Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.18 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 16. Ngày soạn:17 / 12 / 2006 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ(1). A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Học sinh nắm được định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ -Vận dụng được định nghĩa để tính được tích vô hướng của hai vectơ 2.Kỷ năng: -Xác định góc của hai vectơ -Tính tích vô hướng của hai vectơ bằng định nghĩa 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK,thước kẻ,phấn màu 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') HS:Nhắc lại cách xác định góc của hai vectơ Áp dụng : Cho tam giác ABC đều ,đường cao AH.Xác định góc của các ( AB, AC ) , ( AC , CB ) , ( AH , BC ). III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1') Tích vô hướng của hai vectơ là gì ? Nó được xác định như thế nào .Ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(20') Định nghĩa tích vô hướng 1.Định nghĩa:Cho hai vectơ a và b khác GV:Từ công thức tính công ở vật lý,giới vectơ 0 thiệu tích vô hướng của hai vectơ a.b a . b . cos(a, b). GV:Nếu hai vectơ khác 0 vuông góc thì Quy ước : Nếu a 0 hoặc b 0 thì tích vô hướng của chúng bằng bao nhiêu? a.b 0 HS:Tính toán và rút ra bằng 0 *) Chú ý : HS:Thay b bằng vectơ a ở định nghĩa và i, a.b 0 a b 2 2 rút ra kết quả a a 2 2 ii, a a GV:Hướng dẫn học sinh tính ví dụ đầu tiên. *)Ví dụ : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH .Khi đó :. Lop10.com. A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS:Tương tự thực hành tính ví dụ 2 và ví dụ 3 1 2 a 2 1 AC.CB a.a. cos1200 a 2 2 a 3 AH .BC .a. cos 900 0 2 AB. AC a.a. cos 600 . Hoạt động 2(11') GV:Giới thiệu các tính chất của tích vô hướng. GV:Hướng dẫn học sinh phần ứng dụng. Các tính chất của tích vô hướng: 2.Các tính chất của tích vô hướng: *)Tính chất :cho ba vectơ a, b, c và số k + a..b b.a (tính chất giao hoán ) + á.(b c) a.b a.c (tính chất phân phối) + (k .a).b k .(a.b) a.(k .b) 2. 2. + a 0, a 0 a 0 *)Nhận xét : 2. 2. 2. 2. + ( á b )2 a 2a.b b + ( a b )2 a 2a.b b 2. + ( a b ).( a b ) a b IV.Củng cố:(5') -Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ -Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 AB. AC 0 AC.CB a.a 2 . cos1350 a 2. V.Dặn dò:(1') -Nắm vững định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ -Nắm vững các tính chất của tích vô hướng -Làm bài tập 1 , 2 , 3 /SGK VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm. Lop10.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>