Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: Đại số 8. GV: Phan Đức Vinh. TUẦN: 25 TIẾT: 53. NS: ................................ ND: ................................. LUYỆN TẬP (tt) I/ MỤC TIÊU. -Tiếp tục rèn luyện cho HS về giải toán bằng cách lập phương trình dạng:Chuyện động ,năng xuất,toán có nội dung hình học. -Chú ý rèn luyện kỷ năng phân tích bài toán để lập phương trình bài toán. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1. PHÚT (Kiểm tra) HS giải bài tập 42 sgk tr 15 *HOẠT ĐỘNG 2. I/ Giải bài tập 45 sgk tr 31. PHÚT (Giải bài tập 45 sgk tr 36) Gọi x là số tấm thảm len mà -HS: Đọc đề bài và tóm tắt đề toán. xí nghiệp dệt theo dự định. -GV: Treo bảng phụ có vẽ bảng ĐK: x nguyên dương Do đó :Số tấm lên dệt theo sau: dự định: x + 24 ( tấm) Số Số Năng x thảm ngày suất Năng xuất dự định: 20 lên làm x 40 Hợp Năng suất thực hiện: x 18 đồng Theo đề bài ta có phương Thực x 24 3 x hiện trình: 18 50 -HS: Tóm tắt đề bằng cách điền vào 50(x + 24) = 18.3x các ô trống. 50x - 54x = -1200 -GV: Còn dự kiện nào của bài toán -4x = -1200 chưa xử dụng. 1200 Dựa vào đó ta lập phương trình. 300 x= 4 18 -HS: Trình bày bài giải lên bảng.HS Vậy : Số tấm thảm lên:300. PHÚT ở dưới lớp giải vào vở bài tập. II/ Giải bài tập 46 sgk tr 31 *HOẠT ĐỘNG 3. Gọi x(km) là quãng đường (Giải bài tập 46 sgk tr 31) AB. -HS: Đọc đề bài và tìm hiểu đề. -GV: Tóm tắt đề toán thông qua ĐK: x > 0. Đoạn đường AC : 48.1 = 48. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: Đại số 8. GV: Phan Đức Vinh. hình vẽ. Goi C là chổ gặp nhau. Hãy tính quãng đường AC,BC và thời gian đi tương ứng với từng quãng quãng đường. -GV: Treo bảng phụ và cho HS điền đầy đủ các dự kiện vào bài toán. Độ dài Thời Vận tốc đoạn gian đường AC. x. x 48. AC. 48. 1. CB. x-48. x 48 54. 45 48+6=54. Do đó đoạn đường BC:x-48 Thời gian đi trên đoạn BC: x 48 (h) 54. Thời gian đi trên đoạn đường AB:. x 48. Theo đề bài ta có phương trình: x x 24 1 1 48 54 6. Giải phương trình ta được: x = 120(thão ĐK) Vậy:Quãng đường AB là:120.km. -HS: Trình bày bài giải lên bảng. 02 *HỌC Ở NHÀ. PHÚT -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập:48 sgk.. Rút kinh nghiệm:. NGÀY SOẠN:05-03-07. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: Đại số 8. GV: Phan Đức Vinh. TUẦN: 26 TIẾT: 56. NS: ................................ ND: ................................. ÔN TẬP CHƯƠNG I/ MỤC TIÊU. -Giúp HS ôn lại kiến thức đã học của chương (Chủ yếu là phương trình một ẩn) -Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn (Phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình tích,phương trình chứa ẩn ở mẫu) II/ CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 15 *HOẠT ĐỘNG 1. I/Phương trình bậc nhất một ẩn, PHÚT (Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng AX + phương trình đưa về dạng AX + B B = 0) Hai phương trình tương đương: = 0) -GV:Thế nào là hai phương trình (sgk) Hai quy tắt biến đổi phương trình tương đương? Nêu hai quy tắc biến đổi phương +Qui tắc chuyển về. +Qui tắc nhân với một số. trình? -HS: Trả lời . Giải bài tập 50 sgk tr 32. -GV:Xét xem các phương trình sau a/3 - 4x(25 - 2x)=8x2+x- 300 3-100x+8x2 = 8x2 +x -300 có tương đương với nhau không? -100x - x = -300 - 3 a/x - 1 = 0(1) và x2 - 1 = 0(2) -101x = -303 b/3x + 5 = 14(3) và 3x = 9(4) -GV: Phương trình bậc nhất cos x = 3 3 Vây: S = bao nhiêu ẩn? Treo bảng phụ có ghi bài tấp sau: 2(1 3 x) 2 3 x 3(2 x 1) 7 b/ Vô nghiện 5 10 4 Luôn có nghiện duy nhất. 8(1 3 x) 2(2 3 x) 140 15(2 x 1) Có vô số nghiệm. 20 20 Tất cả phương án trên. 8-24x-4-6x = 140 - 30x - 15 -30x + 30x = -4 + 140 - 15 0x = 121. Vây: S = . Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án: Đại số 8. GV: Phan Đức Vinh. 15 *HOẠT ĐỘNG 2. PHÚT (Phương trình tích) -GV: Cho HS giải bài tập 51 sgk tr 33 . Gợi ý: Chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử. a/(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) b/2x3 +5x2 -3x = 0 -GV: Gợi ý phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và tách hạng tử. -HS: Tự trình bày bài giải.. II/ Phương trình tích. a/(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) (2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1)=0 (2x+1)(3x-2-5x-8) = 0 (2x + 1)(-2x + 6) = 0 1 x 2 x 3. 2 x 1 0 2 x 6 0 1 Vậy: S = ;3 2 . b/. 2x3. +5x2 -3x = 0. 1 Đáp số: S = 0;3; . 2. III/Phương trìh chứa ẩn ở mẫu. 15 *HOẠT ĐỘNG 3. 1 3 5 PHÚT -GV: Khi giải phương trình chưa a/ 2 x 3 x(2 x 3) x (1) ẩn ở mẫu ,ta phải chú ý điều gì? 3 ĐKXĐ: x & x 0 -HS: Trả lời. 2 -GV: Cho HS hoạt động theo x3 5(2 x 3) nhóm.Nửa lớp giải câu a và nửa x(2 x 3) x(2 x 3) lớp giải câu b.. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập;54,55,56 sgk tr 34.. x 3 10 x 15 9 x 12 12 4 x 9 3 4 Vậy: S = 3 x2 1 2 b/ (2) x 2 x x( x 2) ĐKXĐ: x 2 & x 0 ( x 2) x ( x 2) 2 (2) x( x 2) x( x 2) 2 x 2x x 2 2. x2 x 0 x( x 1) 0 x 0 x 1( L) Vậy: S = 1. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án: Đại số 8. GV: Phan Đức Vinh. Trường THCS - BTCX Trà Nam Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>