với cóc lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu. H: Nối tiếp đọc từng đoạn, kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ mới G: HD học sinh đọc câu khó H: Đọc toàn bài. GV: hồ thị anh đào. -. G: Sử sụng tranh giới thiệu bài G: Đọc toàn bài một lần H: Nối tiếp đọc từng câu G: Phát hiện, giúp HS đọc đúng từ khó. H: Đọc thầm đoạn 1, GV hướng dẫn HS trả lời CH + Vì sao Cóc phải lên kiện trời ? H: Đọc thầm đoạn 2 + Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. - Cóc có gan dũng cảm, dám đi kiện trời, mưu trí khi chiến đấu với quân nhà trời , cứng cỏi khi nói chuyện với Trời 6. Củng cố – dặn dò ( 3’) Nhờ dũng cảm, quyết tâm và biết đoàn kết đấu tranh nên Cóc và các bạn đã thắng đội quân hung hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. n¨m häc 2011-2012. + Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu ND của truyện. T: Nhận xét chung giờ học H: Luyện kể chuyện ở nhà cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.. Các đới khí hậu. Bµi 65 : I. Môc tiªu.. Gióp häc sinh : - Kể tên và chỉ được vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu. - Biết được đặc điểm chính của các đới khí hậu. - Biết Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới ( đới nóng ). II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.. *Hoạt động khởi động: 1. ổn định tổt chức. H¸t. - 2 Häc sinh lªn b¶ng tr¶ lêi c©u .Giíi thiÖu bµi míi. hái, häc sinh c¶ líp theo dâi vµ + Hỏi : ở bài hôm trước chúng ta đã biết : Trên trái đất có bốn mùa là Xuân, Hạ, Thu, Đông. Vậy nhận xét. có phải nơi nào trên đất cũng có cả bốn mùa như thÕ kh«ng ? §Ó hiÓu râ h¬n vµ tr¶ lêi ®îc c©u hỏi đó, cô và các em sẽ học bài ngày hôm nay Các đới khí hậu. Hoạt động 1 Tìm hiểu các đới khí hậu ở bắc và nam bán cầu - Tổ chức cho học sinh thảo luận cặp đôi. + Yêu cầu : Hãy nêu những nét khí hậu đặc trưng của các nước sau đây : Nga, úc, Brazin, ViÖt Nam.. + Tién hành thảo luận cặp đôi. + Đại diện cặp đôi thảo luận nhanh nhất trình bày trước lớp. Ví dô : - Nga : KhÝ hËu l¹nh. - óc : KhÝ hËu m¸t mÎ. - Brazin : KhÝ hËu nãng. - ViÖt Nam : KhÝ hËu cã c¶ nãng. + Theo em vì sao khí hậu các nước này khác GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. nhau ? + NhËn xÐt, tæng hîp c¸c ý kiÕn cña häc sinh, chØnh söa ( nÕu cÇn thiÕt ).. - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh quan s¸t h×nh 1 trang 124 SGK và giới thiệu : Trái đất chia làm 2 nửa bằng nhau, ranh giới là đường xích đạo. Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu : Nhiệt đới, Ôn đới và Hàn đới. - Giáo viên đưa ra quả địa cầu và yêu cầu học sinh chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu : Nhiệt đới, ôn đới, hành đới. - Theo dâi vµ chØnh söa lçi cho häc sinh.. n¨m häc 2011-2012. vµ l¹nh. + V× chóng n»m ë c¸c vÞ trÝ kh¸c nhau trên Trái đất. + Häc sinh c¶ líp l¾ng nghe, nhËn xÐt, bæ sung. - 3 đến 4 học sinh chỉ, trình bày lại các đới khí hậu trên hình vẽ và trên quả địa cầu. -- Häc sinh thùc hµnh theo yªu cầu.( Nếu có nhiều quả địa cầu, gi¸o viªn cho häc sinh chØ trong nhóm sau đó chỉ trước lớp ; nếu chỉ có 1 quả địa cầu giáo viên yêu cÇu häc sinh tiÕp nèi nhau lªn chØ trước lớp ).. *Hoạt động 2 Đặc điểm chính của các đới khí hậu - Gv nhận xét, phát phần thưởng - Gv dÆn dß hs vÒ nhµ «n l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi sau: TH TV: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 33: NHÂN HÓA I) Mục đích , yêu cầu - Ôn luyện về nhân hoá + Nhận xét hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ ,đoạn văn + Bước đầu nói được cảm nhận về nhữnh hình ảnh nhân hóa đẹp + Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa II) Hoạt động dạy – học Nội dung. Cách thức tiến hành. 2. Hướng dẫn làm BT ( 33’) - Bài 1: a. Sự vật được nhân hóa: Mầm cây, hạt mưa, cây dầo b. Cơn giông, lá ( cây gạo), - Tác giả nhân hóa các sự việc bằng cách sử dụng từ: tỉnh giấc để tả mầm cây, từ mải miết, trốn tìm để tả hạt mưa, GV: hồ thị anh đào. -. H: Đọc yêu cầu bài , trả lời câu hỏi bằng gì? ( 1 em) ( cô giáo em động viên H học tầp bằng cách nào ? ) T: Nhận xét , chấm điểm T: Nêu yêu cầu tiết học. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. từ lim dim, mắt, cười cây đào - Dùng 2 cách: + Nhân hóa bằng từ chỉ bộ phận của người +Nhân hoá bằng cách chi hoạt động, đặc điểm của người - Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn trong đó sử dụng phép nhân hóa VD1: Đoạn văn tả bầu trời buổi sớm ….Ông mặt trời từ từ ló cái đầu đỏ rực rỡ khói chân mây. Những ánh nắng đầu tiên tinh nghịch chui qua từng kẽ lá. Chị em nhà gió đuổi nhau qua lũy tre rồi sà xuống vườn …. VD2: Đoạn văn tả vườn cây …mỗi độ xuân về , những nàng hồng tíu tít rủ nhau mặc những bộ quần áo đỏ nhung, phớt hồng lộng lẫy. Chị loa kèn dịu dàng hơn nên chọn cho mình một bộ váy trắng muốt, cô lay ơn thường ẩn mình trong lớp lá xanh nay cũng khoe sắc hồng vạt áo nắng trời...... 3. Củng cố – dặn dò ( 3’). n¨m häc 2011-2012. H: Đọc yêu cầu bài ( 1 em) Đọc đoạn thơ Đọc đoạn văn ( 2 em) + Những sự vật nào được nhân hóa ? + Tác giả đã nhân hóa các sự kiện bằng cách nào ? + Để nhân hóa tác giả đã dùng những cách nào ? H: Lần lượt trả lời câu hỏi T+H: Nhận xét , bổ sung. Chốt lời giải đúng H: Làm bài vào vở H: Đọc yêu cầu G: Hướng dẫn HS viết đoạn văn có sử dụng phép nhân hóa để tả vườn cây trong công viên. Vườn cây ở quê.. H: Làm bài vào vở Trình bày bài văn trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học H: Hoàn thiện BT ở nhà. Ôn tập các số đến 100 000.. TH TOÁN;. A-Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000 - Viêt được số thành tống các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dảy số cho trước - Làm bài tập 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề? -Đọc -Nhận xét về tia số a? -Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 -Đọc các số trên tia số? 000 đơn vị -Tìm số có 6 chữ số? -Đọc -Tìm quy luật của tia số b? -Số 100 000 -Đọc tia số b? -Hai số liền nhau hơn kém nhau GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. -Yêu cầu HS tự làm *Bài 2: BT yêu cầu gì? -GV viết số -Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: -Nêu yêu cầu của BT? -Gọi 1 HS làm trên bảng -Chấm bài, nhận xét. Bài 4: -Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?Yêu cầu HS tự làm phần còn lại -Chữa bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Hệ thống nội dung bài ôn -Dặn dò: Ôn lại bài.. n¨m häc 2011-2012. 5000 đơn vị. -Đọc. -Đọc số -HS đọc số nối tiếp -Viết số thành tổng -Lớp làm phiếu HT a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9 b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 9000 + 90 = 9090 -Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020. Thứ 4 ngày 25 tháng 4 năm 2012. TẬP ĐỌC :. MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI. I) Mục đích, yêu cầu - Đọc đúng các từ khó : lên rừng, lá che . . . - Ngắt nghỉ đúng, đọc bài giọng thể hiện tình cảm tha thiết, trìu mến - Hiểu ND: Cảm nhận được vẻ đẹp của rừng cọ và tình yêu của tác giả với rừng cọ quê hương - Học thuộc lòng bài thơ II) Hoạt động dạy – học A) KTBC (3’) Bài : Cóc kiện trời B) Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện đọc (19’) - Đọc câu + Từ khó: lắng nghe, lên rừng, lá che . - Đọc đoạn + Từ mới : Sgk Toàn bài đọc giọng tha thiết, trìu mến - Đọc bài 3. Tìm hiểu bài (10’) - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh như thác đổ về, tiếng gió thổi ào GV: hồ thị anh đào. -. H: Kể lại câu chuyện (3 em ) G: Nhận xét, chấm điểm G: Sử dụng tranh để giới thiệu bài G: Đọc bài thơ H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ G: Phát hiện từ HS phát âm chưa chuẩn - Giúp H đọc đúng từ khó H: Đọc nối tiếp khổ thơ G: HD học sinh đọc câu khó H: Tự phát hiện cách đọc T: Giúp H hiểu nghĩa từ mới H: Đọc cả bài thơ H: Đọc 2 khổ thơ đầu. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. Tiết 163: Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp). A-Mục tiêu: - Biếtso sánh các số trong phạm vi 100 000 - Biết sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định. - Làm bài tập 1, 2, 3, 5 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? Điền dấu >; <; = -Trước khi điền dấu ta phải làm ntn? -So sánh các số -Gọi 1 HS làm trên bảng -Lớp làm phiếu HT 27469 < 27470 85100 < 85099 30 000 = 29000 + 1000 70 000 + 30 000 > 99000 -Chấm bài, nhận xét ................................. *Bài 2: -Tìm số lớn nhất -BT yêu cầu gì? -So sánh các số -Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì? -HS tìm số và nêu KQ -Nhận xét , chữa bài a) Số lớn nhất là: 42360 *Bài 3: b) Số lớn nhất là: 27998 -Nêu yêu cầu BT? -xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn -Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta -So sánh các số -Lớp làm nháp phải làm gì? -1HS làm trên bảng -Nêu KQ -Nhận xét, cho điểm 59825; 67925; 69725; 70100. *Bài 5: -HS đọc - Nêu Y/cầu -HS nêu k/quả : khoanh vào chữ C 3/Củng cố: -Tuyên dương HS tích cực học tập -Dặn dò: Ôn lại bài. TH TV: MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI I) Mục đích, yêu cầu - Đọc đúng các từ khó : lên rừng, lá che . . . - Ngắt nghỉ đúng, đọc bài giọng thể hiện tình cảm tha thiết, trìu mến - Hiểu ND: Cảm nhận được vẻ đẹp của rừng cọ và tình yêu của tác giả với rừng cọ quê hương GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. - Học thuộc lòng bài thơ II) Hoạt động dạy – học A) KTBC Bài : Cóc kiện trời B) Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc - Đọc câu. (3’). H: Kể lại câu chuyện (3 em ) G: Nhận xét, chấm điểm. (1’) (19’). G: Sử dụng tranh để giới thiệu bài. + Từ khó: lắng nghe, lên rừng, lá che . - Đọc đoạn + Từ mới : Sgk Toàn bài đọc giọng tha thiết, trìu mến - Đọc bài 3. Tìm hiểu bài (10’) - Tiếng mưa trong rừng cọ được so. G: Đọc bài thơ H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ G: Phát hiện từ HS phát âm chưa chuẩn - Giúp H đọc đúng từ khó H: Đọc nối tiếp khổ thơ G: HD học sinh đọc câu khó H: Tự phát hiện cách đọc T: Giúp H hiểu nghĩa từ mới H: Đọc cả bài thơ H: Đọc 2 khổ thơ đầu. sánh như thác đổ về, tiếng gió thổi ào. Đạo đức:. DAØNH CHO ÑÒA PHÖÔNG Thứ 5 ngày 26 tháng 4 năm 2012. Tiết 164: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000. A-Mục tiêu: - Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000 - Biết giải toán bắng 2 cách - Làm BT 1, 2, 3. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: -Nêu yêu cầu của BT? -Tính nhẩm -Tính nhẩm là tính ntn? -HS nêu -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu -HS nêu GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. nào? -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: -Đọc đề? -BT cho biết gì?-BT hỏi gì? -Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có : 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Còn lại : ... bóng đèn? -Chấm bài, nhận xét. -Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2? 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài.. n¨m häc 2011-2012. -Viết các hàng thẳng cột với nhau -Từ phải sang trái -Lớp làm phiếu HT -HS nhận xét. -Đọc -HS nêu -Lớp làm vở Bài giải Số bóng đèn chuyển đi là: 38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn) Số bóng đèn còn lại là: 80 000 - 64000 = 16000 (bóng đèn) Đáp số: 16000 bóng đèn -HS nêu. bề mặt lục địa I. Môc tiªu.. Gióp häc sinh : - Mô tả được bề mặt lục địa bằng miệng, có kết hợp chỉ tranh vẽ - NhËn biÕt vµ ph©n biÖt ®îc sèng suèi hå, II. Phương pháp:. - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập. IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.. *Hoạt động khởi động: 1. ổn định tổt chức. H¸. 3. Giíi thiÖu bµi míi. Bài học trước, chúng ta đã biết những + Hs cả lớp nhận xét bổ sung. khối đất liền lớn trên trái đất được gọi là lục địa. Vậy trên lục điạn cụ thể có nh÷ng g×, t×m hiÓu bµi häc ngµy h«m nay chúng ta sẽ hiểu rõ điều đó. *Hoạt động 1 GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. n¨m häc 2011-2012. -Bề mặt lụcđịa - Hoạt động cả lớp + Hái: Theo em, bề mặt lục địa có bằng phẳng kh«ng? V× sao em l¹i nãi ®îc nh vËy + NhËn xÐt, tæng hîp c¸c ý kiÕn cña Hs + Kết luận: Bề mặt trái đất không bằng phẳng, có chỗ mặt đất nhô cao có chỗ đất bằng phẳng, có chỗ có nước có chỗ kh«ng. - Th¶o luËn nhãm. + yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn theo 2 c©u hái sau: 1. S«ng, suèi hå gièng vµ kh¸c nhau ë điểm nào2, Nước sông, suối thường ch¶y ®i ®©u? +NhËn xÐt, tæng hîp ý kiÕn cña hs + Gi¶ng kiÕn thøc: (kÕt hîp chØ vµo hình 1 trong SGK) từ trên núi cao nước theo c¸c khe ch¶y thµnh suèi c¸c khe suối chảy xuống sông, nước từ sông lại ch¶y ra biÓn. * Hoạt động 2: T×m hiÓu vÒ suèi, s«ng, hå - Hoạt động cả lớp: + Yªu cÇu: quan s¸t h×nh 2,3,4 trang 129, SGK, nhËn xÐt xem h×nh nµo thÓ hiÖn s«ng, suèi, hå vµ t¹i sao l¹i nhËn xÐt ®îc nh thÕ? + NhËn xÐt: + Kết luận: bề mặt lục địa có dòng nước chảy (như sông, suối) và cả những nơi chứa nước như ao, hồ GV: hồ thị anh đào. -. - 3 đến 4 hs trả lời + Theo em, bề mặt lục địa là bằng phẳng vì đều là đất liền. + Theo em, bề mặt lục địa không bằng ph¼ng, cã chç låi lâm, cã chç nh« cao, cã chỗ có nước. Hs c¶ líp l¾ng nghe - L¾ng nghe, ghi nhí.. - TiÕn hµnh th¶o luËn nhãm - §¹i diÖn c¸c nhãm th¶o luËn nhanh nhÊt sÏ tr×nh bµy ý kiÕn: 1. Giống nhau: đều là nước chứa nước. Khác nhau: hồ là nơi chứa nước không lưu thông được; suối là nơi nước chảy từ nguồn xuống các khe núi, sông là nơi nước chảy cã lu th«ng ®îc. 2. Nước sông, suối thường chảy ra biển hoặc đại dương. - Hs c¶ líp nhËn xÐt, bæ sung - L¾ng nghe, ghi nhí. 3 đến 4 hs trả lời ch + H×nh 2 lµ thÓ hiÖn s«ng, v× quan s¸t thÊy nhiều thuyền đi lại trên đó. + H×nh 3 lµ thÓ hiÖn hå, v× em quan s¸t thÊy có tháp Rùa, đây là gồ Gươm ở thủ đô Hà Néi vµ kh«ng nh×n thÊy thuyÒn nµo ®i l¹i trên đó cả. +Hình 4 là thể hiện suối, vì có thấy nước ch¶y tõ trªn khe xuèng, t¹o thµnh dßng.. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. - Hoạt động cả lớp. + yêu cầu: hs trình bày trước lớp những th«ng tin hoÆc c©u chuyÖn cã néi dung nãi vÒ c¸c s«ng ngßi, ao hå næi tiÕng trªn thÕ giíi vµ ViÖt Nam.+ NhËn xÐt. + KÓ hoÆc ®a ra thªm th«ng tin vÒ c¸c con s«ng, ao hå mµ hs ®a ra hoÆc cña chÝnh sù chuÈn bÞ cña gv. * Hoạt động kết thúc Gv tæng kÕt giê häc Gv yªu cÇu hs vÒ nhµ u tÇm c¸c tranh ảnh về núi non để chuẩn bị ch nội dung. n¨m häc 2011-2012. - Hs c¶ líp nhËn xÐt, bæ sung - L»ng nghe, ghi nhí.. - Hs trình bày nội dung đã được chuẩn bị sẵn ở nhà trước lớp. (tïy thuéc vµo néi dung chuÈn bÞ ë nhµ cña hs,gv tiến hành tổ chức cho hs trao đổi thảo luận về đề tài đó. - Hs c¶ líp l¾ng nghe, bæ sung vµ tiÕn hµnh trao đổi thảo luận. tiÕt häc sau. Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm 2012 TẬP VIẾT: TIẾT 33; ÔN CHỮ HOA Y I) Mục đích , yêu cầu - Củng cố cách viết chữ hoa Y thông qua BT ứng dụng + Viết tên riêng Phú Yên bằng cỡ chữ nhỏ + Viết câu ứng duhngj bằng cỡ chữ nhỏ II) Hoạt động dạy – học Nội dung. Cách thức tiến hành. A) KTBC ( 3’) Viết đúng : Đồng Xuân , tốt , xấu B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 11’) - Chữ hoa : P , Y , K - Từ ứng dụng: Phú Yên ( là một tỉnh ở ven biển M, Trung ). GV: hồ thị anh đào. -. H: Viết bảng con ( 2 em) Cả lớp viết bảng con T: Nhận xét , đánh giá T: Nêu yêu cầu bài H: Tìm và nêu các chữ hoa có trong bài? G: Viết mẫu chữ Y H: Viết bảng con : Y , P , K H: Đọc từ ứng dụng G: Giúp HS hiểu nghĩa từ ứng dụng H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. - Câu ứng dụng : Yêu trẻ trẻ đến nhà ............................ 3. Viết vở. ( 18’). 4. Chấm, chữa bài. ( 5’). 5. Củng cố – dặn dò ( 2’) 5 TẬP LÀM VĂN. n¨m häc 2011-2012. H: Đọc câu ứng dụng G: Giải thích ND câu tục ngữ G: HD học sinh viết H: Viết : Yêu, Kính Tên riêng : 2 dòng Câu tục ngữ: 2 lần G: Chấm một số bài của các đối tượng HS trong lớp - Nhận xét, chữa lỗi chung trước lớp T: Nhận xét chung giờ học H: Viết bài ở nhà. TIẾT 33: GHI CHÉP SỔ TAY I) Mục đích , yêu cầu - Đọc bài báo, hiểu ND, nắm được ý chính trong các câu trả lời của Đô - rê - mon - Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô - rê - mon. II) Hoạt động dạy – học Nội dung. Cách thức tiến hành. A) KTBC ( 3’) Đọc bài : Kể một việc tốt em đã làm B) Bài mới 1. Giới thiệu bài ( 1’) 2. Hướng dẫn làm BT ( 34’) - Bài 1: Đọc bài báo sau a. “ Sách đỏ là sách gì? Sách đỏ là sách nêu tên các loại động vật, thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần phải bảo vệ. - Bài 2: Ghi vào sổ tay những ý chính trong câu trả lời của Đô- rê -mon a. “ Sách đỏ là sách gì? Sách đỏ là sách nêu tên các loại động vật, thực vật quý hiếm, có nguy cơ bị tuyệt chủng, cần được bảo vệ b. Một vài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng - Ở Việt Nam : + Động vật : sói đỏ , cáo chó , gấu chó , tê giác , báo hoa… + Thực vật: Trầm hương,trắc,kơ- nia… GV: hồ thị anh đào. -. H: Đọc bài viết của mình ( 2 em) T: Nhận xét , đánh giá G: Sử dụng cuốn truyện để giới thiệu bài H: Đọc yêu cầu bài H: Đọc bài theo vai: Vai người hỏi, vai Đô- rê- mon trả lời G: Nếu sưu tầm được tranh, ảnh về động vật, thựcvật quí hiểm được nói đến trong bài báo thì cho HS quan sát H: Đọc bài theo nhóm đôi - Trao đổi nội dung bài báo H: Đọc yêu cầu bài 2 Tự làm bài vào vở Trình bày bài trước lớp H+G: Nhận xét , đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học.. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. - Thế giới “ ĐNV: chim kền kền , cá heo nam cực… 3. Củng cố – dặn dò ( 2’). n¨m häc 2011-2012. H: Tập ghi sổ tay. Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp). A-Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) - Biết giải BT liên quan đến rút về đơn vị - Biết tím số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân -Làm BT 1, 2, 3, 4 B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HT C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập: *Bài 1: Tính nhẩm -Nêu yêu cầu của BT? -HS nêu -Tính nhẩm là tính ntn? -Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp -Nhận xét, cho điểm. *Bài 2: -HS nêu -BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu -Viết các hàng thẳng cột với nhau nào? -Từ phải sang trái -Khi đặt tính em cần chú ý điều gì? -Lớp làm phiếu HT -Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào? -Gọi 2 HS làm trên bảng -Chữa bài, nhận xét. - Tìm x *Bài 3: a) x là số hạng chưa biết -BT yêu cầu gì? b) x là thừa số chưa biết -X là thành phần nào của phép tính? -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết -Lấy tích chia cho thừa số đã biết -Muốn tìm số hạng ta làm ntn? -Lớp làm phiếu HT -Muốn tìm thừa số ta làm ntn? a) 1999 + x = 2005 -Gọi 2 HS làm trên bảng x = 2005 - 1999 x = 6 b) x x 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 -Chấm bài, nhận xét. -5 quyển sách giá 28500 đồng *Bài 4: -8 quyển sách như thế giá bao nhiêu -BT cho biết gì? tiền. -BT hỏi gì? -Lớp làm vở -Gọi 1 HS giải trên bảng Bài giải Tóm tắt Giá tiền 1 quyển sách là: GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n líp 3. tuÇn 33. 5 quyển 8 quyển. : 28500 đồng : ...đồng?. -Chấm bài, nhận xét. 3/Củng cố: -Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì? -Dặn dò: Ôn lại bài.. n¨m häc 2011-2012. 28500 : 5 = 5700 (đồng) Giá tiền 8 quyển sách là: 5700 x 8 = 45600 (đồng) Đáp số: 45600 đồng -HS nêu. Sinh ho¹t tuÇn 33 -HS nhËn ra u khuyÕt ®iÓm cña m×nh trong tuÇn qua. -HS tù m×nh s÷a ch÷a nh÷ng khuyÕt ®iÓm cßn tån t¹i trong tuÇn -Nêu được phương hướng tuần tới II. Néi dung sinh ho¹t -GV híng dÉn ®iÒu khiÔn tiÕt sinh ho¹t + C¸c tæ trìng nhËn xÐt nh÷ng u khuyÕt ®iÓm cña tæ viªn. + C¸c b¹n kh¸c bæ sung ý kiÕn + Líp trëng táng kÕt l¹i -GV nhËn xÐt chung: + Về hoc tập: Hầu hết các em đều có ý thức tốt trong học tập, học và làm bài trước khi đến lớp như: Minh, Trà My,Tuấn ,Quỳnh, Nga… + Về đạo đức : Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cô giáo,người lớn + Về nề nếp: Các em đi học chuyên cần ,đúng giờ, ra vào lớp đúng quy định,thực hiện đồng phục 100%,vệ sinh cá nhân sạch sẻ. - Tồn tại: *Còn có một số em con cha chăm học nên kiến thức còn yếu; đọc còn chậm,chữ viết còn cẫu thả cha đúng quy định,tính toán còn chậm…. * Mét sè em cßn ®i häc muén,v¾ng häc kh«ng lý do… * Trc nhËt cßn chËm,thiÕu ý thøc tù gi¸c. III. Phương hướng hoạt đông tuần 34 Biện pháp -Đi học đúng giờ,chuyên cần,vắng có gấy xin phép. -Duy trì nề nếp của lớp, của Đội theo quy định -T¨ng cêng rÌn ch÷, gi÷ vë -Cã ý thøc tù gi¸c tù hoc bµi ë nhµ , häc bµi vµ lµm bµi tËp vÒ nhµ vµ chuẩn bị bài mới trớc khi đến lớp.. GV: hồ thị anh đào. -. Trường thLop3.net qu¶ng minh b. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>