Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 19 - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.43 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn: 19/12/11-Ngày Dạy: 26/12/11. TUẦN 19- TIẾT 59:. GV: Tröông Thò Myõ. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I - Mục tiêu: -Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi một loạt các hiện tượng liên tiếp. -Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Cộng các số nguyên , đọc trước bài. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : ( 5P) ?Thực hiện các phép tính: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3) b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1: (13p) Tích của hai số nguyên khác dấu GV: Yêu cầu HS làm ?1 ? Hoàn thành phép tính (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) ? Có nhận xét gì về dấu của hai thừa số , dấu của tích? GV: Cho HS làm ?2. ? Theo cách tính trên hãy tính: (-5) . 3 ; 2 . (-6) GV: Nhận xét cách thực hiện. ? Có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của hai số nguyên khác dấu. GV: Nhận xét và chuyển ý sang phần 2. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. Bổ sung. 1) Nhận xét mở Đầu: HS làm ít phút 1HS trình bày. ?1. = - 12 Hai thừa số khác dấu kết quả là số nguyên âm HS thực hiện nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b ?2 Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối ?3 Dấu của tích là dấu (-). 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p) Nhân hai số nguyên khác dấu ? Từ nhận xét trên nêu cách nhân 2 số nguyên khác dấu GV: Nhận xét , bổ sung và thông báo: đó chính là qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? a . ( - b) = ? -a. b=? ? Tính : a . 0 ; 0 . a a Z từ đó có nhận xét gì? GV: Chốt lại và nêu chú ý ? Vận dụng qui tắc :tính 5 . (-17) ( - 25) . 12 GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ SGK – T 89 GV: Hướng dẫn giải ? Làm đúng 1SPđược 20000đ lam đúng 40SP đươc bao nhiêu? ? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiêu? ? lương công nhân A được bao nhiêu? GV: Gọi 1HS lên trình bày GV: Nhân xét - chốt laị GV: Cho HS làm ?4. GV: Tröông Thò Myõ. Nhân hai giá trị tuyệt đối - Đặt dấu (-) trước 2) NHân hai số kết quả nguyên khác dấu: HS : đọc qui tắc. a.0=0 ; 0.a=0. *Qui tắc: SGK – T 88. Hai HS lên bảng làm. *Chú ý : SGK – T89 a . 0 = 0 . a = 0 a Z VD: 5 . (-17) = - 85 (-25) . 12 = -300. HS đọc nội dung ví dụ 20000 . 40 = 800000 (-10 000).10 = 100 000. * VD: SGK – T 89. Hai HS lên làm a) 5 . ( -14) = - 70 b) (-5) . 12 = -300. GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai số 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. GV: Tröông Thò Myõ. nguyên khác dấu Hoạt động 3: ( 10p) Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai 1; 2 HS phát biểu 3 HS lên thực hiện số nguyên khác dấu. GV: Cho HS làm bài 73 – T 89 GV: Nhận xét đánh giá ? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì? GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét Tính 125 . 4 GV: CHốt lại sau đó suy ra kết quả GV: Cho HS làm bài các phép tính HS: Thực hiện nhóm trong 2 phút 75 – T 89 ? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào? GV: Nhận xét chốt lại. 3) Luyện tập. Bài 73 – T 89 a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110 Bài 74 – T89 125 . 4 = 500 Nên: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . ( -125) = 500 Bài 75 – T89 a) ( - 67) . 8 < 0 b) (-7) . 2 < -7. 4) Hướng dẫn về nhà: (2p) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68). 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:19/12/11-Ngày Dạy: 28/12/11. GV: Tröông Thò Myõ. TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I - Mục tiêu: -HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Biết vận dụng qui tắc tìm tích hai số nguyên - Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi nhân hai số nguyên. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : ( 5P) ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu Áp dụng tính: a) (-15) . 4 b) 32 . ( -5) Hoạt động của GV Hoạt động 1: ( 5p) Nhân hai số nguyên dương ? Tính: a) 12 . 3 b) 6 . 120 ? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích ? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại Hoạt động 2: (13p) Nhân hai số nguyên âm GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng.. Hoạt động của HS. Nội dung bảng. ghi Bổ sung. 1)Nhân2số nguyên dương: HS làm ra nháp 2 HS lên làm. VD: a) 12 . 3 = 36 Các thừa số và tích đều b) 5 . 125 = 600 mang dấu “ + “ Nhân nhiên. như hai số tự. 2)Nhân hai số Nguyên âm HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8. ? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân hai số 4 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. nguyên âm ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc ? Vận dụng tính +) ( - 4) . (-25) +) (-7) . (-24) GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm GV: Cho HS làm ?3 GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xét GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc ? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của mình về tích 2 số nguyên âm GV: Thông báo đó chính là nội dung phần nhận xét Hoạt động 3: Kết luận(10p) GV: Có 2 số nguyên a; b ? a.0= ? a . b = ? Nếu a; b cùng dấu a . b = ? Nếu a; b khác dấu cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó chính là kết luận ? Dựa vào kết luận trên cho biết dấu của tích: 12 . 4;;(-12) . 4; 12 . (-4); (-12) . (-4) GV: Nhận xét chốt lại cho HS nghi chú ý GV: Treo bảng phụ ghi nội dung?4 GV: Nhận xét đánh giá rồi chốt lại. GV: Tröông Thò Myõ. Nhân hai giá trị tuyệt đối HS: Đọc qui tắc HS: Làm bài độc lập 2 HS lên trình bày. HS làm theo nhóm NHóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b. *Qui tắc: SGK – T90 VD: Tính +) (-4) . (-25) = = 4.5 =-100 +) ( - 7) . (-24) = = 7 . 24 = 168. Tích 2 số nguyên âm là *Nhận xét SGK – T90 1 số nguyên dương. HS thảo luận nhóm 3) Kết luận: trong 2 phút SGK – T90 a.0=0 a . b = a .b ( a; b cùng dấu) a . b = -( a . b ) ( a; b khác dấu) HS Suy nghĩ thông báo kết quả 12 . 4 = 48 ( -12) . 4 = -48 12 . (-4) = -48 (-12) . (-4) = 48 HS: Đọc nội dung ?4 HS suy nghĩ trả lời * Chú ý: SGK – T91 5 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. GV: Tröông Thò Myõ. Hoạt động 4) ( 10p) Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai số HS: Suy nghĩ trả lời nguyên cùng dấu. Nêu cách xét dấu của tích GV: Cho HS làm bài 78 GV: Nhận xét đánh giá GV: Cho HS làm bài 79 – T91 ? Tính 27 . (-5) ? Từ kết quả trên 1 HS suy ra KQ các phần còn lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 – T91 GV: Nhận xét và chốt lại. 4) Luyện tập. HS: làm bài độc lập 3HS lên trình bầy. Bài 78 – T91 a)(+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 HS khác nhận xét c) 13 . (-5) = - 65 d) ( -150) . (-4) = =600 Một HS lên tính e) (+7) . (-5)= 27 . (-5) = - 35 Bài 79 – T 91 27 . (-5) = - 135 Từ đó suy ra ( + 27) . (+5) = = =135 HS đọc nội dung bài (-27) . (+5) = Thảo luận nhóm trả lời = - 135 Bài 80 – T91. 4) Hướng dẫn về nhà (2p) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng đấu ; khác dấu - Nắm vững dấu của tích - BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91) - Đọc phần có thể em chưa biết. 6 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:19/12/11-Ngày Dạy: 30/12/11. GV: Tröông Thò Myõ. TUẦN62: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu , cách nhận biết dấu của tích, - Biết vận dụng tính nhanh,linh hoạt - Rèn cho HS tính cẩn thận về dấu. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ.máy tính - HS: qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, máy tính III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : ( 5P) Nêu cách nhận biết dấu của tích Cho a; b thuộc Z , a là số nguyên âm, tích a . b là số nguyên âm . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm. 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1: (10p) Chữa bài tập GV: Gọi hai hS chữa bài 81; 82 – T91 GV: Kiểm tra vở BT của một số HS. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. 2 HS lên bảng chữa HS còn lại theo dõi bài làm của bạn. Bài 81 – T 91 Tổng điểm Sơn bắn: 5 . 3 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng điểm Dũng bắn: 2. 10 + 1. (-2) + 3 . (4) = 20 + ( -2) + ( - 12) =6 Vậy Sơn bắn được số điểm cao hơn Bài 82 – T 92 So sánh a)(-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 6 < (-5) . (-2) c) (+19).(+6)< (-17).(-10. HS khác nhận xét. Bổ sung. GV: Nhận xét bổ sung và đánh giá kết quả. 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. Hoạt động 2: ( 27p) Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84 ? Bài toán yêu cầu gì? GV: Hướng dẫn HS nhận xét dấu của a . b và a . b2. GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại về dấu của tích : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 85 – T 93. GV: Tröông Thò Myõ. HS quan sát Bài 84 – T 92 tìm hiểu nội Điền dấu “-“ hoắc “ + “ thích dung bài hợp vào ô trống toán a b a . b a. b2 HS suy nghĩ + + + + điền + + 1 HS lên + bảng trình + bày HS khác nhận xét. 2 HS lên trình bày. Bài 85 – T 93 a) ( -25) . 8 = - 200 b) 18 . ( -15) = - 270 c) ( -1500) . ( - 100) = 150000 d) ( - 13)2 = 169. GV nhận xét bổ sung và nhấn mạnh HS quan sát lại cách làm nội dung bài tập GV: Treo bảng HS thực phụ nội dung bài Bài 86 – T 93 hiện theo 86 – T 93 Điền vào ô vuông cho đúng nhóm (5p) a -15 13 9 GV: Thu 1; 2 bảng -7 -8 HS nhận xét b 6 nhóm cho HS a.b -39 28 -36 8 nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách tìm tích a . b; tìm a; tìm b GV: Treo bảng phụ nội dung bài 89 – T93 GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm tích của hai số nguyên. HS tìm hiểu nọi dung bài toán HS chú ý nắng nghe Bài 89 – T 93. 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. ? Dùng máy tính bỏ túi tính: a) (- 1356) . 17 b) 39 . ( -152) c) ( -1909) . ( - 75) Qua các bài tập GV chốt lại kiến thức vận dụng trong toàn bài. GV: Tröông Thò Myõ. HS dùng máy tính tính và thông báo kết quả. 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2p) - On lại qui tắc phép nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Xem lại T/c phép nhân các số tự nhiên - Đọc trước bài “ Tính chất phép nhân các số nguyên” - BTVN: 128; 129; 130; 131 ( SBT – T 70). 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:26/12/11-Ngày Dạy: 02/01/12. GV: Tröông Thò Myõ. TUẦN21- TIẾT62: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I - Mục tiêu: - Hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân - Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên - Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác - Giáo dục cho HS lòng say mê học tập II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Tính chất của phép nhân các số tự nhiên, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : ( 5P) ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND ghi bảng Bổ sung Hoạt động 1: (29p) 1) Tính chất giao Tính chất cơ bản của hoán phép nhân các số a.b=b.a nguyên. HĐ 1 – 1: Tính chất giao hoán ? Nếu có 2 số nguyên a; b a . b = b . a HS lên bảng lấy thì a . b = ? VD ? Lấy VD minh hoạ VD: GV: Nhận xét chốt lại tính ( -3) . 2 = 2 . (-3) = chất 6 HĐ 1 – 2: Tính chất kết 2) Tính chất kết ( a . b ) . c = a . ( b hợp hợp ? ( a . b) . c = ? (a . b). c = a.(b . c) . c) HS lấy VD và tính ? Lấy VD. VD: Tính [9 . ( -5) ] . 2 = 9 . [ (-5) . 2] ? Tương tự tính: HS: làm bài độc = 9 . (-10) = -90 a) 5 . ( -5) . ( -6) . 2 lập ( 2p) b) (-3) . (-3) . (-3) . (-3) 2 HS lên trình bày GV: nhận xét bổ sung ? Từ bài tập trên có nhận xét gì. Sử dụng tính chất giao hoán , kết hợp tính cho nhanh. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại đi đến chú ý. * Chú ý: SGK – T 94 - Khi nhân nhiều số 10 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. ? Từ bài tập trên cho biết tích 1 số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì? tích 1 số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì? GV: Nhận xét v à thông báo đó chính là nội dung nhận xét HĐ 1 – 3 : Nhân với 1 ?a.1=? ? Tương tự tính: a . ( -1) = ( -1) . a = ? GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?4. GV: Tröông Thò Myõ. Dấu dương Dấu âm HS đọc nội dung nhận xét. nguyên có thể nhóm tuỳ ý các thừa số - Tích của nhiều thừa số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a VD: (-2) . (-2) . (-2) = = (-2)3 *Nhận xét : SGK – T94 3) Nhân với 1. a.1=1.a=a. a.1=1.a=a. HS: Đọc nội dung ?4 Thảo luận nhóm đại diện các nhóm thông báo kết quả Bạn Bình nói đúng GV: Cho HS nhận xét 2  -2 ? NGoài ra em nào nghĩ ra Nhưng 22 = (-2)2 = được hai số khác ? Hai số =4 đó là hai số như thế nào GV: Chốt lại HĐ 1 – 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Nêu dạng tổng quát của a( b + c) = ab + ac tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Tính chất trên có đúng Đúng với cả phép với phép trừ không? GV: Thông báo đó là nội trừ dung chú ý. GV: Cho HS làm ? 5 Tính bằng 2 cách và so HS: làm theo nhóm sánh GV: Thu đại diện hai Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b nhóm cho nhận xét. 4) Tính chất phân phối a(b + c) =a . b +a.c. Chú ý: SGK – T 95. 11 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. Hoạt động 2: (10p) Củng cố - Luyện tập ? Phép nhân các số nguyên có tính chất nào? Viết dạng tổng quát. GV: Cho HS làm bài 90 – T95. GV: Nhận xét đánh giá ? Ngoài cách nhóm trên còn cách nào khác GV: Chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 92 ? Với bài tập trên có cách nào để tính ? Với bài tập này nên dung cách nào thì nhanh hơn GV: Nhận xét - chốt lại cách làm.. GV: Tröông Thò Myõ. 2 HS lên viết. 5) Luyện tập. Bài 90 T 95 Thực hiện phép tính HS làm độc lập a) 15 . ( -2) . ( -5) . 2 HS lên bảng trình (-6) = [(-2) . (-5) ] . [15 . bày (-6) ] = 10 . (-90) = - 900 b) 4 . 7 . (-11) . ( -2) = (4.7) . [(-11).(-2) ] = 28 . 22 = 616 Bài 92 – T95 a)(37–17).(-5)+23.(HS quan sát tìm 13-17) = 20. (-5) + 23 . (hiểu nội dung bài 30) toán - Thứ tự thực = -100 – 690 = - 790 hiện - Áp dụng tính chất phân phối HS cả lớp làm ít phút 2 HS lên trình bầy. 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1p) - Nắm vững các tính chất của phép nhân - Viết và thuộc dạng tổng quát - BTVN: 91; 93; 94; 95 ( SGK – T 95) - Ở bài tập 91 tách 1 thừa số VD: - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1). 12 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:26/12/11-Ngày Dạy: 04/01/12. GV: Tröông Thò Myõ. TIẾT 63: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: - HS biết vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để làm các phép tính. - Rèn cho HS có kĩ năng tính nhanh , chính xác. - Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: -GV: Nội dung bài tập luyện tập; bảng phụ. - HS: Làm bài tập cho về nhà III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : Nêu các tính chất của phép nhân Làm bài tập: a)(-4). 2. (-25).8. (-50) b) 12.(32-20) + 12.( 18 – 30) 3) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS ND ghi bảng Bổ sung Hoạt động 1: Bài 93 – T95 Chữa bài tập Tính nhanh: GV: Gọi 2 HS chữa Hai HS lên bảng a)(-4).(+125).(-25).(-6) bài 93; 94 –T95 chữa bài tập .(8) HS khác theo = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . dõi 125] . 9-6) GV: Kiểm tra việc = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 chuẩn bị bài của một số HS b) (-98).(1–246)– 246 .98 = -98 –246.(-98) –246. 98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98 Bài 94 – T 95 GV: Uốn nắn , bổ a) ( -5) . (-5).(-5) .(5) (-5)= (-5)5 sung và chốt lại cách tính nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa . HS nhận xét bổ sung Hoạt động 2: Luyện tập GV: Cho HS làm bài Bài 96 – T 95 a) 237 . (-26) + 26 . 137 96 ? Bài tập trên gồm Nhân và cộng = -237 . 26 + 26 . 137 = 26( -237 + 137) phép tính nào = 26( - 100) = - 2600 ? Có nhận xét gì về 2 HS làm ít phút tích 13 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. ? Nếu đổi dấu 2 thừa số của tích cho nhau tích có thay đổi không ? Đổi dấu và tính . GV: Nhận xét đánh giá . ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác? GV: Nhấn mạnh cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97 – T95 ? Để so sánh trước hết cần làm gì? GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 – T 96 ? Yêu cầu của bài toán là gì? ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào GV: Uốn nắn bổ sungvà chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 99 – T 96 GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xét ? Để diền vào ô vuông ta đã vận dụng tính chất cơ bản nào? GV: Uốn nắn - Chốt lại. GV: Tröông Thò Myõ. Một HS trình bày. HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Xét dấu của tích HS thông báo kết quả HS: Quan sát nội dung bài toán Thay giá trị a = 8 vào biểu thức rồi tính. Hai HS lên trình bày HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS thảo luận nhóm và điền vào bảng.. Bài 97 – T 95 So sánh a) (-16) . 1253 . (-8). (-4) .(-3) > 0 b) 13 . (-24) .(-15) . (-8) .4 < 0 Bài 98 – T 96 a) (-125) .(-13) . (-8) = [(-125) . (-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = -13000 b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20 = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = (-120) . .20 = -2400 Bài 99 – T96 Điền số thích hợp vào ô trống a) . (-13) + 8 . (-13)= = (-7 +8) .(-13) =. . b) (-5) . (-4- ) = (-5) . (-4) – (-5) . (-14) =. 4) Hướng dẫn về nhà: (1p) - Ôn lại tính chất phép nhân , bội ước của số tự nhiên - BTVN: 95; 100 ( SGK – T96) - Đọc trước bài bội ước của một số nguyên 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:26/12/11-Ngày Dạy: 06/01/12. GV: Tröông Thò Myõ. TIẾT 64: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I Mục tiêu: - Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm chia hết cho. - Hiểu ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho - Biết tìm bội ước của một số nguyên - Giáo dục HS tính cẩn thận khi học bài. II Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiên III Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : (3p) ? Nhắc lại khái niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiên ? Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên 3) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động Hs Ghi Bảng Bổ sung Hoạt động 1: (19P) 1) Bội và ước Bội và ước của một số của một số nguyên nguyên Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS làm ? 1 HS thực hiện ? 6 ; -6 chia hết cho 6=6.1=2.3 =(-2) . (-3) = (-1) . (những số nào? Từ đó 6) rút ra nhận xét gì? GV: Bổ sung HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Cho hai số tự nhiên a; b với b khác 0 khi nào a chia hết cho b ? a; b thuộc Z ; b khác 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đó a ; b quan hệ a = b . k ( k  N) với nhau như thế nào. a = b . q ( q  Z) GV: Nhận xét , nhấn a là bội của b * Khái niệm: b là ước của a mạnh , thông báo đó SGK – T 96 HS đọc nội dung khái a; b  Z , b  0 chính là định nghĩa a = b . q a  b niệm ước và bội a là bội của b b là ước của a ? Dựa vào định nghĩa -6 = 2 . (-3) VD: -6 là bội của 2; -3 -6 là bội của 2 vì : trên hãy lấy VD 2; -3 là ước của -6 -6 = 2 . (-3) 15 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. GV: Nhận xét đánh giá HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3 Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó nêu cách tìm bội ước . GV: nhận xét và khắc sâu. Bội của 6 có dạng 6 . n ( n  Z) GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì? ? Số 0 có phải là bội của mọi số nguyên không? vì sao? ? Số 0 có là ước của mọi số nguyên không? vì sao? ? Số 1; -1 có là ước của mọi số nguyên không? ? – 2 là ước của số nào? lấy VD -2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gì. GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý ? Tìm tất cả các ước của 8, bội của 3. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. Hoạt động 2: ( 10P) Tính chất GV: Dẫn dắt HS đến tính chất ? a  b; b  c suy ra ? ? Lấy VD minh hoạ ? a  b, am có chia hết cho b không. ? Lấy VD minh hoạ ? a  c; b  c hỏi tổng và hiệu. GV: Tröông Thò Myõ. HS làm bài độc lập thông báo kết quả.. a chia hết cho b bằng q Số 0 là bội của mọi số Số 0 không là ước của bất cứ số nào. *Chú ý: SGK – T 96. -2 là ước của 6; 8. HS đọc nội dung chú ý HS làm bài độc lập trong 2p Hai HS lên trình bày. VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} b) B(3) = { 0; 3; 3; 6; -6; 9; -9.... }. HS suy nghĩ trả lời 2)Tính chất a) a  b; b  c a  c b) a  b  a.m  b ( m  Z). 12  6; 6  2  12  2 15  5  15 . -2  5 -8  2; 4  2 c) a  c; b  c   ( -8 + 4 ) = -4  2 (a + b)  c ( -8 - 4 ) = -12  2 và (a - b)  c. 16 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. của a và b có chia hết cho c không. Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất. GV: Cho HS làm ? 4 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét ? Để tìm bội ước của một số nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại. Hoạt động 3: (10’) Củng cố - Luyện tập ? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm. ? Nêu tính chất. GV: Cho HS làm bài 101 ? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3 GV: Nhận xét đánh giá ? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào? GV: Chốt lại GV: Cho HS làm bài 102. GV: Tröông Thò Myõ. HS làm ? 4 theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b. 2) Luyện tập HS trả lời. Chia hết cho 3; -3 một HS lên làm. HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy HS:Nhận xét. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.. 3) Bài 101 – T 97 Tìm 5 bội của 3; 3 6; 9; -12; -15; 15. 4) Bài 102 – T97 Các ước của -3 là 1; -1; 3; -3 Các ước của 6 là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6. 4)Hướng dẫn về nhà: (2p) - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên. - Ôn tập chương 2 và trả lời các câu hỏi 1 đến 5 – T 98 -BTVN: 103; 104; 105; 106 – T97. 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:02/01/12-Ngày Dạy: 09/01/12. GV: Tröông Thò Myõ. TUẦN 22- TIẾT 65: ÔN TẬP CHƯƠNG II I - Mục tiêu: - Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương II - Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương - Giáo dục cho HS tính tự giác , cẩn thận khi làm bài II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Trả lời câu hỏi ôn tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động GV Ghi bảng Bổ sung Hoạt động 1: ( 18p) I - Hệ thống kiến thức Hệ thống kiến thức cơ bản. 1) Tập hợp Z các số cơ bản ? Trong chương II đã nguyên học những kiến thức Z = {...-3; -2; -1; 0; 1;2; cơ bản nào. 3...} GV: Hệ thống kiến thức thông qua hệ thóng câu hỏi. ? Tập hợp các số HS suy nghĩ trả lời 2)Số đối Số đối của số nguyên a là nguyên bao gồm số –a số đối của số -a là số a nào ? Viết tập hợp Z. ? Số đối của số nguyên - Số đối của số nguyên a a là gì. có thể là số nguyên ? Số đối của số nguyên Số 0 dương, số nguyên âm, số 0. a có thể là những sô nào? Cho VD. HS suy nghĩ trả lời - Số 0 bằng số đối của nó. GV: Bổ sung và chốt 3) Giá trị tuyệt đối . Là số nguyên Khoảng cách từ điểm a lại. ? Có số nguyên nào dương hoắc số 0 đến điểm 0 trên trục số - Giá trị tuyệt đối của 0 là bằng số đối của nó. ? Giá trị tuyệt đối của 0 - Giá trị tuyệt đối của số số nguyên a là gì. ? Giá trị tuyệt đối của nguyên dương là chính nó - Giá trị tuyệt đối của số số nguyên a có thể là nguyên âm là số đối của những số nào. nó 4) Các phép tính số GV: Nhận xét bổ sung nguyên - Phép cộng và chốt lại. 18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi. GV: Tröông Thò Myõ. ? Phát biểu qui tắc cộng , trừ, nhân số nguyên. ? nêu tính chất của phép cộng và phép nhấnố nguyên. ? Khi nào số nguyen a chia hết cho số nguyên b GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức. Hoạt động 2: (25p) Luyện tập HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán và hướng dẫn xét hai trường hợp a > 0; a < 0 ? a > 0 thì – a ? a < 0 thì - a ? GV: Uốn nắn và chốt lại HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 110 – T99. -Phép trừ -Phép nhân 5) Tính chất của phép toán 6) bội và ước của số nguyên a chia hết cho b nếu a = b .q a là bội của b b là ước của a. HS đọc tìm hiểu Bài 108 – T 98 nội dung và suy Xét hai trường hợp a > 0 thì –a < 0 và –a < a nghĩ làm a < 0 thì – a > 0 và – a> a 1 HS lên trình bày HS thảo luận theo Bài 110 – T 99 a) Đúng bàn Đại diện thông báo b) Đúng c) sai kết quả d) Đúng. GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HĐ 2 – 3 : GV cho HS HS làm theo nhóm làm bài 111 – T 99 trong 3p NHóm 1; 2 câu a GV: Thu 1; 2 bảng Nhóm 3; 4 câu b nhóm cho HS nhận xét Nhóm 5; 6 câu c – Chốt lại. Bài 111 – T 99 a) [( -13) + (-15) ] + (-8) = ( -28) + (-8)= -36 b)500 – (-200)–210 – 100 = 500 +200 + -(210) + (-100)= 390. 4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p) - Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống - BTVN: 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118 – T 99. 19 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Nguyễn Trãi Ngày soạn:02/01/12-Ngày Dạy: 11/01/12. GV: Tröông Thò Myõ. TIẾT 66- 67: LUYỆN TẬP I - Mục tiêu - Rèn cho HS kỹ năng giải những bài toán về cộng trừ nhân các số nguyên. - Xác định chính xác dấu của phép tính - Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán. II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Ôn tập những kiến thức cơ bản. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1P) 2) Kiểm tra :? Tính: 777 – (-111) – (-222) + 20 3) Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng Bổ sung Hoạt động 1: Bài 114 – T99 GV: Treo bảng phụ a) -8 < x < 8 x = { -7; -6; .... 6; 7} nội dung bài 114 – - Liệt kê’ Tổng các số nguyên x T 99 ? Bài toán yêu cầu - Tính tổng (-7) + (-6) + ...+ 6 + 7 HS thảo luận = [7+(-7)]+...+ [1 + (điều gì. nhóm ( 3p) 1) ] + 0 = 0 GV: Thu 1; 2 bảng Nhóm 1; 2 câu a b) -6 < x < 4 nhóm cho HS nhận Nhóm 3; 4 câu b x = { -5 ; -4 ....2 ; 3} xét. Nhóm 5; 6 câu c (-5) + (-4) +... + 2 + 3 GV: Uốn nắn - chốt = -9 lại Hoạt động 2: GV: Cho HS làm HS làm bài độc Bài 116 – T 99 a) ( -4) . ( -5) . ( -6) bài 116 – T99 lập (2p) ? Có nhận xét gì 2 HS lên trình bày = 20 . (-6) = -120 các phần HS khác nhận xét b) ( -3 + 6 ) . ( -4) ( Gồm những phép = 3 . ( -4) = -12 c) ( -3 – 5 ) . ( -3 + 5) tính nào ? nêu cách = (-8) . 2 = -16 thực hiên) GV: Uốn nắn Chốt lại Hoạt động 3: ( 6p) GV: Cho HS làm bài 117 – T99 ? Bài 117 gồm những phép toán nào. ? Nêu cách thực hiện. Nhân và luỹ thừa Bài 117 – T 99 HS: làm độc lập ít a) (-7)3 . 24 = - 343 . 16 phút = - 5488 2 HS lên trình bày b) 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10000 20 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×