Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.73 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 15 Thứ hai. Tiết 2-3 Tập đọc HAI ANH EM. NS : 27/11/2010 NG : 29/11/2010. I. Mục tiêu : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung luôn quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi ở SGK) II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế rồi... của em. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Nhắn tin + câu hỏi 1, 2/SGK 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài Hai anh em Tiết 2 HĐ1 : Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc chậm rãi, tình cảm. - 2 HSK, G đọc lại toàn bài. - Luyện đọc từ khó : ngoài đồng, công bằng, bắt gặp, xúc động. - Luyện đọc từng câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc chú giải - Rèn đọc câu dài : Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng thanh) Tiết 3 HĐ2 : Tìm hiểu bài - Đoạn 1 : + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? (cả lớp) - Đoạn 2 : * Người em nghĩ gì ? + Và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HSTB) - Đoạn 3 : Câu hỏi 3/SGK (2 đọc em đọc) + Người anh nghĩ gì và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HĐN2). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét. - HS lắng nghe - HS theo dõi cô đọc. - HS đọc, các bạn theo dõi. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc nối tiếp theo dãy bàn - 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các từ chú giải có trong đoạn. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Các nhóm luyện đọc - 4 - 5 nhóm đọc trước lớp. - Đồng thanh toàn bài 1 lần.. - Cả lớp đọc thầm. - Chất thành hai đống bàng nhau. - 1 em đọc, cả lớp theo dõi. - 2 em nêu. - 2 em nêu. - 2 em đọc nhóm đôi, cả lớp theo dõi. - Các em cùng bàn trao đổi, 2 HS trả lời 2 ý. - 2 học sinh đọc nối tiếp. 1. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đoạn 2 - 3 : + Câu 3/SGK : Đổi thành trắc nghiệm □ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn phần lúa của mình vì em sống một mình vất vả. □ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn phần lúa của mình vì anh còn phải nuôi vợ con. □ Cả hai ý đều đúng. => Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều cho người khác. => Liên hệ anh em trong gia đình mình. - Đoạn 4 : + Câu 4/SGK : Cả lớp HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - 1 em đọc toàn bài - Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại toàn bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho tiết KC. Tiết 4. - 1 em đọc câu 3. - HS chọn ý đúng bằng thẻ (ý 3). - HS lắng nghe.. - HS tự liên hệ bản thân. - Đọc nhóm 4. - HS trả lời tự do. - Cả lớp theo dõi bạn đọc.. Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ GV Thi giảng cấp huyện. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. ** Bài 193/35 sách toán nâng cao II. Đồ dùng dạy học : GV chép sẵn cách thực hiện bài 100 - 36 ; bảng trừ11- 18 III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : x + 7 = 21 - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp - Kiểm tra lại bảng trừ 11 → 18. bảng con. 2. Bài mới : - 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một HĐ1 : Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện lần. phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5. a. Dạng 100 - 36 : - GV viết phép trừ : 100 - 36 - Đặt tính. - 2 em đọc. - HDẫn HS cách thực hiện : - HS đặt tính theo cột vào bảng con + 0 có trừ được cho 6 không ? ; 1 em lên bảng đặt tính. + Vậy ta làm gì ? - HS trả lời theo câu hỏi của cô. + 3 thêm 1 bằng 4. Vậy không có trừ được - 1 em K, G nêu cách thực hiện 2 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> cho 4 không ? + Ta làm gì để trừ được cho 4 ? + 1 trừ đi một bằng ? (Khi HS trả lời GV hình thành luôn phép tính trừ trên bảng) - GV đính bảng phụ. - Thực hiện lại bài 100 - 36 vào bảng con. b. Dạng 100 - 5 : - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. (Cách thực hiện tương tự bài 100 - 36) HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ. - Khi chữa bài, yc HS nêu lại cách thực hiện. Bài 2/VBT : Tính nhẩm theo mẫu - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. - Khuyến khích HS tự nêu cách nhẩm. Nếu HS không nhẩm được mới hdẫn như SGK. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 100 - 9 Kết quả của phép trừ là : a. 90 ; b. 91 ; c. 81 - Về nhà làm bài 2, 3 VBT. Tiết 7. dạng 100 - 36. - HS đồng thanh. - HS làm, đồng thanh cách thực hiện. - HS làm vào bảng con. - 2 em đọc đề. - HS làm bài cá nhân. Đổi vớ chấm chéo. - 2 HS đọc nối tiếp đề. - HS nêu miệng kết quả.. - HS chọn ý đúng bằng thẻ.. Ôn Tập đọc HAI ANH EM. I. Mục tiêu : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung luôn quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi ở SGK) II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế rồi... của em. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Bài mới : a. Giới thiệu bài Hai anh em Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc chậm rãi, tình cảm. - 2 HSK, G đọc lại toàn bài. - Luyện đọc từ khó : ngoài đồng, công bằng, bắt gặp, xúc động. - Luyện đọc từng câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc chú giải - Rèn đọc câu dài : Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - Đọc từng đoạn trong nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - xét. - HS lắng nghe - HS theo dõi cô đọc. - HS đọc, các bạn theo dõi. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc nối tiếp theo dãy bàn - 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các từ chú giải có trong đoạn. - Đọc cá nhân, đồng thanh 3. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng thanh) Tìm hiểu bài - Đoạn 1 : + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? (cả lớp) - Đoạn 2 : * Người em nghĩ gì ? + Và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HSTB) - Đoạn 3 : Câu hỏi 3/SGK (2 đọc em đọc) + Người anh nghĩ gì và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HĐN2) - Đoạn 2 - 3 : + Câu 3/SGK : Đổi thành trắc nghiệm □ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn phần lúa của mình vì em sống một mình vất vả. □ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn phần lúa của mình vì anh còn phải nuôi vợ con. □ Cả hai ý đều đúng. => Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều cho người khác. => Liên hệ anh em trong gia đình mình. - Đoạn 4 : + Câu 4/SGK : Cả lớp HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - 1 em đọc toàn bài - Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại toàn bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho tiết KC. Tiết 8. - Các nhóm luyện đọc - 4 - 5 nhóm đọc trước lớp. - Đồng thanh toàn bài 1 lần.. - Cả lớp đọc thầm. - Chất thành hai đống bàng nhau. - 1 em đọc, cả lớp theo dõi. - 2 em nêu. - 2 em nêu. - 2 em đọc nhóm đôi, cả lớp theo dõi. - Các em cùng bàn trao đổi, 2 HS trả lời 2 ý. - 2 học sinh đọc nối tiếp. - 1 em đọc câu 3. - HS chọn ý đúng bằng thẻ (ý 3). - HS lắng nghe.. - HS tự liên hệ bản thân. - Đọc nhóm 4. - HS trả lời tự do. - Cả lớp theo dõi bạn đọc.. Ôn Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. ** Bài 193/35 sách toán nâng cao II. Đồ dùng dạy học : GV chép sẵn cách thực hiện bài 100 - 36 ; bảng trừ11- 18 4 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 2. Bài mới : HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ. - Khi chữa bài, yc HS nêu lại cách thực hiện. Bài 2/VBT : Tính nhẩm theo mẫu - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. - Khuyến khích HS tự nêu cách nhẩm. Nếu HS không nhẩm được mới hdẫn như SGK. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 100 - 9 Kết quả của phép trừ là : a. 90 ; b. 91 ; c. 81 - Về nhà làm bài 2, 3 VBT.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một lần. - HS làm vào bảng con. - 2 em đọc đề. - HS làm bài cá nhân. Đổi vớ chấm chéo. - 2 HS đọc nối tiếp đề. - HS nêu miệng kết quả. NS: 21 /11/2010 NG: 23/ 11/ 2010. Tiết:1. Tự nhiên xã hội TRƯỜNG HỌC GV thi giảng cấp huyện. Tiết :2. Kể chuyện HAI ANH EM GV thi giảng cấp huyện. Tiết: 3. Toán TÌM SỐ TRỪ. I. Mục tiêu : - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK phóng to III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ :100 - 22 ; 100 - 8, nêu cách thực - HS thực hiện bảng con ; 2 em hiện. lên bảng. 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu - Qsát hình vẽ SGK (GV đính hình vẽ phóng - HS quan sát to lên bảng) : Có 10 ô vuông, lấy đi một số ô - 1 số em nêu lại bài toán. vuông thì còn 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi. - Gọi số ô vuông lấy đi là x. - GV nêu lại đề toán, gọi HS ghi phép tính - HS nêu cách tính. - HS đọc. ** 10 - x = 6 - GV chỉ vào từng phần của phép trừ - HS nêu -HS gọi tên từng thành phần phép 5 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> tên gọi. (10, x, 6) - Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? (HĐN2) - GV hdẫn cách thực hiện (chú ý trình bày thẳng cột : x và dấu “=”) - GV ghi phần quy tắc lên bảng. HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tìm x (Thực hiện cột 1 và 3 ; HSG thực hiện hết cả bài 1) - Nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ và số trừ (HSY, KT) - Nêu lại các thành phần có trong phép trừ. Bài 2/SGK : Viết số thích hợp vào ô trống (Thực hiện 3 cột đầu) - GV cho HS nêu lại cách tìm hiệu và số trừ Thực hiện vào bảng con. Bài 3/VBT : Toán có lời văn - Bài toán cho gì ? (HSTB) - Hỏi gì ? (HSKT) * Thuộc dạng toán gì ? - Nêu lời giải (Cả lớp) Củng cố dặn dò : Về nhà làm bài 1 và 3/SGK Tiết: 4. tính. - Nhìn hình vẽ tìm đáp án. - Quan sát sách thực hiện. - Đọc thuộc. - Cả lớp thầm đề. - Nhắc lại cách tìm số bị trừ. - HS nêu và thực hiện. - HS thực hiện vào bảng con. - Cả lớp đồng thanh. - Lớp 2D có 38 HS Còn lại : 30 HS - Chuyển đến lớp khác : ... HS ? - 2 em trả lời. - 2 em trả lời. Chính tả Tập chép : HAI ANH EM. I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. -Làm đúng BT2 ; BT3a/SGK. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Hai anh em. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Đánh vần : kẽo kẹt, phơ phất - 3 em đánh vần, cả lớp theo dõi 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn tập chép - GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng - HS theo dõi lắng nghe phụ. - HS đọc - 2 em đọc - Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người - 2 HS trả lời em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những - Đặt trong dấu ngoặc kép ghi sau dấu câu nào ? dấu hai chấm. - Bài tập : Bài 2 SGK/120 - HS thảo luận nhóm 2 - Viết bảng con : nghĩ, công bằng - HS viết bảng con - HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế - HS chép bài vào vở ngồi, cách để vở, cầm bút (chú ý viết đúng dấu ngoặc kép) - Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV theo - Đổi vở chấm chéo dõi, giúp đỡ những HSY, KT. 6 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HĐ2 : HS làm bài tập Bài 2/VBT : Tìm 2 tiếng có vần ai, 2 tiếng có vần ay Bài 2c/SGK : Tìm từ có âm s hay x - GV nêu câu hỏi, HS ghi vào bảng con. Em nào đúng cả 3 câu sẽ có phần thưởng. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và sửa lại lỗi sai vào vở, nếu sai cả bài thì viết lại một lần vào vở.. - HS làm bài cá nhân. - 3 em đọc cả bài ; lớp đọc thầm theo. - Ghi kết quả vào bảng con. - HS lắng nghe. Tuần 15 Tiết:3 Tập đọc NS : 22/11/2010 BÉ HOA Thứ tư NG : 24/11/2010 I. Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng dạy học : Đèn III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Hai anh em + - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi. Câu 1, 2/SGK - 1 em đọc thuộc đoạn 3. 2. Bài mới : - 1 em xung phong đọc thuộc. HĐ1 : Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài, giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức thư của Hoa đọc vơi sgiọng trò - HS lắng nghe GV đọc. chuyện, tâm tình. - Luyện đọc : đen láy, bài hát, vặn, nắn nót. - Hdẫn đọc từng câu truyền điện. - Đọc cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh. - Đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - 3 HS đọc + chú giải. - Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài) - Các nhóm tham gia đọc. HĐ2 : Tìm hiểu bài - 5 - 6 nhóm tham gia đọc - ĐT. - Đọc toàn bài : + Câu 1/112 SGK : Cả lớp - 3 em đọc. - Đoạn 1 : - 2 HS trả lời. + Câu 2/112 SGK : HSTB - Cả lớp đọc thầm. * Tìm từ chỉ hoạt động trong đoạn 1 - 1 em trả lời. - Đoạn 1 + 2 : - 2 HS đọc. + Câu 3/112 SGK : HSTB - 2 HS trả lời. → Liên hệ : Ở nhà em đã làm những việc gì để - HS tự liên hệ bản thân. giúp mẹ ? - Đoạn 2 + 3 : + Câu 4/112 SGK : HSTB↑ - 2 nhóm đọc N2. Gthích : Vặn : GV cho HS quan sát đèn - GV - 2 HS trả lời. - Quan sát. dùng động tác vặn đèn. - Đọc toàn bài : + Nội dung bài này nói gì ? - 3 HS đọc. a. Hoa rất yêu thương em. - Dùng thẻ chọn. (ý c) 7 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Biết chăm sóc em giúp bố mẹ. c. Cả hai ý trên. Củng cố dặn dò: - Về nhà đọc lại toàn bài và tập trả lời câu hỏi. Tiết 4. Toán ĐƯỜNG THẲNG GV thi giảng cấp huyện. Tiết 6. TAÄP VIEÁT. CHỮ HOA M I/ MUÏC TIEÂU :. - Viết Đúng Chữ Hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chữ và câu ứng dụng:Miệng( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Miệng nói tay làm 3 lần. II/ CHUAÅN BÒ : 1.Giáo viên : Mẫu chữ M hoa. Bảng phụ : Miệng, Miệng nói tay làm. 2.Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.OÅn ñònh 2.Baøi cuõ : Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh. -Cho học sinh viết chữ L, Lá vào bảng con. -Nhaän xeùt. 3.Dạy bài mới : Hoạt động 1: . Mẫu chữ M hoa... HOẠT ĐỘNG CỦA HS.. -2 HS viết bảng lớp. Cả lớp vieát baûng con.. -Chữ M hoa, Miệng nói tay laøm.. A. Quan saùt soá neùt, quy trình vieát :. -Chữ M hoa cao mấy li ? -Chữ M hoa gồm có những nét cơ bản nào ? -Quan saùt. -Cao 5 li. -Vừa nói vừa tô trong khung chữ : Chữ M -Chữ M gồm 4 nét cơ bản : nét gồm4 nét cơ bản : nét móc ngược trái, thẳng móc ngược trái, thẳng đứng, đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. thẳng xiên và móc ngược phải. Nét 1 :Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ -3- 5 em nhắc lại. dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK 6. Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng đứng xuống ĐK 1. Nét 3 : từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên (hơi lượn ở hai đầu) 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> leân ÑK 6. Nét 4 : từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút, viết nét móc ngược phải, DB trên ĐK 2. -Quan saùt maãu vaø cho bieát ñieåm ñaët buùt ? Chữ M hoa. -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa nói).. B/ Vieát baûng : -Yêu cầu HS viết 2 chữ M vào bảng. -Troø chôi “Truùc xanh”. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết chữ hoa. C/ Viết cụm từ ứng dụng : -Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng duïng.. -2ø-3 em nhaéc laïi. -Cả lớp viết trên không. -Vieát vaøo baûng con M - M -Đọc : M.. D/ Quan saùt vaø nhaän xeùt : Mieäng noùi tay laøm theo em hieåu nhö theá naøo ? -Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những tieáng naøo? -Độ cao của các chữ trong cụm từ “Miệng nói tay laøm”ø nhö theá naøo ? -Caùch ñaët daáu thanh nhö theá naøo ?. -2-3 em đọc : Miệng nói tay laøm. -Quan saùt. -1 em nêu : Nói đi đôi với làm. -1 em nhaéc laïi. -Khi viết chữ Miệng ta nối chữ M với chữ i như -4 tiếng : Miệng, nói, tay, làm. -Chữ M, g, l, y cao 2,5 li, t cao theá naøo? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế 1, 5 li, các chữ còn lại cao 1 li. -Dấu nặng đặt dưới ê trong naøo ? chữ Miệng, dấu sắc trên o Vieát baûng. trong chữ nói, dấu huyền đặt Hoạt động 3 : Viết vở. trên a ở chữ làm. -Hướng dẫn viết vở. -Nét móc của M nối với nét -Chú ý chỉnh sửa tư thế ngồi viết haát cuûa i. 4.Cuûng coá : Nhaän xeùt baøi vieát cuûa hoïc sinh. -Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư -Bằng khoảng cách viết 1ù chữ tưởng. caùi o. -Nhaän xeùt tieát hoïc. 5.Dặn dò : Hoàn thành bài viết .. Tiết 7. -Baûng con : M – Mieäng. Viết vở. Vieát baøi nhaø/ tr 32. ĐẠO ĐỨC GV Thi giảng cấp huyện. 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 8 ÔN:. Toán ĐƯỜNG THẲNG. - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. II. Đồ dùng dạy học : Thước thẳng. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài mới : HĐ1 : GT cho HS biết về đường thẳng, ba điểm thẳng hàng. a. Giới thiệu về đường thẳng AB. - Vẽ đoạn thẳng AB : Chấm hai điểm A và B, dùng thước và bút nối hai điểm A và B. - Vậy nối hai điểm A và B ta được gì ? (HSTB) (chú ý kí - HS vẽ vào vở nháp, 1 em lên hiệu tên điểm bằng chữ cái in hoa nên đoạn thẳng bảng vẽ. cũng dùng chữ cái in hoa) A. .B - Có hai điểm A và B, dùng thước nối điểm A với điểm B ta được gì ? - GV hdẫn cách vẽ đoạn thẳng : Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được - Đoạn thẳng. đường thẳng AB. A. B. - HS thực hành theo sự hdẫn của GV. b. Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng - GV chấm sẵn ba điểm A, B, C trên bảng, HS tự chấm vào vở nháp : dùng thước nối ba điểm đó lại - HS tiếp tục thực hành theo A. B. C. GV kết luận : ba điểm đó thẳng hàng vì cùng gợi ý của cô. 1 em lên bảng thực hiện. nằm trên đường thẳng. HĐ2 : Thực hành ** 192/35 toán nâng cao Bài 1/VBT : Vẽ đường thẳng rồi viết tên đường - Vài em nhắc lại. thẳng (theo mẫu) - Quan sát mẫu. - 3 HS lên bảng thực hiện. - Chú ý : tay trái giữ thước, tay phải cầm bút vẽ. - 1 em đọc đề. (Lẽ ra phải kéo dài về hai phía của đoạn thẳng - Cả lớp quan sát mẫu MN nhưng trên giấy tờ ta chỉ vẽ tượng trưng) HĐ nối tiếp : Về nhà làm bài 2 và 3/VBT - HS làm việc cá nhân. - 6 - 7 em lên bảng thực hành. 10 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tuần 15 Thứ năm. TOÁN LUYỆN TẬP. NS : 23/11/2010 NG : 25 /112/2010. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Vẽ đoạn thẳng, từ đoạn thẳng kéo dài về hai phía ta được gì ? 2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành Bài 1/SGK : (Tính nhẩm) - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh hơn ? - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh kết quả. Bài 2/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ và không có nhớ. Bài 3/SGK : Tìm x - Củng cố dạng toán tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm vở. Bài 4/VBT : HSG làm thêm 3 Củng cố dặn dò - Kiểm tra bảng trừ. - Về nhà làm bài 3 VBT.. Tiết 3. - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện vào bảng con.. - 1em đọc đề. - HS tham gia trò chơi. - Đồng thanh kết quả. - HS làm VBT bài tính nhẩm. - Cả lớp thầm đề. - HS làm việc cá nhân. - Tổ chức cho HS chấm Đ – S bài trên bảng. - 1 em đọc đề. - HSY, KT nhắc lại dạng tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm bài vào vở trắng.. Tập viết Chữ hoa N. I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa N - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Viết chữ M, Miệng – chú ý độ cao - HS viết vào bảng con các con chữ 2. Bài mới : 11 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa - Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ N (GV - HS quan sát chữ mẫu và nhận xét đính chữ mẫu N) + GV viết mẫu - Kết hợp 3 nét : Móc ngược trái, chữ N thẳng xiên và móc xuôi phải. - HS lắng nghe và quan sát cách viết của GV ; sau đó nhắc lại. - HS viết bóng - HS viết bảng con. - HDẫn viết câu ứng dụng: - 2 HSY đọc câu ứng dụng. - HS lắng nghe GV giải thích. - Cao 2,5 li : N, g, h ; cao 1,5 li : t ; s, r cao 1,25 li còn lại cao 1 li. HĐ2 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở, - HS lắng nghe. cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần - HS viết vào vở. mục tiêu. HĐ3: Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ N, Nghĩ - Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà Tiết 4. Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?. I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật , sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của bài tập 1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong 4 mục của BT3). II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh SGK phóng to ; III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu của anh chị em trong gia đình. - Đặt 1 câu Ai làm gì ? nói về tình cảm thương yêu của anh chị em. 2. Bài mới : Bài 1/VBT : Thực hiện 3 bài đầu - Đề bài yêu cầu gì ? - Qsát kĩ 4 tranh SGK (GV đính tranh phóng to lên bảng) - chọn 1 từ dưới mỗi tranh để trả lời. - Ngoài các từ có ở gợi ý, em hãy tìm thêm các từ khác cũng chỉ đặc điểm của em bé, con voi... Bài 2/VBT : Miệng * Đề bài yêu cầu gì ? - GV phát bảng phụ cho các nhóm, nhóm đó ghi được nhiều từ và đúng, nhóm đó thắng. 12 Lop2.net. - 1 em nêu. - 1 em nêu. - 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh và tìm câu trả lời. - Mỗi câu 4 - 5 HS trả lời. (VD : Em bé rất xinh.) - Cả lớp thầm yêu cầu đề. - Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. - HĐN6..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> (2 nhóm một nội dung, chia lớp làm 6 nhóm) Bài 3/VBT : Viết “Thực hiện 3 bài đầu ; HSG làm hết.” - Đề bài yêu cầu gì ? HSTB↓ - Chọn từ thích hợp để đặt câu đúng - Thầm mẫu : Mái tóc ông em bạc trắng. theo mẫu Ai thế nào ? Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Thế nào ? - HS làm vào vở, chú ý viết hoa chữ đầu câu, - 3 em làm bảng phụ kết thúc câu có dấu chấm. HS có thể tìm thêm các từ khác ngoài gợi ý SGK. 3. Củng cố dặn dò : Về nhà làm các bài tập còn lại ở VBT. Tiết 6. ÔN: Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO. I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật , sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của bài tập 1, toàn bộ BT2). - Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong 4 mục của BT3). II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh SGK phóng to ; III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài mới : Bài 1/VBT : Thực hiện 3 bài đầu - Đề bài yêu cầu gì ? - Qsát kĩ 4 tranh SGK (GV đính tranh phóng to lên bảng) - chọn 1 từ dưới mỗi tranh để trả lời. - Ngoài các từ có ở gợi ý, em hãy tìm thêm các từ khác cũng chỉ đặc điểm của em bé, con voi... Bài 2/VBT : Miệng * Đề bài yêu cầu gì ? - GV phát bảng phụ cho các nhóm, nhóm đó ghi được nhiều từ và đúng, nhóm đó thắng. (2 nhóm một nội dung, chia lớp làm 6 nhóm) Bài 3/VBT : Viết “Thực hiện 3 bài đầu ; HSG làm hết.” - Đề bài yêu cầu gì ? HSTB↓ - Thầm mẫu : Mái tóc ông em bạc trắng. Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ai ? Thế nào ? - HS làm vào vở, chú ý viết hoa chữ đầu câu, kết thúc câu có dấu chấm. HS có thể tìm thêm các từ khác ngoài gợi ý SGK. 2. Củng cố dặn dò : Về nhà làm các bài tập còn lại ở VBT.. - 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh và tìm câu trả lời. - Mỗi câu 4 - 5 HS trả lời. (VD : Em bé rất xinh.) - Cả lớp thầm yêu cầu đề. - Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật. - HĐN6. - Cả lớp đồng thanh. - Chọn từ thích hợp để đặt câu đúng theo mẫu Ai thế nào ? - 3 em làm bảng phụ 13. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 7. Luyện tiếng việt BDHSG_ PĐHSYK. Tiết 8. ÔN: TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài mới : HĐ1 : Thực hành Bài 1/SGK : (Tính nhẩm) - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh hơn ? - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh kết quả. Bài 2/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ và không có nhớ. Bài 3/SGK : Tìm x - Củng cố dạng toán tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm vở. Bài 4/VBT : HSG làm thêm 3 Củng cố dặn dò - Kiểm tra bảng trừ. - Về nhà làm bài 3 VBT.. Tuần 15 Thứ sáu. Tiết 2. Chính tả : BÉ HOA. - 1em đọc đề. - HS tham gia trò chơi. - Đồng thanh kết quả. - HS làm VBT bài tính nhẩm. - Cả lớp thầm đề. - HS làm việc cá nhân. - Tổ chức cho HS chấm Đ – S bài trên bảng. - 1 em đọc đề. - HSY, KT nhắc lại dạng tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm bài vào vở trắng.. NS : 24/11/2010 NG : 26/112/2010. I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT3a/SGK II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Bài cũ :Bảng con : công bằng, nghĩ 14 Lop2.net. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - HS viết.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn viết chính tả - GV đọc mẫu lần 1 - Gọi HS đọc - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Phân tích viết đúng : đen láy, võng, đỏ hồng, mở - Viết bảng con : đen láy, võng - GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS viết : GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi 1 - 2 em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc lần cuối cụm từ đó để HS dò lại. - GV đọc lần 2 cho HS dò lại - Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng HĐ2 : Làm bài tập Bài 3a/VBT : Điền vào chỗ trống s hay x - Đề bài yêu cầu gì ? - HS làm vào vở - 1 em lên bảng HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các lỗi sai. Tiết 3. - HS mở sách theo dõi - 1 HS đọc. - 2 em trả lời - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - HS viết bảng con - HS viết vào vở. - HS dò lại - HS đổi vở chấm - 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Điền vào chỗ trống s hay x - HS thực hành - HS thực hiện. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị đo cm. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, 1 em nêu lại - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. quy tắc tính. - 66 – 8, nêu cách thực hiện. - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. 2. Bài mới : Bài 1 : Tính nhẩm - 1 em đọc đề. - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính. Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính - 2 em đọc đề. - Chú ý HSY cách đặt tính - 4 em lên bảng thực hiện.Lớp làm Bài 3/ VBT : Tính trên bảng con - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái - 2 em đọc đề. sang phải (tính nháp ở ngoài rồi ghi kết quả - 4 em lên thực hiện. vào trong) VD : 58 – 24 – 6 ; ta tính 58 – 24 = ? 15 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> đem trừ đi 6 Bài 5/VBT : * Bài toán cho gì ?. - Chị cao : 15dm Em thấp hơn chị : 6dm - Em cao : … dm? - Dạng toán ít hơn. - 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.. - Hỏi gì ? - Thuộc dạng toán gì ?. Bài 4/VBT : HSG làm thêm Củng cố dặn dò : Trò chơi Ai nhanh hơn ? - GV chọn mối tổ 1 em tham gia thi : 61 – - HS tham gia thi. 19 ; 94 – 57 ; 72 – 36 - Về nhà làm các bài tập còn lại VBT. Tập làm văn CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM GV thi giảng cấp huyện SINH HOẠT TUẦN 15 I. Nhận xét : 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt : - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua : + Vệ sinh + Trật tự + Chuyên cần + Học bài và làm bài + Xếp hàng ra vào lớp 2. GV nhận xét tình hình chung : II. Phương hướng tuần sau: - Tăng cường học bài và rèn chữ viết. - Tập viết vở Luyện chữ đẹp : mỗi tuần viết khoảng 2 bài. - Phải biết giữ gìn vệ sinh trong và trước lớp học.. 16 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>