Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.81 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009 Tập đọc.. SƠN TINH – THỦY TINH I- Mục đích yêu cầu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. + Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật. - Hiểu ý nghĩa các từ: cầu hôn, lễ vật, ván, nệp,… + Hiểu nội dung câu chuyện: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh nhân dân ta đắp đê chống lụt. - HS có ý thức đóng góp công sức cùng chống lũ lụt. II- Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh minh hoạ trong SGK III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Voi nhà. - Đọc và trả lời câu hỏi Nhận xét-Ghi điểm. (2 HS). C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: Trong tuần 25 + 26, các em sẽ được học chủ điểm Sông biển. Câu chuyện về 2 vị thần Sơn Tinh, Thủy Tinh các em học hôm nay là một cách giải thích của người xưa về nạn lụt và việc chống lụt Ghi đầu bài. 30' 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc lại. -Gọi HS đọc từng câu đến hết. - Nối tiếp. -Luyện đọc từ khó: tuyệt trần, đuối sức, cuồn - Cá nhân, đồng thanh. cuộn, ván, lũ, dãy,… -Hướng dẫn cách đọc. Gọi HS đọc từng đoạn đến - Nối tiếp. hết. Rút từ mới: trấn tĩnh, bội bạc,… - Giải thích. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm. - Theo nhóm(HS yếu đọc nhiều). -Thi đọc giữa các nhóm. - Đoạn (cá nhân) -Hướng dẫn đọc toàn bài. - Đồng thanh. Tiết 2 20' 3-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Những ai đến cầu hôn Mị Nương? - Sơn Tinh, Thủy Tinh. -Hùng Vương phân xử việc 2 vị thần cầu hôn ntn? - Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được rước Mị Nương.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Kể lại cuộc chiến của 2 vị thần?. -Cuối cùng ai thắng ai? -Người thua đã làm gì?. -Câu chuyện nói lên điều gì có thật? 10' 5'. 4-Luyện đọc lại: -Hướng dẫn HS thi đọc lại câu chuyện. D. Củng cố-Dặn dò. -Mị Nương là người ntn?. - Thủy tinh hô mưa gọi gió dâng nước lên cuồn cuộn…Sơn Tinh bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ… - Sơn Tinh. - Thủy Tinh hàng năm dâng nước lên đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi. - Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường. - Cá nhân. - Mị Nương rất xinh đẹp.. -Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét. Toán.. MỘT PHẦN NĂM I- Mục tiêu: - Giúp HS hiểu, nhận biết được “một phần năm”. Biết viết và đọc 1/5. - Có kĩ năng quan sát, nhận biết. - Biết vận dụng vào thực tế. II- Đồ dùng dạy học: - Các ảnh bìa hình tròn, hình vuông. III- Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: - Bảng lớp (1 HS). 10 : 2 = 5. 30 : 5 = 6. BT 3/34. -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 10' 2-Giới thiệu “một phần năm”: -Hướng dẫn HS quan sát hình vuông. - Quan sát. - GV đưa mảnh bìa hình vuông như SGK. Hình - HS nhắc lại ¼.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15'. 4'. vuông được chia thành 5 phần bằng nhau trong đó có một phần được tô màu. Như thế đã tô màu 1/5 hình vuông. -Hướng dẫn HS đọc, viết 1/5. *Kết luận: Chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần được 1/5 hình vuông. 3-Thực hành: -BT 1/35: Hướng dẫn HS làm: Hướng dẫn HS kẻ các đoạn thẳng để chia các hình thành 5 phần bằng nhau. Tô màu 1/5 hình đó. -BT 3/35: Hướng dẫn HS làm. Tô màu và khoanh tròn 1/5 số con vật. D. Củng cố - Dặn dò. -Trò chơi: BT 4/35. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét.. HS đọc, viết ¼.. - 4 nhóm. Đại diện nhóm làm(HS yếu). Nhận xét. - Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. - 2 nhóm. Nhận xét.. Âm nhạc.. ÔN TẬP 3 BÀI HÁT Trên con đường đến trường , Hoa lá mùa xuân , Chú chim nhỏ dễ thương. KỂ CHUYỆN ÂM NHẠC: Tiếng đàn Thạch Sanh. I- Mục tiêu. - Hát thuộc lời, đúng giai điệu và tiết tấu, biết biểu diễn bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ, gõ đệm theo nhịp phách, nhịp, tiết tấu lời ca. - Qua câu chuyện, HS thấy âm nhạc có tác động mạnh mẽ đến đời sống và tình cảm của con người. II- Đồ dùng dạy học. - Nhạc cụ đệm gõ... III- Các hoạt động dạy học. Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 3' B. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong quá trình ôn tập bài hát. C. Bài mới. 7' 1. Hoạt động 1: Ôn tập 3 bài hát. * Ôn bài hát: "trên con đường đến trường". - GV hát mẫu cho HS nghe lại giai điệu bài hát, - HS nghe và trả lời sau đó hỏi HS tên bài hát, tác giả bài hát? câu hỏi. - GVcho HS ôn lại bài hát theo nhiều hình thức: - HS hát theo nhóm, hát theo nhóm, tổ, cá nhân. tổ, cá nhân. - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng nhạc cụ - HS hát kết hợp nhạc. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. 7'. 7'. 7'. 3'. cụ gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.. * Ôn tập bài hát : "Hoa lá mùa xuân". - GV đố HS biết bài hát này có tên một trong mùa (Xuân, hạ, thu, đông)? Ai là tác giả bài hát ? - Hướng dẫn HS ôn bài hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo tiết tấu lời ca. * Ôn tập bài hát: "Chú chim nhỏ dễ thương". - GV bắt giọng cho HS ôn lại bài hát và chia thành 2 nhóm thi hát. - GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Kể chuyện: "Tiếng đàn Thạch Sanh". - GV kể tóm tắt sau đó nhấn mạnh 2 tình tiết trong câu chuyện có liên quan tới tiếng đàn. - Đặt câu hỏi cho HS trả lời sau khi nghe câu chuyện. - GV KL: Tiếng đàn tiếng hát có tác động mạnh mẽ đến tình cảm con người. D. Củng cố - Dặn dò. - Nhắc HS về ôn bài hát đã học.. - HS trả lời. - HS hát kết hợp vỗ tay... - HS ôn lại bài hát - Hát đồng thanh theo dãy, tổ và cá nhân.2 nhóm thi hát. - HS nghe - HS nghe - HS trả lời. - HS ghi nhớ. - Nghe. Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009. Toán.. LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: -Giúp HS học thuộc lòng bảng chia 5. Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng chia đã học. Nhận biết 1/5. -HS yếu: học thuộc lòng bảng chia 5. Nhận biết 1/5. II- Đồ dùng dạy học. III- Các hoạt động dạy học:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời Hoạt động của GV gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2/35. -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 25' 2-Luyện tập: -BT 1/36: Hướng dẫn HS làm: 5:5=1 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9 10 : 5 = 2 50 : 5 = 10 30 : 5 = 6 -BT 2/36: Hướng dẫn HS làm: 2x3=6 5 x 3 = 15 6:3=2 15 : 3 = 5 6:2=3 15 : 5 = 3 -BT 3/36: Hướng dẫn HS làm: Giải: Số hàng cây dừa được trồng là: 20 : 5 = 4 (hàng) ĐS: 4 hàng. -BT 4/36: Hướng dẫn HS làm: Giải: Số cây chuối mỗi hàng trồng là: 20 : 5 = 4 (cây) ĐS: 4 cây. 4' D. Củng cố-Dặn dò. 25 : 5 = ? 30 : 5 = ? 5:5=? 45 : 5 = ? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Thể dục.. Hoạt động của HS - Bảng lớp (2 HS).. - Miệng. - HS yếu làm bảng. Nhận xét, bổ sung. - Bảng con 2 p.tính - Làm vở, làm bảng. Nhận xét, bổ sung. Đổi vở chấm. - Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Bổ sung. Đổi vở chấm. - Đọc đề. Làm vở, làm bảng. Nhận xét, bổ sung. Tự chấm vở.. - HS trả lời.. ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH I-Mục tiêu: -Tiếp tục ôn một số bài RLTTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. -Ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, kẻ vạch cho trò chơi. III-Nội dung và phương pháp lên lớp: Định Nội dung Phương pháp tổ chức lượng A-Phần mở đầu: 7 phút xxxxxxx. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Xoay các khớp tay, chân, vai, hông,… -Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. -Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. B-Phần cơ bản: -Đi thường theo vạch kể thẳng hai tay chống hông: 2 lần. -Đi nhanh chuyển sang chạy: 2 lần. -Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. -GV nêu tên, nhắc lại cách chơi. HS chơi. C-Phần kết thúc: -Đi đều 2-4 hàng dọc. -Cuối người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài. -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét.. xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx. 20 phút. xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx. 8 phút xxxx xxxx xxxx xxxx. Chính tả.. SƠN TINH – THỦY TINH I-Mục đích yêu cầu: -Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài: Sơn Tinh – Thủy Tinh. -Làm đúng các BT phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn. -HS yếu: Chép lại chính xác một đoạn trích trong bài: Sơn Tinh – Thủy Tinh. II- Đồ dùng dạy học: - Ghi sẵn nội dung đoạn chép, vở BT. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Sản xuất. chim - Bảng con, bảng lớp sẽ, rút dây,… (3 HS). Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi đầu bài. 15' 2-Hướng dẫn tập chép: -GV đọc đoạn chép. - 2 HS đọc lại. -Luyện viết từ khó: Mị Nương, Hùng Vương, - Bảng con.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2' 10'. 3'. tuyệt trần, kén,... -Hướng dẫn HS nhìn bảng chép lại vào vở. 3-Chấm, chữa bài: -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài: 5-7 bài. 4-Hướng dẫn HS làm BT: -BT 1a/26: Hướng dẫn HS làm: Trú mưa ; Truyền tin. Chú ý ; Chuyền cành. Chở hàng; Trở về. -BT 2b/26: Hướng dẫn HS làm: Nghỉ ngơi, chỉ trỏ, quyển vở… Nghĩ ngợi, vỡ trứng, màu mỡ… D. Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết lại: xanh thẳm, trở về, nghĩ ngợi. -Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.. - Viết vào vở. - Đổi vở dò. -Bảng con. Nhận xét.. - Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở. - Bảng con.. Kể chuyện.. SƠN TINH – THỦY TINH I- Mục đích yêu cầu: -Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng yêu cầu. -Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp. -Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn. Nhận xét đúng lời kể của bạn. -HS yếu: Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng yêu cầu. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. II- Đồ dùng dạy học: - 3 tranh minh họa truyện trong SGK. III- Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 2' A. Ổn định. 5' B. kiểm tra bài cũ. Quả tim khỉ. - Kể nối tiếp (4 HS). Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi đầu bài. 25' 2-Hướng dẫn kể chuyện: -Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu - Quan sát tranh. chuyện. -GV gắn các tranh lên bảng. -Gọi HS nêu nội dung từng tranh. - HS nêu. -Gọi 1 HS lên sắp xếp lại tranh theo thứ tự. Thứ tự - HS quan sát và sắp đúng của các tranh là: sễp theo thứ tự.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Tranh 3: Vua Hùng tiếp 2 thần Sơn Tinh và thủy Tinh. +Tranh 2: Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương. +Tranh 1: Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh. -Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh. 3'. -Gọi HS kể từng đoạn. D. Củng cố - Dặn dò. -Truyện Sơn Tinh-Thủy Tinh nói lên điều gì có thật? -Về nhà kể lại câu chuyện-Nhận xét.. - Theo nhóm( HS yếu tập kể nhiều). - Nối tiếp. Nhận xét. - Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường.. Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009 Tập đọc.. BÉ NHÌN BIỂN I-Mục đích yêu cầu: -Đọc trôi toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc thơ với giọng tươi vui. -Hiểu nghĩa các từ khó: bễ, còng, sóng lừng. -Hiểu nội dung bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh như trẻ con. Học thuộc lòng bài thơ. -HS yếu: Đọc trôi toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. II- Đồ dùng dạy học. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Sơn Tinh-Thủy Tinh. - Đọc và trả lời câu hỏi -Nhận xét-Ghi điểm. (2 HS). C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: Bài thơ “Bé nhìn biển” các em học hôm nay sẽ cho các em biết biển là như thế nào theo cách nhìn của một bạn nhỏ Ghi đầu bài. 12' 2-Luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc lại. -Gọi HS đọc từng câu đến hết. - Nối tiếp. -Luyện đọc từ khó: lon ton, to lớn, biển nhỏ… - Cá nhân, đồng thanh. -Hướng dẫn cách đọc. Gọi HS đọc từng đoạn đến - Nối tiếp. hết. Rút từ mới: bễ, còng, sóng lừng,... - Giải thích. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc nhóm (HS. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> yếu đọc nhiều).. 7'. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đọc toàn bài. 3-Tìm hiểu bài: -Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?. -Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con? 7'. 3'. -Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao? 4-Luyện đọc lại: -Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ. -Thi học thuộc lòng bài thơ. D. Củng cố-Dặn dò. -Em có thích biển trong bài thơ này không? Vì sao? -Về nhà học thuộc lòng bài thơ-Nhận xét.. - Cá nhân. - Đồng thanh. - Tưởng rằng…bằng trời. Như…Chỉ có…Biển to… - Bãi giằng… Chơi trò… Nhìn con…Chơi trò… - HS trả lời. - Cá nhân, đồng thanh. - Cá nhân đọc.Nhận xét. - HS trả lời.. Toán.. LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Thực hiện các phép tính trong một biểu thức có 2 phép tính. -Giải bài toán có phép nhân. -HS yếu: Thực hiện các phép tính trong một biểu thức có 2 phép tính. II- Đồ dùng dạy học. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: - Bảng lớp (2 HS). 4 x 3 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 BT 3/36. -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 25' 2-Luyện tập:. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4'. -BT 1/37: Hướng dẫn HS làm: 2 x 6 : 3 = 12 : 3 = 4 6 : 2 x 4 = 3 x 4 = 12 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10 10 : 5 x 7 = 2 x 7 = 14 -BT 2/37: Hướng dẫn HS tự làm: x+3=6 xx3=6 x=6–3 x=6:3 x=3 x=2 -BT 3/37: Hướng dẫn HS làm: Tóm tắt: Giải: 1 chuồng: 5 con. Số con thõ 4 chuồng 4 chuồng: ? con. có là: 5 x 4 = 20 (con) ĐS: 20 con. D. Củng cố-Dặn dò. -Trò chơi: BT 4/37. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét.. - Bảng con 2 p.tính HS yếu làm bảng. Nhận xét, bổ sung. - Thảo luận nhóm. Đại diện làm. Nhận xét, bổ sung. - Đọc đề. Làm vở. Làm bảng. Nhận xét. Bổ sung. Đổi vở chấm.. 3 nhóm làm. Nhận xét.. Thủ công.. LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ I-Mục tiêu: -HS biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công. -Làm được dây xúc xích để trang trí. -HS thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II-Chuẩn bị: - Dây xúc xích mẫu. Quy trình làm dây xúc xích. Giấy màu, kéo, hồ… III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS chuẩn bị. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài Ghi đầu bài. 5' 2-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Giới thiệu mẫu xúc xích. - HS Quan sát. +Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì? + Giấy màu. +Có hình dáng, màu sắc và kích thước ntn? + Hình tròn,… +Để có được dây xúc xích ta phải làm ntn? + Nối các vòng tròn 20' 3-Hướng dẫn mẫu: -Bước 1: Cắt thành các nan giấy. - Quan sát. Dùng kéo Lấy 3-4 tờ giấy màu khác nhau cắt thành các nan cắt. giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt thành 4-6 nan. -Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích. - Quan sát, dùng hồ. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4'. Bôi hồ 1 đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn (H 2). Luồn nan thứ hai vào vòng nan 1 (H 3), sau đó bôi hồ vào đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai. Làm như vậy đối với các nan tiếp theo. -Gọi HS nhắc lại cách làm dây xúc xích. -Hướng dẫn HS tập cắt các nan. D. Củng cố-Dặn dò -Nêu lại quy trình làm dây xúc xích. -Về nhà tập làm lại. Nhận xét.. dán. - Cá nhân. - Theo nhóm. - HS nêu. Tập viết.. CHỮ HOA V I-Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chữ: V -Biết viết chữ hoa V theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Biết viết cụm từ ứng dụng “Vượt suối băng rừng” theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp. -Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định và viết đẹp. II-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa V. Viết sẵn cụm từ ứng dụng. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chư hoa U, Ư, - Bảng lớp, bảng con Ươm. (2 HS). -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa V ghi đầu bài. 6' 2-Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV gắn chữ mẫu - Quan sát. -Chữ hoa V cao mấy ô li? - 5 ô li. -Gồm 3 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét lượn dọc, nét 3 là nét móc xuôi phải. -Hướng dẫn cách viết. - Quan sát. -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - Quan sát. -Hướng dẫn HS viết bảng con. - Bảng con. 3' 3-Hướng dẫn HS viết chữ Vượt: -Cho HS quan sát và phân tích chữ Vượt. - Quan sát.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6'. 12'. 2' 3'. -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. -Nhận xét. 4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng: -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. -Giải nghĩa cụm từ ứng dụng. -Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ… -GV viết mẫu. 5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: - Hướng dẫn HS viết theo thứ tự: + 1dòng chữ V cỡ vừa. + 1dòng chữ V cỡ nhỏ. + 1dòng chữ Vượt cỡ vừa. + 1 dòng chữ Vượt cỡ nhỏ. + 1 dòng câu ứng dụng. 6-Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. D. Củng cố-Dặn dò. -Cho HS viết lại chữ V, Vượt. -Về nhà luyện viết thêm. Nhận xét.. - Quan sát. Bảng con.. - HS đọc.Cá nhân. 4 nhóm. Đại diện trả lời. Nhận xét. - Quan sát. - HS viết vở.. - Bảng (HS yếu). Đạo đức.. THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ II I- Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về các bài đã học. -Không đồng tình ủng hộ với những việc làm sai. -Thực hiện một số công việc cụ thể. II- Đồ dùng dạy học. III- Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV gian 1' A. ổn định. 5' B. Kiểm tra bài cũ. -Cho HS trả lời câu hỏi: + Nhặt được của rơi ta cần làm gì? + Khi gọi và nhận điện thoại ta nên làm gì? + Khi gọi và nhận điện thoại ta không nên làm gì? -Nhận xét. 25' C. Ôn tập. 1. Trả lại của rơi.. Lop3.net. Hoạt động của HS. - 3 HS trả lời.. - Khi nhặt được của rơi cần trả lại cho người mất..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Điều đó mang lại niềm vui cho họ và cho chính mình. - Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác. - Khi nhận và gọi điện thoại chúng ta cần có thái độ lịch sự nói năng từ tốn rõ ràng.. 2. Biết nói lời yêu cầu đề nghị.. 3. Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại.. 4'. D. Củng cố - dặn dò: -Về nhà ôn lại bài – Nhận xét. Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009. Toán.. GIỜ, PHÚT I-Mục tiêu: -Nhận biết được một giờ có 60 phút. Cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6. -Bước đầu nhận biết được đơn vị đo thời gian: giờ, phút. -Củng cố biểu tượng về thời gian và việc sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hàng ngày. -HS yếu: Nhận biết được một giờ có 60 phút. Cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6. II-Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn dịnh. 4' B.Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: - Bảng lớp (2 HS). 4 + x = 12 4 x x = 12 x = 12 – 4 x = 12 : 4 x=8 x=3 -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 10' 2-Giới thiệu cách xem giờ: -Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay - HS đọc. học đơn vị đo thời gian mới đó là phút. Một giờ có 60 phút. -GV ghi: 1 giờ = 60 phút. -GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ - 8 giờ.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15'. 4'. chỉ vào 8 giờ. Đồng hồ chỉ mấy giờ? + Quay tiếp kim phút chỉ số 3. Đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút – Ghi bảng. + Tiếp tục quay kim phút chỉ số 6 và nói: Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi – Ghi bảng. -Gọi HS chỉnh kim đồng hồ chỉ các giờ phút khác nhau và đọc mấy giờ? 3-Thực hành: -BT 1/38: Hướng dẫn HS làm: 8 giờ 15 phút, 9 giờ 30 phút, 11 giờ. -BT 2/38: Hướng dẫn HS làm: HS nối tranh thích hợp. -BT 3/38: Hướng dẫn HS làm: 4 giờ + 2 giờ = 6 giờ. 7 giờ + 3 giờ = 10 giờ. D. Củng cố-Dặn dò. -GV quay đồng hồ và gọi HS đọc giờ. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét.. + HS đọc 8 giờ 15 phút. + HS đọc 8 giờ 30 phút. - Cá nhân. - Bảng con. HS yếu làm bảng lớp. - Làm vở, làm bảng. Nhận xét. - 2 nhóm làm. Nhận xét, bổ sung. Tuyên dương. - Cá nhân.. Luyện từ và câu.. TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VÌ SAO? I-Mục đích yêu cầu: -Mở rộng vốn từ về sông biển. -Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? -HS yếu: Mở rộng vốn từ về sông biển. II-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 2/23. Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học Ghi đầu bài. 25' 2-Hướng dẫn làm bài tập: -BT 1/27: Hướng dẫn HS làm: Biển khơi, biển xanh, biển lớn, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển,… -BT 2/27: Hướng dẫn HS làm: HS nối cho phù hợp.. Lop3.net. Hoạt động của HS - Bảng con và bảng lớp.. - Miệng( HS yếu làm). Nhận xét. - Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4'. -BT 3/27: Hướng dẫn HS làm: a- Vì Sơn Tinh đem lễ vật tới trước. b- Vì ghen tức muốn cướp lại Mị Nương. c- Vì Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh. III-Hoạt động 3 (5 phút): Củng cố-Dặn dò. -Tìm một số từ có tiếng biển? -Về nhà xem lại bài-Nhận xét.. - 3 nhóm. Đại diện làm. Nhận xét.. - Rong biển.bờ biển,.... Chính tả.. BÉ NHÌN BIỂN I-Mục đích yêu cầu: -Nghe, viết chính xác, trình bày 3 khổ thơ của bài thơ: Bé nhìn biển. -Làm đúng các BT phân biệt âm đầu, dấu ?, dấu ~. -HS yếu: Có thể cho tập chép. II-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: Bé ngã. Em - Bảng con, bảng lớp (3 đỡ bé dậy, dỗ bé nín khóc, rồi ru bé ngũ. HS). Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài Ghi đầu bài. 15' 2-Hướng dẫn nghe viết: -GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. - 2 HS đọc lại. +Bài chính tả cho em thấy bạn nhỏ thấy biển + Rất to lớn, có những ntn? hành động giống như 1 con người. +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? + 4 tiếng. +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ vào ô nào + Ô thứ 3. trong vở? -Luyện viết đúng: nghỉ, tưởng, trời, giằng, kéo - Bảng con. co, bễ, giơ,… -GV đọc từng dòng thơ đến hết. - HS viết vào vở. HS yếu tập chép. 3' 3-Chấm, chữa bài: -Hướng dẫn HS dò lỗi. - HS đổi vở dò. -Chấm bài: 5-7 bài. 7' 4-Hướng dẫn HS làm BT: -BT 1/28: Hướng dẫn HS làm: - 2 nhóm làm. Nhận xét, Tên cá bắt đầu bằng: bổ sung. Tuyên dương. + Ch: Chim, chép, chuối, chuồn,…. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Tr: Trê, trắm, trôi, trích,… -BT 2b/28: Hướng dẫn HS làm: Dễ, cổ, mũi. 4' D. Củng cố - Dặn dò. -Cho HS viết: cá trê, kéo co. -Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét. TNXH.. - Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm. - Bảng.. MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I-Mục tiêu: -Nói tên và nêu ích lợi của 1 số cây sống trên cạn. -Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả.. II-Đồ dùng dạy học: Tranh ở SGK/52, 53. Các cây có ở sân trường, xung quanh. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi: - HS trả lời (3 HS). -Cây sống ở đâu? -Kể tên một số cây sống ở dưới nước? -Kể tên một số cây sống ở trên cạn? -Nhận xét. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 10' 2-Hoạt động 1: Quan sát cây ở sân trường và 2 nhóm. Quan sát, ghi ra xung quanh. giấy. tập hợp về lớp. -Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ ở sân trường. +Nhóm 1: Quan sát cây cối trong sân trường. +Nhóm 2: Quan sát cây cối xung quanh. Nói tên cây ? cây hoa hay cây cho bóng mát? Cây đó có hoa không? Vẽ lại cây đã quan sát được? -Bước 2: Làm việc cả lớp. - HS đại diện trình bày. Gọi HS đại diện báo cáo kết quả vừa làm. Nhận xét. 15' 3-Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Bước 1: Làm việc theo cặp. - Theo cặp. Hướng dẫn HS quan sát tranh trong SGK và trả Quan sát và trả lời câu lời câu hỏi: Nói tên và nêu ích lợi của những hỏi. cây có trong hình. -Bước 2: Làm việc cả lớp. H 1: Cây mít. Gọi 1 số HS chỉ và nói tên từng cây trong mỗi H 2: Cây phi lao. H 3: Cây ngô. hình. Trong số các cây đó, cây nào là cây ăn quả, cây. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4'. nào là cây cho bóng mát, cây nào là cây lương thực,… *Kết luận: Có rất nhiều loài cây sống trên cạn. Chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho con người, động vật và ngoài ra chúng còn có nhiều ích lợi khác. D. Củng cố-Dặn dò. -Kể một số loại cây sống trên cạn khác? - HS kể. -Về nhà xem lại bài-Nhận xét. Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009. Toán.. THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I-Mục tiêu: -Rèn kỹ năng xem đồng hồ. -Củng cố, nhận biết về các đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Phát triển biểu tượng về các khoảng thời gian về 15 phút và 30 phút. -HS yếu: Rèn kỹ năng xem đồng hồ. II-Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: -Bảng lớp (2 HS). 4 giờ + 3 giờ = 7 giờ. 15 giờ - 10 giờ = 5 giờ. -Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học Ghi đầu bài. 25' 2-Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ: -BT 1/39: Hướng dẫn HS làm: - Bảng con. HS yếu làm 12 giờ 30 phút; 9 giờ 15 phút. bảng lớp. Nhận xét. 12 giờ 00 phút; 8 giờ 30 phút. -BT 2/39: Hướng dẫn HS làm: - 4 nhóm. HS đại diện Hướng dẫn HS vẽ thêm kim đồng hồ để đồng trình bày. Nhận xét, bổ sung. hồ chỉ thời gian tương ứng. -BT 3/39: Hướng dẫn HS làm: - Miệng và làm vở. HS khoanh vào câu B. 4' D. Củng cố - Dặn dò. -GV chỉnh giờ trên mô hình đồng hồ và gọi HS - Cá nhân. đọc giờ. -Về nhà tập xem giờ-Nhận xét. Mỹ thuật.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TẬP VẼ HOẠ TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I- Mục tiêu. - HS nhận biết được hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn. - Biết cách vẽ hoạ tiết. - Vẽ được hoạ tiết và ve màu theo ý thích. II- Chuẩn bị. * GV: - Vẽ to các hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn (nếu có điều kiện). - Một số bài vẽ của HS năm trước. - Sưu tầm thêm hoạ tiết dạng hình vuông, hình tròn. * HS: - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ. III- Các hoạt động dạy học. Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian A. Ổn định. B. Kiểm tra đồ dùng. - Đồ dùng học vẽ, vở tập vẽ 2. C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu một số hoạ tiết dạng hình - HS nghe vuông, hình tròn để HS nhận biết rõ hơn thế nào là hoạ tiết trang trí. 2. Quan sát nhận xét. - GV giới thiệu một số hoạ tiết, gợi ý để HS - HS quan sát và trả lời: Hoạ tiết dạng hình tam nhận thấy: + Hoạ tiết là hình vẽ để trang trí (ở đĩa, giác, bầu dục, hình vuông, hình tròn.... bát,quần áo...) + Hoạ tiết trang trí rất phong phú về màu sắc +HS trả lời: Xanh, đỏ, và hình dáng. tím, vàng.... 3. Cách vẽ hoạ tiết dạng hình vuông, hình - HS vẽ theo nhóm. tròn. - GV hướng dẫn HS cách vẽ . - Vẽ hình vuông, hình tròn (to, nhỏ tuỳ ý) - GV vẽ lên bảng thêm một vài hoạ tiết - Kẻ các đường trục chia hình ra nhiều phần bằng nhau. - Gợi ý HS vẽ màu. - Có thể vẽ được nhiều + Hình giống nhau vẽ cùng một màu. hoạ tiết khác nhau. + Có thể vẽ hai màu xen kẽ màu ở một hoạ tiết. 4. Hướng dẫn thực hành. - GV nêu y/c của bài tập thực hành. Chú ý vẽ - Vẽ hoạ tiết vào hình túi màu của cả túi, quai xách hoặc dây đeo. Vẽ hoạ xách và hình vuông sau tiết vào hình vuông và vẽ màu tuỳ ý. đó vẽ màu theo ý thích. - Có thể tìm hoạ tiết khác với hình hướng dẫn. - Vẽ hoạ tiết dạng hình. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> tròn, hình bầu dục... vào cái túi và vẽ màu theo ý thích. - GV giúp HS làm bài. D. Củng cố dặn dò. - GV gợi ý HS nhận xét một số bài và tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích. - GV bổ sung và chỉ ra một vài bài vẽ đẹp về hình, về màu. - Làm bài ở nhà, tìm xem thêm các hoạ tiết khác.. - HS nhận xét. - Quan sát.. Thể dục.. ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG, NHẢY NHANH I-Mục tiêu: -Tiếp tục ôn một số bài RLTTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác. -Ôn trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, kẻ vạch cho trò chơi. III-Nội dung và phương pháp lên lớp: Định Nội dung Phương pháp tổ chức lượng I-Phần mở đầu: 7 phút xxxxxxx -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu xxxxxxx xxxxxxx bài học. -Xoay các khớp tay, chân, vai, hông,… xxxxxxx -Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. -Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung. II-Phần cơ bản: -Đi thường theo vạch kể thẳng hai tay chống hông. Lưu ý HS đặt bàn chân thẳng với hướng đi. -Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang. -Đi nhanh chuyển sang chạy. Nhắc HS khi chạy không đặt chân chạm đất phía trước bằng gót chân. Chạy xong không dừng lại. Lop3.net. 20 phút. xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> đột ngột mà phải giảm dần tốc độ. -Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. -GV nêu tên, nhắc lại cách chơi. HS chơi. III-Phần kết thúc: -Đi tại chỗ vỗ tay và hát. -Cuối người thả lỏng. -Nhảy thả lỏng. -GV cùng HS hệ thống lại bài. -Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét.. 8 phút xxxx xxxx xxxx xxxx. Tập làm văn.. ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI I-Mục đích yêu cầu: -Biếp đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường. -Quan sát tranh một cảnh biển, trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh. -HS yếu: -Biếp đáp lại lời đồng ý trong giao tiếp thông thường. trả lời đúng các câu hỏi về cảnh trong tranh. II-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa cảnh biển trong SGK. III-Các hoạt động dạy học: Thời Hoạt động của GV Hoạt động của HS gian 1' A. Ổn định. 4' B. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS làm BT 1/24. - Cá nhân (2 HS). Nhận xét-Ghi điểm. C. Bài mới. 1' 1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học Ghi đầu bài 25' 2-Hướng dẫn làm BT: -BT 1/28: Hướng dẫn HS làm: - Miệng(HS yếu làm).Nhận xét. a- Cảm ơn bạn nhé! b- Em ngoan quá! -BT 2/29: Hướng dẫn HS làm: - Làm vở, đọc bài làm. Gọi trả lời: Nhận xét, bổ sung. a- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. b- Sóng biển xanh nhấp nhô. c- Những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn. d- Mặt trời đang dân lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đàn hải âu bày về phía chân trời. 4' D. Củng cố - Dặn dò. -Khi bạn đồng ý cho mình mượn 1 đồ vật gì đó - Cảm ơn bạn.. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>