Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 56: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần Ngày soạn : 6.3.09 Tiết 56. LUYỆN TẬP Ngày giảng: I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - PP phát hiện và giải quyết vấn đề. - PP vấn đáp. - PP luyện tập thực hành. - PP hợp tác nhóm nhỏ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Em hãy cho biết thế nào là đơn thức HS: Nêu khái niệm đơn thức đồng dạng. đồng dạng ? Cách tính tổng, hiệu các đơn Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ thức đồng dạng ? số khác không và có cùng phần biến. Để cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hoặc trừ các hệ số và giữ nguyên phần biến. GV chuẩn hoá và cho điểm. - Chữa bài tập 17 (SGK - 35). BT 17 (SGK - 35): 1 5 3 3 1 3  x y  x 5 y  x 5 y     1 x 5 y  x 5 y 2 4 4 2 4  3 Thay x = 1, y = - 1 vào biểu thức x5 y , ta 4. Ta có:. được: 3 5 3 .1 .(1)   . Vậy giá trị của biểu thức đã 4 4 3 cho tại x = 1 và y = - 1 là  . 4. - Chữa bài tập 18 (SGK – 35 ) bằng cách gọi học sinh trả lời tại chỗ để tìm ra kết quả . 3. Bài mới: Hoạt động 1. GV: Để tính giá trị của biểu thức đại số ta làm như thế nào ? GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập 19. BT 18 (SGK - 35): Kết quả: LÊ VĂN HƯU. BT 19 (SGK - 36): HS: Lên bảng làm bài tập Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta được 16.(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-1)2. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó = 16.0,25.(-1) – 2.0,125.1 chuẩn hoá và cho điểm. = - 4,25. Hoạt động 2. GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y sau đó tính tổng của chúng. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm ra phiếu học tập rồi trao đổi nhóm để kiểm tra chéo. GV: Chuẩn hoá và cho điểm. Hoạt động 3. GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm bài tập 21 vào phiếu học tập. GV: Thu phiếu học tập của các nhóm làm xong trước. Gọi HS nhận xét  GV chuẩn hoá và cho điểm. Hoạt động 4. GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. BT 20 (SGK - 36): HS: Lên bảng viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y.Tính tổng các đơn thức đồng dạng đó. HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 21 vào phiếu học tập.KQ: Tùy học sinh, có thể là: - 2 x2y + (- x2y) + (3 x2y) + (12 x2y) = 12 x2y. BT 21 (SGK - 36): HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 21 vào phiếu học tập. 3 1 1 3 1 1 xyz 2  xyz 2  xyz 2 = (   )xyz2 = xyz2 4 2 4 4 2 4. BT 22 (SGK - 36): HS1: Làm phần a 12 4 2 5 12 5 4 x y . xy = ( . )(x4.x)(y2.y) = x5y3 15 9 15 9 3. Bậc của đơn thức tích là: 5 + 3 = 8 HS2: Làm phần b 1 2 2 1 2 x y .(  xy 4 ) = (  ).(  ) (x2.x)(y.y4) 7 5 7 5 GV: Gọi 2 HS nhận xét bài làm của bạn sau = 2 x3y5 35 đó GV chuẩn hoá và cho điểm. . Bậc của đơn thức tích là: 3 + 5 = 8.. 4. Củng cố: GV: Treo bảng phụ bài tập 23 SGK-36 và gọi BT 23 (SGK - 36): HS: Lên bảng điền vào ô trống: HS lên bảng điền vào ô trống. a) 2x2y GV: Nhận xét và cho điểm. b) -5x2 c) Có nhiều cách điền khác nhau.Có thể là: 4x5 + (-8) x5 + 5x5. 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà ôn tập bài cũ. - BTVN: 19,20,21,22 (SBT – 12). - Đọc và nghiên cứu trước bài “ Đa thức ”. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×