Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.67 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:. Ngày giảng: Tiết 30. LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: Tìm ước chung, bộ chung của hai hay nhiều số, tìm giao của hai tập hợp. Vận dụng vào giải các bài toán thực tế 3. Thái độ: Tích cực, tư duy chính xác. II/ Đồ dùng:. - GV: Bảng phụ bài 137 - HS: Học bài và làm bài theo yêu cầu của tiết 29.. III/ Phương pháp:Phương pháp phân tích, tổng hợp. Kĩ thuật tư duy, động não. I V/ Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Khởi động: Kiểm tra(Thời gian: 5 phút). HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì. HS1: Trả lời câu hỏi của GV. Làm bài tập 170a (SBT). Bài 170a ƯC(8,12) = 1;2;4. HS2: Bội chung của hai hay nhiều số là gì. HS2: Trả lời câu hỏi của GV. - Làm bài 170b (SBT). Bài 170b BC(8;12) = 0;24;.... GV đánh giá, nhận xét cho điểm, ĐVĐ vào bài. - HS cùng nhận xét. 3.Bài mới: Luyện tập a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. b) Đồ dùng: Bảng phụ trình bày ví dụ. c) Thời gian: 40 phút. d) Tiến hành: I. Dạng I. Các bài tập liên quan đến tập hợp - Cho HS làm bài tập 136. - HS làm bài tập 136. Bài 136/53. - Gọi 2 HS lên viết tập hợp. - 2 HS lên bảng viết. A = 0;6;12;18;24;30;36 B = 0;9;18;27;36. A, B ? Thế nào là giao của hai tập. Giao của hai tập hợp là một. M = A B. hợp. tập hợp gồm các phần tử. M = 0;18;36. chung của hai tập hợp đó Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi 1 HS lên viết tập hợp. - 1 HS lên bảng viết tập hợp. M là giao của hai tập hợp A,. M. M A; M B. B ? Thế nào là tập hợp con của. Nếu mọi phần tử của tập hợp. một tập hợp. A thuộc tập hợp B thì A là tập con của B. - Yêu cầu HS làm bài 137 - Gọi 2 HS lên bảng làm. -2 HS lên bảng làm. Bài 137/53. HS1: a, b. a) A B = cam, chanh. HS2: c,d. b) A B = Tập hợp các học sinh vừa học giỏi môn văn vừa. ? Tìm giao của hai tập hợp N N và. N*. =. N*. học giỏi môn toán. N*. c) A B = B d) A B = e) N N* = N*. - Yêu cầu HS làm bài 138. II. Dạng II. Bài toán thực tế. - Ta giả bài tập 138 như thế. - Lấy 24 và 32 chia cho số. nào. phần thưởng. - Gọi 1 HS lên điền vào bảng phụ. Số phần. Số bút bi ở. Số vở ở mỗi. thưởng. mỗi p. tg. phần thưởng. a. 4. 6. 8. b. 6. \. \. c. 8. 3. 4. Cách chia. - Tại sao cách chia a,c lại. a) Vì 24 4; 32 4. thực hiện được, cách chia b. b) Vì 24 6; 32 không 6. lại không thực hiện được. c) Vì 24 8; 32 8. ? Cách nào thì số vở và số. Cách a số vở và số bút ở mỗi. bút ở mỗi phần nhiều nhất và phần nhiều nhất ít nhất. Bài 138. Cách c số vở và số bút ở mỗi phần ít nhất. 4. Hướng dẫn về nhà: - Làm bài 172 đến 175 (SBT - Nghiên cứu trước bài: Ước chung lớn nhất. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>