Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Giáo viên: Trần Việt Hải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.47 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐT HUYỆN MỸ TÚ TRƯỜNG TH MỸ HƯƠNG A. GIÁO ÁN LỚP 1 (Tuần 16). Giáo viên: Trần Việt Hải Dạy lớp:1/1 Năm học 2011 - 2012. Trang 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 16 ( Từ ngày 5 đến 9 /12 năm 2011) Thứ Tiết Môn dạy Ngày ppct 151 T. Việt 152 T. Việt Hai 61 Toán 5/12. Ba 6/12. Tư 7/12. Năm 8/12. Sáu 9/12. Tên bài theo P2 chương trình Bài 64: im – um Bài 64: im - um Luyện tập. ĐDDH Tranh sgk Tranh sgk. 62 153 154 16. Toán Tiếng Việt Tiếng Việt Đ. Đức. . Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 Bài 65 : iêm - yêm Bài 65 : iêm - yêm Bài 8: Trật tự trong trường học ( Tiết 1). 155 156 16 16. Tiếng Việt Tiếng Việt TNXH T. Công. Bài 66: uôm – ươm Bài 66: uôm - ươm Bài 16: Hoạt động ở lớp. Gấp cái quạt ( tiết 2). Tranh sgk Giây TC. Tranh sgk. 63 Toán 157 Tiếng Việt 158 Tiếng Việt. Luyện tập Bài 67: Ôn tập Bài 67: Ôn tập. Tranh sgk. 64 159 160 16. Luyện tập chung Bài 68: Ot Bài 68: Ot. Tranh sgk. Toán Tiếng Việt Tiếng Việt SH L. Trang 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 Tiết 1 + 2 :. TIẾNG VIỆT BÀI 64 : im - um. I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn , từ và các câu ứng dụng. Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có im, um.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : em, tem, con tem, êm, đêm,sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm - Đọc cho HS viết vào bảng con … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : mềm mại B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : - Lắng nghe a. Nhận diện vần : - Viết vần im lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần im - Yêu cầu HS tìm ghep vần im - 2 HS yếu phân tích vần im : i - m - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Cả lớp thực hiện ghép vần : im - Nhận xét uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp : i - m - im. im b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Lắng nghe - Có vần im muốn có tiếng chim ta tìm thêm âm gì? - 1 HS giỏi trả lời : âm ch - Âm ch đặt ở vị trí nào với vần im ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng chim - Âm ch đặt trước vần im - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : chim - Cá nhân, nhóm, lớp : ch - im – chim. chim * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? Chim - Viết từ mới lên bảng - Trả lời : chim câu - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : chim câu Trang 3 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét uốn nắn * Vần um : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Khi đi em hỏi. Khi về em chào. Miệng em chúm chím. Mẹ có yêu không nào ? - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. - im - chim - chim câu - HS yếu đọc : im - chim - chim câu - um - trùm - trùm khăn - 2 HS yếu so sánh : im - um - Quan sát - Cả lớp viết bảng con : im chim, um, trùm. + Trong tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ ? + Vật gì có màu xanh ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : chim câu, trùm khăn. - 2 HS giỏi đọc : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : nhím, tìm, tủm, mũm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : im, um, chim, trùm, chim câu, trùm khăn… - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc. - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Xanh, Trang 4 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. đỏ, tím, vàng. - Trả lời - 2 HS yếu : Xanh, đỏ, tím, vàng. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,2( Cột 1,2) ,3 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài. Hoạt động của HS - 2 HS : 10 -1 = - Cả lớp : 10 – 6 =. 10 – 2 = 10 – 5 =. *1 HS nêu yêu cầu làm bài - 3 HS Yêu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở a. 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 = 10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =….. - HS làm vào vở- 2 em lên bảng chữa. b. 10 10 10 10 - 5 - 4 - 8 - 3… 5. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Nhận xét sửa sai cho HS. * Bài 2 ( Cột 1,2) Số ? - Yêu cầu HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa * 1 HS nêu - 3 HS giỏi lên bảng điền chữa số, cả lớp làm vào vở 5 + … = 10 …-2=6 * Bài 3: Viết phép tính thích hợp 8- …=1 … + 0 =10 Trang 5 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh và nêu bài toán - Yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Gọi HS nêu phép tính. 7 + 3 = 10 b. 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 10 quả cam hái xuống 2 quả. Hỏi còn lại mấy .... - Nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 10 – 1 = ? 6=. 10 - 8 = ?. 10 –. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 1 :. * Quan sát tranh và nêu bài toán a. 1 HS nêu : Có 7 con vịt, thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - 1 HS lên viết phép tính, cả lớp làm vào vở. 10. -. 2. =. 8. - HS trả lời - HS lắng nghe. Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 TOÁN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I. MỤC TIÊU : - HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - HS làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Làm bài tập 1,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : GV: Bộ đồ dùng học toán III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi 2 HS lên bảng làm tính - 2 HS : 10 – 3 = 10 – 7 = - Đọc cho HS làm vào bảng con - Cả lớp : 10 – 5 = 10 – 6 = - Nhận xét cho điểm B. Bài mới : 25 phút 1. Ôn tập các bảng cộng và bảng trừ đã học - Quan sát, lắng nghe - Gắn 1 chấm tròn màu đen lên bảng, rồi gắn - Cả lớp thực hành trên bộ đồ dùng với thêm 9 chấm tròn màu xanh và hỏi : có 1 các chấm tròn chấm tròn thêm 9 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 2 HS yếu trả lời : 1 thêm 9 được 10 - 1 thêm 9 được mấy ? - Làm tính cộng - Thêm ta làm tính gì ? 1+9 - Lấy mấy cộng mấy ? - Cả lớp thực hiện phép tính : 1+ 9 = 1 + 9 = 10 - Yêu cầu HS thực hiện phép tính trên bảng - HS yếu : 10 chấm tròn bớt 1 chấm Trang 6 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cài - Viết phép tính lên bảng : 1 + 9 = 10 - Vậy 10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? - 10 bớt 1 còn mấy ? - Bớt ta làm tính gì ? - Lấy mấy trừ mấy ? - 10 trừ 1 bằng mấy ? * Các phép tính còn lại làm tương tự như trên - Viết các phép lên bảng - Chỉ bảng YC HS đọc các phép tính. tròn còn 9 chấm tròn - 2 HS yếu :10 bớt 1 còn 9 - Tính trừ - 10 trừ 1 10 -1 = 9 - HS trả lời kết quả phép tính. 2. Thực hành : * Bài 1 : tính : - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS thực hiện - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa. * 3 HS yếu làm - cả lớp làm vào vở a. 3+7= 4+5= 7–2 = 6 + 3= 10 – 5 = 6+4 =... b. 10 8 5 10 +4 - 1 +3 - 9… 9. - Yêu cầu HS làm vào bảng con- GV nhận xét kết quả và cách đặt tính. - Nhận xét sửa sai * Bài 3 : Viết phép tính thích hợp : a) Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài b) GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt Có : 10 quả bóng Cho : 3 quả bóng Còn : … quả bóng - Cho HS nêu bài toán GV: Cho đi ta làm tính gì? Yêu cầu HS ghi phép tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa sai C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Chỉ bảng cho HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Dặn HS làm bài tập vào vở - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 + 3 :. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 2 + 8 = 10 10 – 2 = 9. * 1 HS giỏi nêu bài toán : Có 4 cánh buồn thêm 3 cánh buồm …? -1 HS Giỏi lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 4 + 3 = 7 Cả lớp đọc to 2 lần . 2 HS giỏi nêu bài toán : - Tính trừ - 1 HS TB lên bảng viết phép tính 10. - Cả lớp đọc - Lắng nghe. TIẾNG VIỆT Trang 7 Lop1.net. - 3. =. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 65 :. IÊM - YÊM. I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm , từ và các câu ứng dụng. Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Điểm mười . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có iêm, yêm.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : im chim chim câu, um - Đọc cho HS viết vào bảng con trùm … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : trùm khăn B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : - Lắng nghe a. Nhận diện vần : - Viết vần iêm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần iêm - Yêu cầu HS tìm ghep vần iêm - 2 HS yếu phân tích vần iêm : iê - m - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Cả lớp thực hiện ghép vần : iêm - Nhận xét uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp : iê - m - iêm. iêm b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Lắng nghe - Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta tìm - 1 HS giỏi trả lời : âm x thêm âm gì? - Âm x đặt ở vị trí nào với vần iêm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xiêm - Âm x đặt trước vần iêm - Yêu cầu HS phan tích đánh vần, đọc tiếng - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xiêm - Cá nhân, nhóm, lớp : x - iêm - xiêm. xiêm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? xiêm - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc -Trả lời : dừa xiêm - Nhận xét uốn nắn - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : dừa xiêm * Vần yêm : Các bước dạy như trên - iêm - xiêm - dừa xiêm - Yêu cầu HS so sánh - HS yếu đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - yêm - yếm - cái yếm - Hướng dẫn HS cách viết - 2 HS yếu so sánh : iêm - yêm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Quan sát Trang 8 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cả lớp viết bảng con : - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ? + Học như thế nào thì được điểm 10 ? + Em có muốn được điểm 10 không ? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng -Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới Trang 9 Lop1.net. - 2 HS giỏi đọc : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : kiếm, hiếm, yếm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa xiêm, cái yếm. - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới . - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : dừa xiêm, cái yếm - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Điểm mười. - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Điểm mười..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. :. ĐẠO ĐỨC TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1 ). I. MỤC TIÊU : - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được ích lợi của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - HS thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. * HS khá, giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : GV: Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS đọc câu ghi nhớ - 2HS đọc : Trò ngoan vào lớp nhẹ - Nhận xét, đánh giá nhàng A. Bài mới : 25 phút Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn * Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - Chia nhóm đôi yêu cầu HS quan sát tranh và - Từng cặp HS thực hành quan sát thảo thảo luận luận Về việc ra vào lớp của các bạn - Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc trong tranh - Gọi đại diện các nhóm trình bày - 4 HS trình bày trước lớp : Các bạn tranh 1 xếp hàng vào lớp ngay ngắn; Các bạn tranh 2 xô đẩy nhau bị ngã - Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn - HS khác nhận xét bổ sung - Trả lời …? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì ? - Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào - Lắng nghe lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã * Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra, vào lớp - 4 tổ trưởng lên bàn trên ngồi giữa các tổ - Cho 4 tổ trưởng làm ban giám khảo - Lắng nghe - Nêu yêu cầu cuộc thi + Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 điểm ) Trang 10 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm ) + Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm ) + Không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ào (1 - 4 tổ ra xếp hàng và tiến hành chơi điểm - Tiến hành cuộc chơi - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng những tổ nào khá nhất - Cần phải xếp hàng ngay ngắn C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Lắng nghe - Khi vào lớp hoặc ra về các em cần phải làm gì? - Từ nay các em đã biết cách xếp hàng ra vào lớp các em cố gắng thực hiện cho tốt việc này - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.. Tiết 1 + 2 :. Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 TIẾNG VIỆT BÀI 66 : UÔM - ƯƠM. I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm., từ và các câu ứng dụng. Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Luyện nói được từ 1-3câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uôm, ươm.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : iêm, yêm, xiêm, yếm, dừa - Đọc cho HS viết vào bảng con … - Nhận xét cho điểm - Cả lớp viết : cái yếm B. Bài mới : - Lắng nghe 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : Trang 11 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Viết vần uôm lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần uôm - Yêu cầu HS tìm ghep vần uôm - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Nhận xét uốn nắn b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới : - Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ? - Âm b và dấu huyền đặt ở vị trí nào với vần uôm ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng buồm - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng buồm * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn * Vần ươm: Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh c. Luyện viết bảng con : - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết. - 2 HS yếu phân tích vần iêm : uô - m - Cả lớp thực hiện ghép vần : uôm - Cá nhân, nhóm, lớp : uô - m uôm.uôm - Lắng nghe - 1 HS giỏi trả lời : âm b và dấu huyền - Âm b đặt trước vần uôm dấu huyền trên đầu âm ô - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : buồm - Cá nhân, nhóm, lớp : b - uôm - buôm huyền - buồm. buồm - Trả lời : cánh buồm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : cánh buồm - uôm - buồm - cánh buồm - HS yếu đọc : uôm - buồm - cánh buồm - ươm - bướm - đàn bướm - 2 HS yếu so sánh : uôm - ươm. - Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Quan sát - Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS - Cả lớp viết bảng con d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Đọc mẫu và giải nghĩa từ : - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 : (32 phút ) - 2 HS giỏi đọc :. 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc b. Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn. - Lắng nghe - 2 HS yếu tìm và đọc tiếng : chuôm, nhuộm, vườn, đượm - Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới. Trang 12 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> từng đàn. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở : - Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa d. Luyện nói : - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uôm, ươm,buồm, bướm, cánh buồm, đàn bướm… - Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - 2 HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới: - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc. -Trong tranh vẽ con gì ? -Em thích con gì nhất? - Viết chủ đề luyện nói lên bảng - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét uốn nắn C. Củng cố, dặn dò : (5 phút ) - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.. - Cả lớp thực hiện - Cả lớp viết : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi - Từng cặp TH LN với chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Trả lời - 2 HS yếu đọc : Ong, bướm, chim, cá cảnh. - Cá nhân, nhóm lớp, đọc - HS giỏi đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc - Lắng nghe - Cả lớp đọc - Lắng nghe. : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I. MỤC TIÊU : - HS kể được một số hoạt động học tập ở lớp. * HS khá, giỏi nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn,… II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Các hình trong bài 16 SGK, chổi, đồ hốt rác, sọt rác, giẻ lau bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : hoạt động giáo viên hoạt động học sinh A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Hãy kể về lớp học của mình - 2 HS kể về lớp học của mình: Bàn, ghế, bảng đen, ảnh Bác Hồ … Trang 13 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 25 phút 1. Giới thiệu bài - Lắng nghe 2. Các hoạt động * Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp -a) Mục tiêu : Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập b) Cách tiến hành : + Chia nhóm yêu cầu HS quan sát tranh - Quan sát tranh SGK và thảo luận + Theo dõi giúp đỡ HS hoạt động nhóm đôi : Các bạn xem cá cảnh, các bạn HS đang viết bài, các bạn đang ca + Gọi HS lên bảng trình bày kết quả thảo luận hát… - 4 HS trình bày kết quả trước lớp + Nêu các câu hỏi thảo luận : - HS khác nhận xét bổ sung + Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa ? + Bàn ghế trong lớp có gọn gàng không ?... - HS trả lời c) Kết luận : Để lớp học sạch, đẹp mỗi HS… * Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp - Lắng nghe -a)Mục tiêu : Giới thiệu các hoạt động ở lớp học của mình b) Cách tiến hành : + Chia nhóm đôi - 2 HS nói với nhau về các hoạt động + Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận học tập - Các hình trong SGK hình nào không có hoạt động có ở lớp học của mình ? + Gọi đại diện HS lên bảng trìng bày - Nói hoạt động nào mình thích nhất ? c) Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp - Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học …? - Từng cặp HS trình bày trước lớp học tập… C. Củng cố dặn dò : 5 phút - Cho cả lớp hát bài - Lắng nghe - Chuẩn bị bài 17. - Cả lớp hát : Lớp chúng mình. THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp cái quạt - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. Trang 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quat tươnh đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: Quạt gấp mẫu, 1 tờ giấy hình chữ nhật, 1 sợi dây màu hồng HS: Bút chì, thước kẻ, hồ dán, vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : 2 phút - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét đánh giá - Giấy màu, hồ dán, bút chì, chỉ len… B. Bài mới : 28 phút 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - Treo bảng quy trình gấp cái quạt - Quan sát, lắng nghe - Giọi HS nhắc lại quy trình gấp quạt - 2 HS giỏi nêu các quy trình gấp quạt - Nhận xét đánh giá - 2 HS khác nhận xét bổ sung - Nêu lại quy trình gấp + Bước 1: Đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp - Quan sát, lắng nghe các nếp gấp cách đều (h 3) + Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng ( H 4 ) + Bước 3 : Gấp đôi hình 4 dùng tay ép chặtđể hai phần đã ép hồ dính sát vào nhau hình 5. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt như hình 1. - Cả lớp thực hành gấp cái quạt 2. Thực hành : - Yêu cầu HS lấy giấy màu ra thực hành - Theo dõi giúp đỡ HS thực hành 3.Nhận xét đánh giá sản phẩm - Trưng bày sản phẩm lên mặt bàn - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm trên bàn - Lắng nghe - Nhận xét tuyên dương sản phẩm làm đẹp - Khuyến khích những sản phẩm làm chưa đẹp nhắc nhở HS về nhà tập gấp lại C. Củng cố dặn dò: 5 phút - Lắng nghe - Nhận xét về tinh thần thái độ học tập của HS - Về nhà chuẩn bị giấy màu, kéo, hồ để tiết sau học bài gấp cái ví.. Tiết 1 :. Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 TOÁN Trang 15 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Làm bài tập 1( cột 1,2,3): ,2( phần 1) ,3(dòng 1) ,4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1/( cột 1,2,3): Tính - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau - Nhận xét sửa sai cho HS * Bài 2/ (phần 1) : Số ? - Yêu cầu HS nêu bài toán - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài, nhận xét sửa chữa * Bài 3/ (dòng 1) : Điền dấu thích hợp vào ô trống - Viết bài toán lên bảng yêu cầu HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV ghi tóm tắt- cho HS đọc tóm tắt Tổ 1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : … bạn ? - Cho HS nêu bài toán GV: Tổ 1 biết chưa? Tổ 2 biết chưa? Muốn biết cả 2 tổ ta làm tính gì? Yêu cầu HS ghi phép tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài C. Củng cố, dặn dò: (5phút ) - Giơ bảng : 10 – 1 = ? ?. 9+1=?. Hoạt động của HS - 2 HS : 10 -7 = - Cả lớp : 6 + 4 =. 10 – 3 = 10 – 9 =. * 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở 1+9= 2+8= 3+7= 10 – 1 = 10 – 2 = 10 - 3 = 6+4= 7+3= 8+2= 10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 = * 1 HS giỏi lên bảng điền số, cả lớp LVV 10 – 7 … + 2 … - 3 … + 8 … * 3 HS giỏi lên bảng, cả lớp làm vào vở 10 … 3 + 4 8…2+7 7 …. 7 –1. Cả lớp đọc to 2 lần. . 2 HS giỏi nêu bài toán : - Tính cộng. - Cả lớp làm vào vở - 1 HS TB lên 10 – 3 = bảng viết phép tính 6 + 4 = 10 Trang 16 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau - HS trả lời - HS lắng nghe Tiết 2 + 3 :. TIẾNG VIỆT BÀI 67 : ÔN TẬP. I.MỤC TIÊU : - HS đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng m. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng ôn trang 136 SGK - Tranh SGK câu ứng dụng - Tranh SGK truyện kể “ Đi tìm bạn’’ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của giáo viên A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng. Hoạt động của học sinh. - Đọc cho HS viết vào bảng con - Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ? - Giới thiệu vào bài ôn - Tuần qua chúng ta học những vần gì mới? - Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu - Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn 2.Ôn tập: a. Ghép tiếng và luyện đọc - Gọi HS lên bảng ghép vần mới - Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc - Nhận xét, uốn nắn c. Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng. - 2 HS đọc : uôm buồm cánh buồm, ươm bướm đàn bướm… - Cả lớp viết : đàn bướm. - 2 HS trả lời : chùm cam - HS trả lời : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm - HS yếu đọc các âm cột dọc : a, ă, â, o ,ô, ơ, u, e, ê, i, iê, yê, uô,ươ - Đọc các âm ở hàng ngang : m. - 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới - HS yếu, cá nhân, nhóm, lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ươm - Quan sát - 3 HS giỏi đọc : lưỡi liền, xâu kim, nhóm lửa.. Trang 17 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Đọc mẫu, giải nghĩa từ - Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS. - Lắng nghe - HS yếu đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : liềm, kim, nhóm. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Cả lớp viết : xâu kim, lưỡi liềm - Lắng nghe. - Đọc cho HS viết vào bảng con - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét và uốn nắn Tiết 2 : ( 35 phút ) 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS mở SGK quan sát - Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng : Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết : - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết - Yêu cầu HS viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét d. Kể chuyện : - Giới thiệu truyện : “ Đi tìm bạn ’’ - Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1 - Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2 - Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 - Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện - Giúp đỡ HS kể - Gọi HS lên bảng kể - Nhận xét, tuyên dương. - Cả lớp đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um, em, êm, im, iêm, yêm, uôm… - Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi - 1 HS yếu trả lời - 2 HS giỏi đọc câu ứng dụng , tìm vần vừa ôn. - Lắng nghe - Cá nhân , nhóm, lớp - Cả lớp thực hiện - Quan sát, lắng nghe - Viết vào vở tập viết : xâu kim, lưỡi liềm - Quan sát tranh, lắng nghe - 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm - 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện… + Tranh 1 : Sóc và Nhím… + Tranh 2 : Nhưng có một ngày… + Tranh 3 : Gặp lại Thỏ… + Tranh 4 : Mãi đến mùa xuân… - 2 HS giỏi kể 2, 3 đoạn hoặc cả câu chuyện. - Lắng nghe :. Trang 18 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện C. Củng cố dặn dò : (5 phút) - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. Tiết 1 :. - Cả lớp đọc : Câu chuyện nói lên tình… - HS giỏi đọc, cả lớp đọc. - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: - HS đếm và so sánh được thứ tự các số từ 0 đến 10. - HS làm được tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Làm bài tập 1,2,3( cột 4,5,6,7),4,5: II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (5phút ) - Gọi HS lên bảng tính - Cho cả lớp làm vào bảng con - Nhận xét , cho điểm B. Dạy bài mới : ( 25 phút ) * Bài 1: Viết số thích hợp - Viết bài lên bảng yêu cầu HS điền số - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra bài lẫn nhau - Nhận xét sửa sai cho HS * Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Yêu cầu HS nêu bài toán - Gọi HS lên đọc các số - Nhận xét uốn nắn * Bài 3 ( cột 4,5,6,7): Tính - Viết phép tính lên bảng yêu cầu HS làm bài - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra kết quả - Nhận xét sửa chữa. Hoạt động của HS - 2 HS : 9+1= - Cả lớp : 10 - 9 =. * HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào vở . .. … 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 * 2HS giỏi nêu bài toán - HS yếu đọc các số từ 0 đến 10, 10 đến 0 - Cá nhân, nhóm, lớp đọc : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con : 2 4 10 9 + + + + 2 4 0 1 7 -6. * Bài 4 : Số ? - Gọi HS nêu yêu cầu của bài Trang 19 Lop1.net. 8+2= 10 - 5 =. 5 -1. 4 -4. 3 - 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét sửa chữa * Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. * 1 HS TB nêu - HS các nhóm thi điền số tiếp sức. 8–3…+4… 6+4…-8…. - GV ghi tóm tắt phần a và b - cho HS đọc tóm tắt - Cho HS nêu bài toán GV: Thêm ta làm tính gì ? Bớt ta làm tính gì? Yêu cầu HS ghi phép tính - Nhận xét sửa chữa C. Củng cố, dặn dò: (5phút ). * Quan sát tranh và nêu bài toán - 2 HS giỏi nêu bài toán : - 2 HS TB, yếu lên viết phép tính, cả lớp làm bài 5 + 3 = 7. - Giơ bảng : 10 - 2 = ? ?…. 7+3=?. 7 10 - 8 = - HS trả lời. 3. =. 4. - Dặn HS về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Tiết 3 + 4 : BÀI 68 :. TIẾNG VIỆT OT - AT. I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và các câu ứng dụng. Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ot, at.Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - 2 HS đọc : lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa - Đọc cho HS viết vào bảng con - Cả lớp viết : lưỡi liềm - Nhận xét cho điểm - Lắng nghe B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy vần mới : a. Nhận diện vần : - Viết vần ot lên bảng - Yêu cầu HS phân tích vần ot - 2 HS yếu phân tích vần ot : o - t - Yêu cầu HS tìm ghep vần ot - Cả lớp thực hiện ghép vần : ot - Hướng dẫn HS đánh vần đọc - Cá nhân, nhóm, lớp : o - t - ot. ot Trang 20 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×