Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.3 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TU¢N 17 TiÕt 1. Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. Thø hai ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2013 Hoạt động tập thể ÔN BÀI THỂ DỤC ĐỒNG DIỄN. I. Mục tiêu - Ôn tập bài thể dục đồng diễn để chuẩn bị cho hội khỏe Phù Đổng 22-12 - Trò chơi: Ban nhạc hòa tấu II. Các hoạt động dạy học 1.Phần mở đầu(4-5’) -G nội dung và yêu cầu giờ học - Cho H khởi động: Trò chơi: Chim bay-cò bay - H thực hiện quay phải, quay trái, điểm số báo cáo 2. Phần nội dung * Ôn bài thể dục đồng diễn - G cho cả lớp tập lại bài; mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp - Cho H tập theo tổ. G bao quát, sửa sai - Khớp nhạc cho cả lớp dàn đội hình và tập bài đồng diễn theo nhạc bài hát: Mở cửa ra cho ánh sáng vào phòng. - G nhận xét * Trò chơi: Ban nhạc hòa tấu - G chia lớp thành 4 nhóm: + Nhóm 1: Thực hiện tiếng trống “Thùng thình” + Nhóm 2: Thực hiện tiếng mỏ “Tóc tóc” + Nhóm 3: Thực hiện tiến đàn “Tưng tưng” + Nhóm 4: Thực hiện tiếng chuông “Keng keng” Quản trò đưa tay về phía nhóm nào thì nhóm đó sẽ reo vang loại nhạc cụ mà mình được phân công.Để trò chơi thêm hứng thú, quản trò có thể điều khiển một lúc 2 tay và khi đưa tay lên thì đồng loạt 4 nhạc cụ đều vang lên và ngân dài nhạc cụ của mình, quản trò chỉ tay dưới đất thì tất cả đều phát ra tiếng “Hùm hùm…” và trò chơi được tiếp tục - H chơi trò chơi 3. Phần kết thúc - Nhận xét ------------------------------------------------TiÕt 2 Toán Tiết 81 :TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo) A/ Mục tiêu: - Biết tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. B/ Đồ dùng dạy - học: C/ Hoạt động dạy - học: 1.KiÓm tra bài cũ(3-4’) : - H làm b¶ng con. - Tính giá trị của biểu thức sau: 61 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. 12 + 7 x 9 375 - 45 : 3 - Nhận xét 2.Bài mới(12-15’) a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn giản có dấu ngoặc : Giới thiệu quy tắc - Ghi lên bảng 2 biểu thức : 30 + 5 : 5 và ( 30 + 5 ) : 5 - Yêu cầu H tìm cách tính giá trị của 2 biểu thức trên. + Hãy tìm điểm khác nhau giữa 2 biểu thức trên? - KL: Chính điểm khác nhau này mà cách tính giá trị của 2 biểu thức khác nhau. - Gọi H nêu cách tính giá trị của biểu thức thứ nhất. - Ghi bảng: 30 + 5 : 5 = 30 + 1 = 31 - Giới thiệu cách tính giá trị của biểu thức thứ 2: " Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc". - Mời 1H lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai. - Nhận xét chữa bài. + Em hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức trên? + Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì?. - Lớp theo dõi nhận xét. * Ghi bảng: 3 x ( 20 - 10 ). - Lớp thực hành tính giá trị biểu thức. 3 x ( 20 – 10 ) = 3 x 10 = 30 - H nêu cách tính. - Yêu cầu H nêu cách tính - Nhận xét chữa bài.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài.. - H trao đổi theo cặp tìm cách tính. + Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc. - Ta phải thực hiện phép chia trước: Lấy 5 : 5 = 1 rồi lấy 30 + 1 = 31. - 1H lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét bổ sung: ( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5 =7 + Giá trị của 2 biểu thức trên khác nhau. + Cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, rồi thực hiện các phép tính đúng thứ tự.. 62 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Cho HS học thuộc QT. c) Luyện tập (17-19’): Bài 1(6-7’):. - Nhẩm HTL quy tắc.. - 1H nêu yêu cầu BT. - H làm vào bảng con. a/ 25 – ( 20 – 10 ) = 25 – 10 - Gọi H nhắc lại cách thực hiện. = 15 - Nhận xét chữa bài. b/ 416 – ( 25 – 11 ) = 416 – 14 = 402 Bài 2(7-8’) - Một em yêu cầu BT. - Yêu cầu H làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và a/ ( 65 + 15 ) x 2 = 80 x 2 chữa bài . = 160 - Giáo viên nhận xét đánh giá. b/ 81 : ( 3 x 3 ) = 81 : 9 Bài 3(4-5): = 9 - 1H đọc bài toán. - Y/c H phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - 1H lên bảng trình bày bài giải - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. ----------------------------------------------------TiÕt 3,4 Tập đọc - Kể chuyện. MỒ CÔI XỬ KIỆN A/ Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: nông dân, vịt rán, giãy nảy, trả tiền, phiên xử, ... - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi ( trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Kể lai được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện) - GDHS :có tư duy sáng tạo , biết giải quyết vấn đề. B/ Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh họa trong sách giáo khoa. C/ Các hoạt động dạy học : TiÕt 1 1. Kiểm tra bài cũ(3-4’): - Gọi 3 em đọc thuộc lòng bài thơ Về - 3H lên bảng đọc bài + TLCH theo yêu quê ngoai và TLCH. cầu của GV. 63 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới(30-33’): a) Giới thiệu bài : b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: - Đọc mẫu toàn bài. - Bµi chia mÊy ®o¹n ? - Cho học sinh quan sát tranh. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: §o¹n 1 - Câu 1; quê nọ, xử kiện . G đọc mẫu - Đọc đúng lời chủ quán: lơn quay, gà luộc. G đọc mẫu -Gi¶i nghÜa : c«ng ®êng - Cả đoạn đọc lưu loát, rõ ràng. G đọc mÉu §o¹n 2 - Lời bác nông dân: cơm nắm. G đọc mÉu - Giải nghĩa : bồi thường - Cả đoạn đọc lưu loát, rõ ràng. G đọc mÉu §o¹n 3 - Câu 2: đọc đúng thản nhiên, nói. G đọc mÉu -Câu 5 : lạch cạch . G đọc mẫu - Cả đọc đọc lưu loát , đọc đúng lời nhân vật. G đọc mẫu. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu . -3 - Quan sát tranh.. - H đọc 1 câu ; d·y - H đọc : d·y - H đọc chú giải - 2 H đọc đoạn 1. - H đọc : d·y. - 2 H đọc đoạn 2. - H đọc : d·y - H đọc : d·y - 2 H đọc đoạn 3 - 3 nhóm nối tiếp nhau thi 3 đoạn trong bài.. - Toµn bµi cÇn ngắt nghỉ đúng, đọc đoạn văn với giọng thớch hợp. G đọc mẫu - 1 em đọc cả bài. TiÕt 2 1) Hướng dẫn tìm hiểu bài (10-12’): - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời - Đọc thầm đoạn 1 câu chuyện câu hỏi + Câu chuyện có những nhân vật nào? - Trong câu chuyện có chủ quán, bác nông dân và chàng Mồ Cô. 64 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. + Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì - Về tội bác nông dân vào quán hít các mùi thơm của gà quay, heo rán …mà + Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức không trả tiền ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì - 1H đọc đoạn 2 sao? + Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân ? - Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng + Khi bác nông dân nhận có hít mùi cơm nắm chứ không mua gì cả. thơm trong quán Mồ Côi xử thế nào? - Xử bác nông dân phải bồi thường, đưa + Thái độ của bác nông dân như thế nào 20 đồng để quan tòa phân xử. - Bác giãy nảy lên … khi nghe lời phán xử? - 1 H đọc đoạn lại đoạn 2 và 3 + Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân - Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới xóc đúng 10 lần? đủ 20 đồng. + Mồ Côi đã nói gì sau phiên tòa ? - Mồ Côi nói : bác này đã bồi thường đủ số tiền vì một bên hít mùi thơm và một - KL: Mồ Côi xử trí thật tài tình, công bên nghe tiếng bạc thế là công bằng. bằng đến bất ngờ ... 2) Luyện đọc lại : - Đọc mẫu diễn cảm đoạn 2 và 3. - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi - 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc đọc phân vại đoạn văn. diễn cảm đoạn văn. - Mời một em đọc cả bài. - 1 Học sinh đọc lại cả câu chuyện. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. - Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay 3. Kể chuyện (17-20’) nhất. - Dựa vào tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện. - Quan sát 4 tranh ứng với ND 3 đoạn. - H/dẫn kể toàn bộ câu chuyện heo tranh. - Treo các tranh đã chẩn bị sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn. - Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu - 1 H khá nhìn tranh minh họa kể mẫu chuyện dựa theo tranh minh họa. đoạn 1 câu chuyện. - Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể . - Từng cặp tập kể. - Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu - 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện trước lớp. chuyện - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay hay nhất . nhất. 65 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. 4. Củng cố dặn dò (1-2’) : - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?. - Truyện ca ngợi chàng Mồ Côi thông minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người lương thiện.. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện.. _________________________________________________. Thứ ba ngày 17 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết1 Toán Tiết 82: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) -Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu” = “, “<,>” -GDHS cẩn thận trong làm bài B/ Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, VBT C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ (3-4’) : - TÝnh ( 74 - 14 ) : 2 81 : ( 3 x 3 ) - H làm bảng con - Lớp theo dõi nhận xét. - Nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: - Một em nêu đề bài . Bài 1(9-10’) - Cả lớp làm bảng con - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. 175 – ( 30 + 20 ) = 175 – 50 = 125 84 : ( 4 : 2 ) = 84 : 2 = 42 - Giáo viên nhận xét ( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3 -> Chèt c¸ch tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc Bài 2 (7-9’: vở - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh.. = 270 - Một học sinh nêu yêu cầu bài . - Cả lớp thực hiện vào vở . - 2H lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét chữa bài. ( 421 – 200 ) x 2 = 221 x 2. 66 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. Bài 3 (6-7’)vở. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. = 442 421 – 200 x 2 = 421 - 400 = 21 - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở - 2 học sinh lên bảng thực hiện. ( 12 + 11 ) x 3 > 45 69 11+ ( 52- 22) = 41 41. Bài 4(5-6’): Trò chơi thi xếp hình -HD cách chơi Cả lớp cùng tham gia chơi -Tuyên dương cá nhân tổ xếp nhanh đúng d) Củng cố - Dặn dò(2-3’): - Nhận xét đánh giá tiết học Tập đọc. ANH ĐOM ĐÓM A/ Mục tiêu: - Rèn đọc đúng các từ: lan dần, làn gió mát, rộn rịp, ... - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ khổ thơ - Hiểu ND: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của cá loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ,thuộc 2-3 khổ thơ trong bài) B/ Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài thơ trong SGK . C/ Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ(3-4): - Gọi H đọc bài “Mồ Cụi xử kiện”. - 3 H tiếp nối đọc lại các đoạn của câu chuyện. - Nêu nội dung câu chuyện. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc (15-17’): - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. Đọc mẫu bài thơ. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết 67 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. hợp giải nghĩa từ . Khæ th¬ 1 - Giải nghĩa : đom đóm - Đọc đúng: núi, chuyên cần. Đọc mẫu Khæ th¬ 2 - C©u1 : lµn - C©u 4: lo - Nêu cách đọc, đọc mẫu Khæ th¬ 3 - Câu1,2 ; cò bợ . G đọc mẫu - Gi¶i nghÜa : Cß bî - Nêu cách đọc, đọc mẫu Khæ th¬ 4 - Đọc đúng: lặng lẽ, long lanh. G đọc mẫu Khæ th¬ 5 - Câu2, 4 : đọc đúng : đèn lồng, nở. G đọc mÉu Khæ th¬ 6 - Đọc đúng: rộn rịp. G đọc mẫu C¶ bµi - Cả bài đọc lưu loát rõ ràng, phát âm đúng. G đọc mẫu c) Hướng dẫn tìm hiểu bài(10-12’) : + Anh đom đóm lên đèn đi đâu ? + Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh Đom Đóm? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4 của bài thơ + Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?. - H đọc nối tiếp - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp. - H đọc nối tiếp - H đọc -2 H đọc - 2 H đọc. - H đọc nối tiếp - H đọc nối tiếp. - 2 H đọc - H đọc thầm 2 khổ thơ đầu . - Anh lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên . - Anh “ chuyên cần “. - Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4 . - Thấy chị cò bợ ru con , thím vạc lặng lẽ mò tôm bên sông. + Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom - Tự nêu lên các ý kiến của riêng mình . Đóm trong bài ? - Học sinh khác nhận xét bổ sung. - Giáo viên kết luận . d) Học thuộc lòng bài thơ (5-7): - Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học - Lắng nghe giáo viên đọc sinh đọc. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ, - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng 68 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. cả bài thơ. dẫn của giáo viên. - Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ. - 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ. - Mời lần 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài - 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ . - Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc hay thơ. nhất. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. d) Củng cố - Dặn dò(1-2’): - ND bài thơ nói gì ? - Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. ------------------------------------------------------------. Chính tả: (Nghe viết). VẦNG TRĂNG QUÊ EM A/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2 a/b hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.. B/ Đồ dùng dạy - học: - 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ(3-4’): - Yêu cầu học sinh viết bảng con : lưỡi, - Học sinh viết bảng con những, tảng băng, thuở bé - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn viết bảng con(8-10’) - Đọc đoạn văn một lượt. - Lắng nghe. - Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm - 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc theo. thầm. + Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp + Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu như thế nào? vào đáy mắt, ôm ấp mái tóc bạc của các cụ gia, thao thức như canh gác trong đêm. - Ghi các tiếng khó. - H ph©n tÝch c¸ch viÕt Nh« lªn: lªn = l + ªn luü tre lµng: luü = l + uy + ~ 69 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. nåm nam. : nåm = n + «m + \ nam = n + am khuya : kh + uya - Xoá bảng , đọc cho H viết bảng con C) viết vở (14-16’). + Bài chính tả gồm mấy đoạn? + Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? + Trong đoạn văn còn có những chữ nào viết hoa? - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở . d) Chấm, chữa bài (3-5’). - Giáo viên đọc bài e/ Hướng dẫn làm bài tập (5-7’) Bài 2a :. - H đọc lain từ khó - H thực hiện viết vào bảng con. + Gồm 2 đoạn. + Viết lùi vào 1ô và viết hoa. + Những chữ đầu câu. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.. - 1H nêu yêu cầu của bài. - Học sinh làm vào VBT. - Dán 2 băng giấy lên bảng. - 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . theo dõi bình chọn bạn làm đúng và - Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền nhanh nhất. nhanh . - H đọc lại bài theo kết quả đúng: - Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết quả . - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. 3 ) Củng cố - Dặn dò(1-2’): - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. Tiết 5:. ------------------------------------------Đạo đức. BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (tiết 2) A / Mục tiêu: - Kể lại được 1 số thương binh, liệt sĩ tiêu biểu qua tranh ảnh. - GDHS tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh liệt sĩ do nhà trường tổ chức . - Múa, hát, đọc thơ theo chủ đề: thương binh liệt sĩ B/ Đồ dùng dạy - học: - Một số tranh ảnh, bài hát về chủ đề; thương binh liệt sĩ . C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò 70 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bµi míi Hoạt động 1(8-9’): Xem tranh kể lại những người anh hùng. - Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm một bức tranh (ảnh): Trần Quốc Toản, Lý Tự Trọng, Võ Thị Sáu, Kim Đồng - Yêu cầu Các nhóm quan sát và thảo luận theo gợi ý : + Người trong tranh (ảnh) là ai ? + Em biết gì về gương chiến đấu, hy sinh của anh hùng liệt sĩ đó ? + Hãy hát một bài hát hoặc đọc 1 bài thơ về người anh hùng liệt sĩ đó ? - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nhận xét, tóm tắt lại gương chiến đấu, hy sinh của các anh hùng liệt sĩ đã nêu trên. Hoạt động 2(8-9’): Báo cáo kết quả sưu tầm - Mời đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu . - Yêu cầu cả lớp trao đổi nhận xét và bổ sung. - Giáo viên kết luận . Hoạt động 3: Tổ chức cho HS múa, hát, đọc thơ theo chủ đề về TB,LS. - Cho HS xung phong hát, múa, đọc thơ.... - Ngồi theo nhóm, quan sát tranh và thảo luận theo các gợi ý.. - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét bổ sung.. - Đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày trước lớp về kết quả điều tra, tìm hiểu về các hoạt động đền ơn đáp nghĩa của các TB, gia đình LS ở địa phương. - Cả lớp theo dõi nhận xét và bổ sung nếu có. - Lần lượt từng em lên múa, hát những bài hát có chủ đề về những gương liệt sĩ , bà mẹ Việt Nam anh hùng và các liệt sĩ tuổi thiếu nhi …. - GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dương. -> KL chung: SGV 3. Dặn dò(1-2’): - Về nhà cần thực hiện tốt những điều đã được học. 71 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. TiÕt 6. To¸n (TC) TuÇn 17. I/Môc tiªu - Gióp H thùc hµnh t×m 1 trong c¸c phÇn b»ng nhau cña 1 sè. - GiảI bài toán có liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. II/§å dïng d¹y –häc - Bảng phụ để H chữa bài. III/Các hoạt động dạy – học 1.Hoạt đông 1: Kiểm tra bài cũ (3- 4phút) (bảng con) - T×m 1/2 cña 8, 16, 20 - Nêu cách thực hiện từng trường hợp? - Muèn t×m 1 trong c¸c phÇn b»ng nhau cña 1 sè em lµm thÕ nµo? 2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 – 32 phút) Bµi 1/26: (b¶ng con) (8- 9 phót) 1 cña 12cm, 18kg, 10 l 2 1 Chèt: - Muèn t×m cña 1 sè em lµm thÕ nµo? 2 1 - Muèn t×m cña 1 sè em lµm thÕ nµo? 6. a, T×m. - Khi số đó có kèm theo danh số , viết kết quả em lưu ý điều gì? ( Thêm danh số ) Bµi 2/27: (b¶ng con) (5- 6 phót) V©n tÆng b¹n sè b«ng hoa lµ 30 : 6 = 5 ( b«ng hoa ) - Gọi 1em đọc bài giải, Nxét, Chốt lời giải đúng. Chèt: §Ó gi¶i ®îc bµi nµy, em dùa vµo ®©u? Bµi 3/ 27: (Vë) (6 – 7 phót) - Tương tự như bài 2 Chèt: - Bµi thuéc d¹ng to¸n nµo? - Muèn t×m 1 trong c¸c phÇn b»ng nhau cña 1 sè, em lµm thÕ nµo? Bµi 4/27: (SGK) (8 – 9 phót) - Gäi 1em lªn lµm b¶ng phô - Khoanh tròn vào hình em cho là đúng - HS tr¶ lêi miÖng theo d·y. – Gi¶I thÝch c¸ch lµm - VËy t¹i sao em l¹i cho r»ng h.1, 3 kh«ng t« mµu 1/5 sè «.vu«ng? Dù kiÕn sai lÇm: - Chưa trình bày đúng cách tìm 1/ mấy của 1 số - Bài giải không ghi tên đơn vị 72 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (4 – 5 phút) - BiÕt c¸ch t×m 1/ mÊy cña 1 sè - NhËn xÐt tiÕt häc -------------------------------------------------------TiÕt 7 TiÕng viÖt CHÍNH TẢ + LUYỆN TỪ CÂU I-Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả bài Âm thanh thành phố -Làm bài tập LTVC trong vở bài tập trắc nghiệm và tự luận II-Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học 2. Bài mới: Hoạt động 1: Chính tả (16-18’): G đọc đoạn viết Yêu cầu HS đọc bài Âm thanh thành phố -GV yêu cầu HS đọc và tự tìm từ khó, rèn viết ở vở nháp GV đọc bài cho HS viết vào vở Chấm và nhận xét Hoạt động 2 : Bài tập LTVC Bài 15: Nối tiếng ở cột a với tiếng ở cột b để tạo thành từ ngữ Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS làm vở Nhận xét, chốt lại bài Bài 17: Điền vào chỗ trống các âm đầu r, d gi a), b) HS cả lớp làm HS khá giỏi làm bài c) Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS làm vở Nhận xét, chốt lại bài Hoạt động 3 :Củng cố-dặn dò(1-2’) Nhận xét tiết học. Tiết 1. HS rèn viết từ khó trên vở nháp Viết vở. Hs đọc Làm vở, một HS lên bảng Cả lớp đọc lại HS nêu yêu cầu Làm vở Gọi HS giải thích câu tục ngữ. Thứ tư ngày 18 th¸ng 12 n¨m 2013 Toán Tiết 83: LUYỆN TẬP CHUNG. A/ Mục tiêu : -Biết tính giá trị biểu thức ở cả 3 dạng -GDHS tính cẩn thận trong làm toán. B/ Đồ dùng dạy - học: 73 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ . C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ (3-4’) : - Tính giá trị của biểu thức: - H làm bảng con. 123 x (42 - 40) (100 + 11) x 9 - Nhận xét. - Gọi H nêu : Tính giá trị biểu thức 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1(7-8’): - Gọi H nêu yêu cầu bài tập. - 1H nêu yêu cầu - Yêu cầu H làm bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con. - Giáo viên nhận xét -> Chèt c¸ch tính giá trị biểu thức - H nêu yêu cầu bài. Bài 2(8-9’) : - Cả lớp thực hiện vào vở. - Yêu cầu H tự làm bài vào vở. 15 + 7 x 8 = 15 + 56 - Nhận xét bài làm của học sinh. = 71 - Đưa bài đúng 90 + 28 : 2 = 90 + 14 -> Chèt c¸ch tính giá trị biểu thức = 104 Bài 3(6-7’): - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu H tự làm bài vào nh¸p, đổi bài - Cả lớp thực hiện vào nh¸p để KT bài nhau. 123 x ( 42 – 40 ) = 123 x 2 - Gọi 2 học sinh lên bảng = 246 - Nhận xét bài làm của học sinh. 64 : ( 8 : 4 ) = 64 : 2 = 32 Bài 4(4-5’): - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Hướng dẫn tương tự như trên. - Cả lớp thực hiện vào nh¸p. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung. 86 – ( 81 – 31 ) = 36 Vậy 36 là giá trị của biểu thức: 86 – (8131) - Chấm 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 5(8-9’): - H nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu H tự làm bài vào vở, đổi bài để Mỗi thùng có số bánh là 74 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. KT bài nhau. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. - Chấm một số vở c) Củng cố - Dặn dò(2-3’): - Nhận xét đánh giá tiết học.. Tiết 2. 4 x 5 = 20 ( bánh ) Số thùng xếp được là: 800 : 20 = 40 ( thùng ) Đáp số: 40 thùng. -------------------------------------------------Luyện từ và câu. ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM – ÔN KIỂU CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY. A/ Mục tiêu ; - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật (bt1) Biết đặc câu theo mẩu Ai thế nào? Để miêu tả một đối tượng (bt2). Đặt được dấu phẩy vào chổ thích hợp trong câu (bt3a,b) B/ Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp viết nội dung BT1- 3 băng giấy viết một câu văn bài tập 3 . C/ Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2 em làm miệng bài tập 2 -2 em lên bảng làm miệng bài tập số 2 - Chấm vở tổ 3. - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1 (9-11’): - 1H nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ? - Yêu cầu các nhóm làm vào phiếu bài - Thực hành làm vào phiếu bài tập. - 3H lên thi làm làm bài. Lớp nhận xét tập. chữa bài. a/ Mến Dũng cảm, tốt bụng ,.. b/Đom đóm Chuyên cần, chăm chỉ - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . c/Mồ côi Thông minh, nhanh trí Bài 2 (10-12’): - H đọc yêu cầu bài tập 2 - 1 em đọc lại câu mẫu . - Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở . - Cả lớp hoàn thành bài tập . - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn Ai thế nào ? 75 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Giáo viên theo dõi nhận xét . Bài 3(9-10’). - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn.. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng . 3) Củng cố - Dặn dò(1-2’) - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. Tiết 3:. a/Bác Chăm chỉ, chịu khó, vui nông dân vẻ khi cày xong … b/Bông Thật tươi tắn, thơm ngát hoa trong thật tươi trong buổi sáng vuờn mùa thu... Buổi sớm Lạnh buốt, lạnh chưa hôm qua từng thấy, hơi lạnh … - 1H nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Cả lớp tự làm bài vào . - 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận xét chữa bài. - Ếch con ngoan ngoãn, chăm chỉ và thông minh . - Nắng cuối thu vàng ong, dù chỉ giữa trưa cũng dìu dịu . - H đọc lại đoạn văn đã điền dấu đúng... _______________________________ Tập viết. ÔN CHỮ HOA N A/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa N , Viết đúng tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng GDHS rèn chữ viết gữi vở sạch B/ Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. C/ Hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ(3-4’): - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Yêu cầu H viết trên bảng con các chữ - H viết từ : Mạc Thị Bưởi vào bảng con hoa. - Giáo viên nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con (8-10’) Luyện viết chữ hoa : - G treo chữõ mẫu cho H quan sát. 76 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài ? - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . Học sinh viết từ ứng dụng - Yêu cầu H đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh hùng của dân tộc ta năm 938 ông đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng - Yêu cầu H viết trên bảng con. Luyện viết câu ứng dụng: - Gọi H đọc câu ưng dụng. - Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ An đẹp như tranh vẽ. - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ N một dòng cỡ nhỏ; chữ : Q, Đ : 1 dòng . - Viết tên riêng Ngô Quyền 2 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ca dao 2 lần . - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài (3-5’) - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò(1-2’): - Nhận xét. - Các chữ hoa có trong bài: N, Q. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .. - H đọc từ ứng dụng: Ngô Quyền . - Lắng nghe.. - Tập viết trên bảng con: Ngô Quyền. - 1H đọc câu ứng dụng: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ - Lớp tập viết trên bảng con: Đường , Nghệ , Non.. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.. ---------------------------------------Tiết 4:. Thủ công. CẮT DÁN CHỮ: VUI VẺ A/ Mục tiêu : - Biết kẻ cắt dán chữ Vui Vẽ - Kẻ ,cắt, dán được chữ Vui Vẽ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng cân đối. 77 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. B/ Đồ dùng dạy - học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. - Giấy thủ công, bút chì , kéo thủ công, thước kẻ. C/ Hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ(3-4’): - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hoạt động 1 (5-7): Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Cho quan sát mẫu chữ VUI VẺ. - H quan sát mẫu chữ VUI VẺ . + Hãy nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ - Trong mẫu chữ có các chữ cái: V-U-I VUI VẺ? E-dấu hỏi. + Em có nhận xét về khoảng cách giữa - Khoảng cách giữa các chữ đều nhau. các chữ đó? - 2 em nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ - Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ V, U, E, I . V, U , E , I. - GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ. Hoạt động 2(5-6’) : Giáo viên hướng dẫn mẫu + Bước 1: Kẻ, cắt các chữ - Lớp quan sát tranh quy trình, lắng nghe G hướng dẫn các bước và quy trình kẻ, + Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ. cắ, dán các chữ cái và dấu hỏi. - Dán từng chữ vào các vị trí đã ướm. Hoạt động 3 (20-22’) + H tập kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào - Tiến hành tập kẻ , cắt và dán chữ VUI VẺ theo hướng dẫn của giáo viên vào giấy nháp. nháp . 3) Củng cố - Dặn dò: - Làm VS lớp học. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà tập cắt chuẩn bị giờ sau thự hành. ____________________________________________________ Thứ năm ngày 19 th¸ng 12 n¨m 2013 Tiết 1. Toán Tiết 84: HÌNH CHỮ NHẬT. A/ Mục tiêu : 78 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. - Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc ) của hình chữ nhật. Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc). B/ Đồ dùng dạy - học: - Các mô hình có dạng hình chữ nhật ; E ke , thước kẻ, thước đo chiều dài . C/ Hoạt động dạy - học: 1.Bài cũ (3-4’): - H lµm b¶ng con - TÝnh : 123 x(42 - 40) - Nhận xét A 2.Bài mới (12-15’): a) Giới thiệu bài: b) Giới thiệu hình chữ nhật: C - Dán mô hình hình chữ nhật lên bảng và - Cả lớp quan sát giới thiệu: Đây là hình chữ nhật ABCD. - Mời 1H lên bảng đo độ dài của 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn và dùng ê ke kiểm tra 4 góc. - Yêu cầu H đọc số đo, G ghi lên bảng. + Hãy nêu nhận xét về số đo của 2 cạnh dài AB và CD; số đo của 2 cạnh ngắn AD và BC ? - Ghi bảng: AB = CD : AD = BC. + Em có nhận xét gì về 4 góc của HCN ? - KL: Hình chữ nhật có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. + Hãy tìm các hình ảnh xung quanh lớp học có dạng HCN ? b) Luyện tập(15-17’): Bài 1(3-4’):. - Yêu cầu H tự làm bài. - Gọi H nêu miệng kết quả. - N/ xét chung bài làm của H.. B. D. - 1H lên bảng đo, cả lớp theo dõi.. + Hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh dài AB bằng CD và có 2 cạnh ngắn AD bằng BC. + 4 góc của HCN đều là góc vuông.. - nhiều học sinh nhắc lại. + Khung cửa sổ, cửa ra vào, bảng lớp, ... - 1H nêu yêu cầu bài tập: Trong các hình đã cho, hình nào là HCN, hình nào không là HCN ? . - Cả lớp tự làm bài. - H nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Hình chữ nhật : MNPQ và RSTU. + V× sao các hình ABCD và EGHI không phải là HCN ? 79 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH ChiÕn Th¾ng - giáo án lớp 3 – NguyÔn Thi Liên. Bài 2(3-4’): - 1 em đọc đề bài 2. - Yêu cầu H dùng thước đo các cạnh - Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài HCN. các cạnh hình chữ nhật . - H nêu kết quả đo trước lớp, cả lớp bổ - Mời 1 số H nêu kết quả đo được trước sung. Ta có : cạnh AB = CD = 4cm và cạnh lớp. AD = BC = 3cm ; MN = PQ = 5cm và - Giáo viên nhận xét đánh giá. MQ = NP = 2cm . Bài 3(5-7’: \- 1H nêu yêu cầu đề bài 3. A 4cm B - Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ để tìm đủ các hình chữ nhật có trong hình vẽ và M N 4cm tính độ dài các cạnh. D. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.. 4cm. Các HCN có trong hình là ABNM, MNCD, ABCD -Ta có AD = BC = 3cm và AM = BN = 1 cm MD = NC = 2cm … - Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài.. - Gọi một học sinh lên bảng làm bài. - Yêu cầu H đ ổi vở để KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: -cả lớp thi vẽ hình - Trò chơi thi vẽ hình - HDHS thi vẽ hình 3) Củng cố - Dặn dò(1-2’): - Cho H xem 1 số mô hình, yêu cầu nhận biết HCN. - Dặn về nhà học và làm bài tập .. _________________________________________ Tiết 2:. C. Chính tả. ÂM THANH THÀNH PHỐ A/ Mục tiêu: -Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Tìm được từ có vần ui/ uôi(bt2) Làm đúng bt3 a/b B/ Đồ dùng dạy - học: - 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2. C/ Hoạt động dạy - học: 80 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>