Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số khối 8 tiết 25: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Đại số 8. Trang 25. NGÀY SOẠN:26-11-06 NGÀY DẠY :29-11-06. TIẾT: 25-TUẦN:13. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU. -HS: Rút gọn được phân thức nhanh và chính xác. -Giải được cac bài tập khó và phức tạp hơn. II/ CHUẨN BỊ. -GV:Dụng cụ dạy học -HS:Dụng cụ học tập III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1 PHÚT (Kiểm tra) Em hãy nêu các bước rút gọn phân thức. Rút gon phân thức sau: x 2  xy  x  y x 2  xy  x  y. *HOẠT ĐỘNG 2. 10 (Giải bài tập 11 sgk) PHÚT -GV: Em hãy tìm nhân tử chung của tử thức và mẫu thức : 6xy2 Tiếp theo ta làm thế nào? -HS: Trả lời. Chia cả tử thức và mẫu thức cho nhân tử chung đó.. I/ Giải bài tập 11 sgk Rút gọn phân thức a). 12 x 3 y 2 18 xy 5 12 x 3 y 2 : 6 xy 2 18 xy 5 : 6 xy 2 2x  3 3y . 12 x 3 y 2 18 xy 5 12 x 3 y 2 : 6 xy 2  18 xy 5 : 6 xy 2 2x  3 3y. 12 xy 3 18 xy 5. b) 15 x( x  5) 3 20 x 2 ( x  5). -GV: Em hãy tìm nhân tử chung của tử thức và mẫu thức đối với. . 15 x( x  5) 3 : 5 x( x  5) 20 x 2 ( x  5) : 5 x( x  5). 15 x( x  5)3 phân thức 20 x 2 ( x  5). . 3( x  5) 2 4x. Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Đại số 8. Trang 25. -HS: Trả lời. II/ Giải bài tập 12 sgk Câu a.. 15 x( x  5) 3 20 x 2 ( x  5). 3 x 2  12 x  12 x 4  8x 3( x  2) 2  x( x  2)( x 2  2 x  4) 3( x  2)  x( x 2  2 x  4). 15 x( x  5) 3 : 5 x( x  5)  20 x 2 ( x  5) : 5 x( x  5) . 3( x  5) 2 4x. *HOẠT ĐỘNG 3 12 (Giải bài tập 12 sgk) PHÚT -GV: Cho HS phân tích tử tức và mẫu thức. Tử thức: 3x2 -12x + 12 = 3(x2 - 4x + 4) = 3(x - 2)2 Mẫu thức: x4 - 8x = x(x3 - 8) = x(x - 2)(x2 +2x + 4) Vậy: 3 x 2  12 x  12 x 4  8x 3( x  2) 2  x( x  2)( x 2  2 x  4) 3( x  2)  x( x 2  2 x  4). *HOẠT ĐỘNG 4. 10 (Giải bài tập 13 sgk) PHÚT -HS: Nhắc lại quy tắc đổi dấu. -GV: Em hãy thực hiện phép tính trên. 45 x(3  x) 15 x( x  3) 3. 7 x 2  14 x  7 3x 2  3x. (HS tự giải). III/ Giải bài tập 13 sgk Áp dụng quy tắc đổi đấuể rút gọn phân thức. a). b). 45 x(3  x) 15 x( x  3) 3  45( X  3)  15 x( x  3) 3 4  x( x  3) 2. y2  x2 x 3  3 x 2 y  3 xy 2  y 3. ( HS tự giải)  45( X  3) 15 x( x  3) 3 4  x( x  3) 2 . 03. Câu b.. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại các bài tập đã giải.. Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Đại số 8. Trang 25. PHÚT -Làm bài tập còn lại. Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×