Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.49 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Ngày soạn:16/8/2009. Tiết 1. I- Môc tiªu: Học xong bài này, HS: - HiÓu ®îc kh¸i niÖm sè h÷u tØ,c - BiÕt biÓu diÔn sè h÷u tØ trªn trôc sè, biÕt so s¸nh sè h÷u tØ. -Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. II- ChuÈn bÞ : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng,phấn màu. Bảng 1:(kiểm tra bài cũ) Bảng 2:Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có các số biểu diễn cùng một số hữu tỉ: 5 1 20 ; 10 2 40. A.. 0,5; ; ;. 1 2 2 4. B. 0,4;2; ; ;. C. 0,5;0,25;0,35;0,45 ;. D. 5;. 5 5 5 ; ; 7 8 9. Hày chiọn câu trả lời đúng. Bảng 3:Nói mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 0 1)Là số hữu tỉ dương a) 33 5 b) 7 6 c) 11 8 d) 0. 2)Là số hữu tỉ âm. 3)Không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. 4) Không là số hữu tỉ.. 5)Vừa là số hữu tỉ âm vừa là số hữu tỉ dương. 2. Häc sinh : ôn tập các kiến thức đã học ở lớp 6: +Phân số bằng nhau +Tính chất cơ bản của phân số. +Quy đồng mẫu các phân số . +So sánh số nguyên, so sánh phân số. Biễu diễn số nguyên trên trục số. III- Hoạt động dạy học: 1/ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò:(4') Bảng 1:T×m c¸c tö mÉu cña c¸c ph©n sè cßn thiÕu:(2 häc sinh ) 3 ... ... 15 ... 2 3 ... a) 1 1 ... 0,5 2 ... 4 b) 3. Đáp án:. a)1; 6;9;5 ; c) -2; -2. 0 0 ... 1 ... 10 c) 5 19 ... 38 2 d) 7 7 7 ... 0. b) (nhiều đáp án là các số nguyên khác 0) d)-19; -2. 3/ Bµi míi: GV vào bài mới: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ . GV ghi tên chương , tên bài. 1. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh Tl 10’. Hoạt động của GV H::C¸c sè 3; -0,5; 0; 2. 1 cã lµ h÷u tØ 5. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Hoạt động của HS HĐ1:Số hữu tỉ TL:là các số hữu tỉ.. Nội dung 1. Sè h÷u tØ VD:. 5 kh«ng?. H:Các số hữu tỉ viết dưới dạng như thế TL: viÕt d¹ng ph©n sè a) C¸c sè 3; -0,5; 0; 2 7 lµ c¸c nào? sè h÷u tØ . TL: Số hữu tỉ được viết dưới b) Số hữu tỉ được viết dưới H:Thế nào là số hữu tỉ ? a d¹ng b (a, b Z ; b 0 ). Cho häc sinh lµm ?1;? 2.(Gọi HS HS thực hiện các ?1;? 2. trả lời) H: Quan hÖ N, Z, Q nh thÕ nµo . TL: N Z Q GV cho HS làm bài tập bảng 2. a d¹ng b (a, b Z ; b 0 ). c) KÝ hiÖu tËp hîp sè h÷u tØ lµ Q.. GV cho HS nhận xét câu trả lời HS theo dõi bài tập và trả của bạn. lời :Câu đúng là câu A. GV cho HS làm bài 1-tr7-SGK 10’. HS điền vào chỗ trống. HĐ 2:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV gọi một HS lên bảng thực Một HS lên bảng biểu diễn hiện ?3 các số ngưyên trên trục số *GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diÔn ®îc sè h÷u tØ trªn trôc sè GV hướng dẫn HS biểu diễn phân HS làm theo hướng dẫn của 5 GV. số theo các bước như SGK.. 2. BiÓu diÔn sè h÷u tØ trªn trôc sè: * VD: BiÓu diÔn sè. 5 trªn trôc 4 5 4. 4. B1: Chia ®o¹n th¼ng ®v ra 4, lÊy 1 ®o¹n. 0. 1 lµm ®v míi, nã b»ng ®v cò 4. VD2:BiÓu diÔn. B2: Sè B1: Chia ®o¹n th¼ng ®v ra 4, lÊy 1 ®o¹n lµm ®v míi, nã b»ng B2: Sè. 1. sè. Ta có:. 1 ®v cò 4. 2 2 trªn trôc 3. 2 2 3 3 2 3. 5 n»m ë bªn ph¶i 0, c¸ch 0 lµ 5 4. ®v míi. n»m ë bªn ph¶i 0, c¸ch 0 lµ 5 ®v míi. GV cho cả lớp làm ví dụ 2-SGK HS làm theo hướng dẫn của và nhấn mạnh :trước hết phải viết GV. phân số dưới dạng mẫu dương. *GV giới thiệu:Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x. 3 TL:là điểm nằm trên trục số H:Em hiểu thế nào là điểm ? cách gốc 0 về bên trái một 4 2. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. -1. 0. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ 3 đơn vị. 4. khoảng 14’. HĐ 3:So sánh hai số hữu tỉ GV cho cả lớp làm ?4 và gọi 1 HS làm ?4 2 10 4 12 HS lên bảng làm 3. . 15. . 5. . 15. *GV:Ta đã biết cách so sánh hai phân số .Vì mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số nên để so sánh hai số hữu tỉ, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh hai phân số đó. GV cho HS tự xem ví dụ SGK rồi Hai HS lên bảng làm: làm bài tập tương tự. a) So sánh: 2 2 2 2 a) 0,2va ; 5. 5’. 0,2 . 1 b) 2 và 0 3. 10. va. 5. . 3. So s¸nh hai sè h÷u tØ:(10'). 5. a) VD: So sánh -0,6 vµ. 1 2. gi¶i (SGK) b) C¸ch so s¸nh: ViÕt c¸c sè h÷u tØ vÒ cïng mÉu dương. . 4 10. Vì -2>-4 và 10>0 nên:. 2 4 2 hay 0,2 10 10 5 1 7 0 ;0 b) 2 3 3 3 7 0 Vì -7 < 0 và 3>0 nên 3 3 1 hay 2 <0 3. GV gọi HS đọc bốn dòng sau ví HS trả lời ?5 dụ 2 SGK rồi yêu cầu cả lớp làm ?5. HĐ 4:Củng cố GV yêu cầu HS trả lờid các câu HS trả lời: hỏi: - Thế nào là số hữu tỉ?Số nguyên có là số hữu tỉ? Vì sao? -. Biểu diễn phân số. -. trục số như thế nào? Làm bài tâp ở bảng 3. 2 trên 3. -Bài tập ở bảng 3: a) – 3; b)-1; c)- 2; d) -4. 4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') -Làm các bài tập số 1,2,3 –SGK trang 7-8 -Ôn tập các quy tắc cộng ,trừ phân số ; quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------3. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Ngày soạn:16/8/2009. Tiết 2. I- Môc tiªu: Học xong bài này , HS phải: - N½m v÷ng quy t¾c céng trõ sè h÷u tØ , hiÓu quy t¾c chuyÓn vÕ trong tËp sè h÷u tØ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Cã kü n¨ng ¸p dông quy t¾c chuyÓn vÕ. II- ChuÈn bÞ : 1. Gi¸o viªn : SGK,SBT, thước thẳng có vạch chia 2. Häc sinh ôn tập những kiến thức sau : +quy tắc cộng ,trừ phân số ; +quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6. III- Hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp (1') 2/. KiÓm tra bµi cò:(6') HS1: chữa bài tập 2 –SGK HS2: chữa bài tập 3a,c-SGK Đáp án: 12 4 15 3 24 3 20 5 27 3 ; ; ; ; 15 5 20 4 32 4 28 7 36 4 3 15 24 27 ; ; Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 4 20 32 36 3 b)Biểu diễn số hưũ tỉ trên trục số -1 0 4. Bài 2-SGK: a). 3 4. Bài 3-SGK. 2 2 22 3 21 22 21 ;y .Vì -22 <-21 nên .Vậy x< y 7 7 77 11 77 77 77 3 3 ;y c) x 0,75 Vậy x =y. 4 4. a) x . 3/. Bµi míi: GV :Phép tính cộng , trừ trên số hữu tỉ được thực hiện như thế nào? Đó là nội dung của bài học hôm nay:”Cộng, trừ số hữu tỉ” Tl 12’. Hoạt động của HS Nội dung HĐ 1:Cộng , trừ số hữu tỉ 1. Céng trõ hai sè h÷u tØ (10') GV yêu câu HS tính x+ y , x-y Hai HS lên bảng thực hiện. a) Quy tắc: với x, y là số hữu tỉ trong bài HS nhận xét. a b 3a(đã kiểm tra bài cũ ở trên) x ;y H:Qua bài trên , hãy cho biết cách TL :Viết số hữu tỉ dưới dạng m m thực hiện tính cộng , trừ hai số hữu phân số có cùng mẫu dương rồi tỉ? thực hiện phép tính như ở phép *Gi¸o viªn chèt: cộng, trừ phân số ở lớp 6. -ViÕt sè h÷u tØ vÒ phân số có cïng Hoạt động của GV. 4. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh mẫu dương -VËn dông tính toán nh phân số. H:Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu dương? H:Phất biểu quy tắc quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ a b ab m m m a b ab x y m m m x y. TL :(HS trả lời theo SGK toán 6- tập 2) TL: :(HS trả lời theo SGK toán b)Vídụ(SGK) 6- tập 2) ?1 H:Phát biểu quy tắc trừ hai phân số? TL : :(HS trả lời theo SGK toán 2 3 2 a )0,6 *GV khẳng định:LMỗi số hữu tỉ đều 6- tập 2) 3 5 3 có một số đối. 9 10 1 GV gọi HS lên ghi quy tắc. HS ghi quy tắc. 15 15 15 GV yêu cầu HS theo dõi ví dụ HS xem ví dụ SGK. 1 1 b) 0,4 0,4 SGK. 3 3 Gọi hai HS lên bảng làm ?1 Hai HS lên bảng thực 1 2 5 6 11 hiện.HS cả lớp cùng làm và 3 5 15 15 15 nhận xét. ?1 2 3 2 3 5 3 9 10 1 15 15 15 1 1 b) 0,4 0,4 3 3 1 2 5 6 11 3 5 15 15 15 a )0,6 . *GV khẳng định:Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chât giao hoán, kết hợp, cônghj với số 0. 10’. HĐ2 :Quy tắc chuyển vế H:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã TL:Khi chuyển một số hạng từ học ở lớp 6? vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đó: dấu”+” thành dấu”-“; dấu “-“ thành dấu”+” GV chuyển qua quy tắc chuyển HS nhắc lại và ghi quy tắc. vế ở lớp 7. GV giới thiệu: Quy tắc chuyển vế dùng để vận dụng giải các bài toán tìm x liên quan đến phép tính công, trừ. GV yêu cầu HS tìm hiểu ví dụ HS nêu cách làm:Chuyển 3 và nêu cách làm. ở vế trái sang vế phải thì 7. đổ dấu thành GV gọi hai HS lên bảng làm ?2. 3 7. Hai HS lên bảng thực hiện. HS cả lớp làm và nhận xét. ?2. 5. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. 2/Quy t¾c chuyÓn vÕ: Quy tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổ dấu số hạng đó. Với moị x, y, z Q : x+y =z =>x =z-y Ví dụ :T ×m x biÕt . 3 1 x 7 3 1 3 x 3 7 7 9 x 21 21 16 x 21. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh *GV cần chú ý HS ở dạng bài tập câu b. 2 3 x 7 4 2 3 x 7 4. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ 1 2 2 3 2 1 3 2 1 b) 6 3 x 4 3 x 4 29 28. a) x x x 2 7 2 7 x . *Chú ý(SGK). *GV nêu chú ý SGK 15’ H:Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ? H :Quy tắc chuyển vế ? Cho HS làm bài tập 6a,b ;9a,c Cho HS nhận xét , sửa chữa.. HĐ 3 :Củng cố TL :(HS trả lời như SGK) TL :(HS trả lời như nội dung ở mục 2) Hai HS thực hiện bài 6a,b Tiếp theo hai HS khác thự hiện bài 9a,c. Bài 6-SGK 1 1 4 3 7 1 a) 21 28 84 84 84 12 8 15 4 5 4 5 b) 1 18 27 9 9 9 9 Bài 9-SGK 1 3 3 4 3 1 x 4 3 5 x 12 2 6 c) x 3 7 2 6 x 3 7 4 x 21 a) x . 4. Hướng dẫn học ở nhà:(5') -Làm bài tập 6c,d;7;8;9b,d10-SGK -Tiết sau luyện tập IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. -------------------. 6. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Ngày soạn:23/8/2009. Tiết 3 I- Môc tiªu: Trong tiết luyệ n tập này :HS - Được củng cố lại quy tắc cộng,trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc. - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Cã kü n¨ng ¸p dông quy t¾c chuyÓn vÕ; quy tắc dấu ngoặc. để tính toán. -Biết chọn cách giải nhanh nhất và gọn nhất cho bài toán(nế có nhiều cách giải). II- ChuÈn bÞ : 1. Gi¸o viªn : SGK, bảng phụ bài tập 12-SBT(2 bảng) 2. Häc sinh +ôn tập :quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ; quy tắc chuyển vế ;quy tắc dấu ngoặc. +làm bài tập SGK III- Hoạt động dạy học: 1/.ổn định lớp (1') 2/. KiÓm tra bµi cò:(7') HS1:Viết quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Làm bài tập 6d-SGK HS2:Phát biểu quy tắc chuyển vế.Làm bài tập 9d-SGK Đáp án: -Quy tắc (SGK) 2 7. Bài 6d: 3,5 . 7 2 53 11 3 2 7 14 14. -Quy tắc(SGK) Bài 9b x . 2 5 5 2 39 ;x ;x 5 7 7 5 35. 3/Luyện tập GV vào bài :Vận dụng quy tắc cộng trừ số hữu tỉ; quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc để giải một số bài tập trong tiết luyện tập hôm nay. Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 15’ HĐ 1:Vận dụng quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ và quy tắc dấu ngoặc Cho HS làm bài tập 3 HS lên bảng giải. Bài 8-SGK 8a,c,d-SGK. HS còn lại quan sát 3 5 3 30 175 42 a) *Riêng câu d có nhiều cách nhận xét. 7 2 5 70 70 70 trình bày. 187 47 . c). 70. 2. 2 5 7 4. 70 7 56 20 49 27 10 70 70 70 70. 2 7 1 3 d ) 3 4 2 8 2 7 1 3 2 14 4 3 3 4 2 8 3 8 2 21 16 63 79 7 3 3 8 24 24 24 24 . 7. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh H:Phát biểu quy tắc dấu TL: (HS trả lời) ngoặc?. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Bài 10-SGK Cách1: 36 4 3 30 10 9 18 14 15 A 6 6 6 35 31 19 15 5 1 2 6 6 6 6 2 2 Cách 2:. Mỗi HS làm một Gọi 2 hHS lên bảng thực cách.. hiện bài 10-SGK H:Cách làm nào nhanh hơn? TL:cách 2 *GV chốt lại cách giải và chọn cách nào cho phù hợp. 10’ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. GV hướng dẫn Hs cách làm bài 16a. 2 1 5 3 7 5 5 3 3 2 3 2 3 2 2 5 7 1 3 5 6 5 3 3 3 3 2 2 2 1 1 2 0 2 2 2 A 6. HĐ2: Dạng toán tìm x Hai HS lên bảng Bài 9d-SGK 4 1 thực hiện x HS làm theo hwongs 7 3 dẫn. 4 1 x 3 5 x 21 7. . Bài 16a-SBT 11 2 2 x 12 5 3 11 2 2 x 12 3 5 1 2 x 4 5 1 2 x 4 5 3 x 8. 12’. HĐ 3:Bài tập khác GV cho HS hoạt động HS hoạt động nhóm Bài 7-SGK 5 1 3 nhóm bài 7-SGK và trình bày bảng a) .... nhóm , các nhóm 16 8 16 nhận xét. 5 21 b). 8. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. 16. 1. 16. ....... Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh Tổ chức cho HS chơi trò HS cử hai đội chơi Bài 12-SBT chơi:Xây (mỗi đội gồm 5 bạn ) tháp(2đội).Hình thức chơi :tiếp sức. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ. 11 12. 1 4. 1 12 1 6. 1 4. 4/Hướng dẫn học ở nhà -Làm bài tập 13-SBT -Chuẩn bị bài học số3 IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------Ngày soạn:23/8/2009 Tiết 4. I- Môc tiªu: HS học xong bài này phải: - N¾m v÷ng c¸c qui t¾c nh©n chia sè h÷u tØ , hiÓu kh¸i niÖm tØ sè cña 2 sè h÷u tØ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II- ChuÈn bÞ: -GV: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - HS: chuẩn bị bài ở nhà. III-Hoạt động dạy học: 1/.ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò: (5') - Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 2 0, 4 : 3. 3 1 .2 4 2. Đáp án:. 3 1 3 5 15 2 2 3 3 .2 . ; 0,4 : . 4 2 4 2 8 3 5 2 5. 3/Bài mới GV:Nhân chia hai số hữu tỉ sẽ thực hiện như thế nào? 9. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường GV:Trần Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 8’ HĐ 1:Nhân hai số hữu tỉ H:Qua bài kiểm tra bài cũ hãy nªu TL:Ta ®a vÒ d¹ng ph©n sè 1. Nh©n hai sè h÷u tØ a c råi thùc hiÖn phÐp to¸n nh©n c¸ch nh©n hai sè h÷u tØ ? x ; y ph©n sè . b d Víi GV yêu cầu HS viết c«ng thøc -Häc sinh lªn b¶ng ghi tÝnh x. y.(Với x, y là hai số hữu tỉ) GV:C¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n với số nguyên đều thoả mãn đối víi phÐp nh©n sè h÷u tØ. H: Nªu c¸c tÝnh chÊt cña phÐp nh©n sè HS nh¾c l¹i c¸c tÝnh chÊt . h÷u tØ . Gi¸o viªn treo b¶ng phô ghi các tính chất.. 10’. a c x. y . b d. a.c b.d. *C¸c tÝnh chÊt : + Giao ho¸n: x.y = y.x + KÕt hîp: (x.y).z = x.(y.z) + Ph©n phèi: x.(y + z) = x.y + x.z + Nh©n víi 1: x.1 = x. HĐ 2:Chia hai số hữu tỉ H:Phát biểu quy tắc chia hai phân số? TL:Muốn chia hai phân số 2. Chia hai sè h÷u tØ a c ta nhân số bị chia với nghịch x ; y đảo của số chia. b d (y 0) Víi H:Phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ? TL:Viết số hữu tỉ dưới dạng a c a d a.d : . phân số rồi thực hiện phép x : y b d b c b.c GV viết công thức chia hai số hữu chia như ở phân số. tỉ x: y( y 0) ?: TÝnh a) 35 7 2 3,5. 1 . 10 5 5 Hai HS lên bảng thực 7 7 7.( 7) 49 hiện bài tập.-HS cả lớp . 2 5 2.5 10 cùng làm và nhận xét. 5 5 1 5 GV giới thiệu tỉ số. : ( 2) . 23 2 46 b) 23 H:So s¸nh sù kh¸c nhau gi÷a tØ sè cña hai sè víi ph©n sè ? TL:-TØ sè 2 sè x vµ y víi x * Chó ý: SGK Q; y Q (y 0) * VÝ dô: TØ sè cña hai sè -5,12 vµ a 5,12 -Ph©n sè b (a Z, b Z, b 0) 10,25 lµ 10, 25 hoÆc. Gọi hai hS lên bảng thực hiện ?. -5,12:10,25 -TØ sè cña hai sè h÷u tØ x vµ y (y x 0) lµ x:y hay y. 18’. HĐ 3:Củng cố GV gọi 4 HS lên bảng 4 HS lên bảng làm Bài 11-SGK 2 21 2.21 thực hiện bài 11-SGK bài tập 11. a) . 7 8 7.8 HS nhận xét. 15 24. 1.3 3 1.4 4 15 6 15 b)0, 24. . . 4 100 4 25 4. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 10 Lop7.net. 6.( 15) 25.4. 3.( 3) 5.2. 9 10. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ 7 ( 2).( 7) 2.7 7 7 c)( 2). ( 2). 2 12 12 6 12 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1 3 d ) : 6 . 25 6 25.6 25.2 50 25. GV cho HS hoạt động HS hoạt động nhóm nhóm bài 12-SGK. và trình bày kết quả. GV chốt lại bài tập 12:phép chia là phép toán ngược của phép nhân nên có thể viết được nhiều kết quả (các phân số phải tối giản) GV cho HS làm bài 13 b,d H:Nêu cách giải câu b, câu TL:Câu b:Vận dụng tính d? chất giao hoán và tính chất kết hợp. Câu d:Thực hiện trong ngoặc trước rồi nhân. 2HS lên bảng thực hiện.. Bài 12-SGK a). 5 5 1 5 5 . b) :4 16 4 4 16 4. Bài 13-SGK 38 7 3 7 38 3 . . 2. . . 21 4 8 8 21 8 7 19 19 . 4 7 4 7 8 45 7 4 5 d ) . 23 6 18 23 3 2 . b)(2).. . 7 23 7 . 23 6 6. 4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Häc theo SGK - Lµm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Häc sinh kh¸: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT16: ¸p dông tÝnh chÊt phÐp nh©n ph©n phèi víi phÐp céng råi thùc hiÖn phÐp to¸n ë trong ngoÆc 2 3 4 : 3 7 5 . 1 4 4 : 3 7 7. 2 3 3 7 . 1 4 3 7. :. 4 5. IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. -------------------. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 11 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Ngày soạn:06/9/2009. Tiết 5. I- Môc tiªu:Học xong bài này , HS : - Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II- ChuÈn bÞ: - GV: PhiÕu häc tËp néi dung ?1 (SGK ) ; B¶ng phô bµi tËp 19 - Tr 15 SGK -HS : Chuẩn bị bài, ôn giá trị tuyệt đối của số nguyên. III-Hoạt động dạy học 1/ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò: (6') - Thùc hiÖn phÐp tÝnh:(1HS lên bảng, HS cả lớp làm vào giấy nộp lạ cho GV) 3 4 2 3 4 . 0, 2 0, 4 4 5 3 4 9 2 3 4 2 1 4 3 1 2 4 11 2 11 3 1; 0,2 . 0,4 . . Đáp án: . 3 4 9 3 3 5 4 5 5 5 20 5 50 4 . 3/ Bµi míi: GV giới thiệu bài mới:Một kiến thức trong tập hợp số hữu tỉ ,đó là “Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng , trừ , nhân ,chia số hữu tỉ”có giống như ở số ngưyên hay không? Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 12’ HĐ 1:Giá tuyệt đối của một số hữu tỉ H : Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối TL : Là khoảng cách từ điểm a 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tØ (số nguyên) đến điểm 0 cña mét sè nguyªn ? x nÕu x > 0 H :Nếu a là số nguyên thì a dược TL: a =a ; a = -a ; a = 0 x = -x nÕu x < 0 xác định như thế nào ? GV nêu vấn đề : GTTĐ của một số hữu tỉ cũng được định nghĩa tương tự như ở số nguyên. H:Phát biểuv giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1. TL: : Lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm x (số nguyên) đến điểm 0 * NhËn xÐt: x Q ta cã HS hoạt động nhóm ?1 a. nÕu x = 3,5 th× x 3,5. nÕu. 3,5. x. 4 x 7. =. 4 7. x 0 x x x x. thì. 4 7. b. NÕu x > 0 th× x x nÕu x = 0 th× x 0 nÕu x < 0 th× x x. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 12 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh H :Hãy viết x ? GV nhấn mạnh :Trong HS lên bảng viết định nghĩa. công thức trên –x là số đối của x và –x>0 (vì x<0) ; ghi nhận xét. H :Các số sau là giá trị tuyệt đối của TL:3,75 là GTTĐ của 3,75 và những số nào : 3,75 ; -2,6 ;0 ;5 ? 3,75; 0 là GTTĐ của số 0; 5 là GTTĐ của 5 và -5;-2,6 không phải là GTTĐ của số hữu tỉ nào. Cho HS làm ?2 HS làm ?2. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ ?2 1 1 a) x x 7 7. 1 7. 1 7. v×. 0. 1 b) x x 7. 1 7. 1 c) x 3 x 5 1 1 3 vi 3 0 5 5. d ) x 0 x. 12’. 1 7. 1 1 vi 7 7 3. 0. 1 5. 0. 1 3 5. 0. HĐ 2:Cộng ,trừ ,nhân, chia số thập phân 2. Céng, trrõ, nh©n, chia sè thËp GV gt :Để cộng , trừ ,nhân HS nghe . ph©n ,chia số thập phân ta có thể viết * VÝ dô: chúng dưới dạng phân số rồi làm a) (-1,13) + (-0,264) theo quy tắc các phép tính ở phân 1,13 0, 264 số. Nhưng trong thực hành ta nên = -( ) vận dụng quy tắc các phép tính = -(1,13+0,64) = -1,394 cộng, trừ ,nhân ở số nguyên để thực b) (-0,408):(-0,34) hiện các phép tính trong số thập 0, 408 : 0,34 =+( ) phân. HS trả lờ i (như quy tắc đã học = (0,408:0,34) = 1,2 GV yêu cầu HS phát biểu quy ?3: TÝnh tắc cộng hai số nguyên(cùng dấu, ở lớp 6) a) -3,116 + 0,263 khác dấu) ;quy tắc trừ hai số 3,16 0, 263 nguuyên ; nhân hai số nguyên? = -( ) GV :Riêng quy tắc chia hai số = -(3,116- 0,263) thập phân :thương hai số thập phân HS ghi nhớ. = -2,853 x và y là thương của hai giá trị b) (-3,7).(-2,16) tuyệt đối của hai số đó với dấu + 3, 7 . 2,16 = +( ) đằng trước nếu x và y cùng dấu ; = 3,7.2,16 = 7,992 dấu – dsằng trước nếu x và y khác dấu. GV cho HS vận dụng làm HS vận dụng làm bài tập. toán. GV khẳng định :Phép cộng và phép nhân số thập phân cũng có các tính chất như phép cộng và phép nhân các số nguyên.. 14’. HĐ 3 :Củng cố Vận dụng định nghĩa GTTTĐ HS 1làm câu 1,HS2 Bài 17-SGK làm bài 17-SGK làm câu 2a, ; HS3 làm câu 2 b 1)a-Đ ; b –S; c -Đ. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 13 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ 2)a) x . 1 1 1 x ;x 5 5 5. b) x 0,37 x 0,37; x 0,37. GV treo bảng phụ bài 19, cho HS thảo luận nhóm. GV có thể hỏi thêm :Bạn Hùng và Liên đã vận dụng những tính chất nào ? Gọi ba HS lên bảng làm bài 20a,c,d. H:Bài 20d vận dụng tính chất nào?. Bài 20-SGK HS thảo luận nhóm và cử a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) đại diện trả lời. = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) HS trả lời. = 8,7 - 4 = 4,7 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = Ba HS lên bảng thực hiện. 2,9 ( 2,9) ( 4, 2) 3, 7 3, 7 TL :Tính chất phân phối của phape nhân đối với phép cộng.. = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d)(-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) =2,8.[(-6,5) +(-3,5)] =2,8 .(-10) =-28. IV. Cñng cè: - Y/c häc sinh lµm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 häc sinh lªn b¶ng lµm 4/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Lµm bµi tËp 1- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Häc sinh kh¸ lµm thªm bµi tËp 32; 33 - tr 8 SBT IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------Ngày soạn :06/9/2009 Tiết 6 I- Môc tiªu:Qua tiết học này, HS được : - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - RÌn kü n¨ng so s¸nh c¸c sè h÷u tØ, tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc, t×m x. - Ph¸t triÓn t duy häc sinh qua d¹ng to¸n t×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc . II- ChuÈn bÞ: -GV :M¸y tÝnh bá tói,SGK,SBT -HS:máy tính bỏ túi. III-Hoat động dạy học 1/.ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò: (7') * HS 1: Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Ch÷a c©u c,d ,bài 17-SGK * HS 2: Ch÷a bµi tËp 27a,c - tr8 SBT : - TÝnh nhanh: a) (-3,8)+ [(-5,7) +(+3 c) [(-9,6) +(+4,5)] +[(+9,6) +(-1,5)] Đáp án:. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 14 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh HS1: x nÕu x > 0 x = -x nÕu x < 0. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ. 2 3. 2 3. Bài 17 –SGK c) x 0 x 0;d ) x 1 x 1 ; x 1. 2 3. HS2 : a) (-3,8)+ [(-5,7) +(+3,8)] c) [(-9,6) +(+4,5)] +[(+9,6) +(-1,5)] =(-3,8) +(-5,7) +3 ,8 =(-9,6) +4,5 +9,6 +(-1,5) =[(-3,8) +3,8] +(-5,7) =[(-9,6) +9,6] +[4,5 +(-1,5)] = 0-+(-5,7) =-5,7 = 0 +3 =3 Hỏi thêm:Trong bài tập trên đã vận dụng tính chất , quy tắc nào ? 3/ LuyÖn tËp : GV giới thiệu tiết dạy Tl 15’. Hoạt động của GV GV gọi 2HS lên chữa bài tập 18-SGK Gọi HS nhận xét.. Gọi 2 HS làm bài 28 – SBT Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc dấu ngoặc. . GV cho HS hoạt động nhóm bài 24. Hoạt động của HS Nội dung HĐ Các phép tính về số thập phân HS lên bảng thgực hiện. Bài 18-SGK a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 Bµi 28 - SBT Hai HS lên bảng . a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) HS cả lớp cùng làm và = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 nhận xét. =0 HS nhắc lại quy tắc dấu c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1ngoặc. - 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 =-1 Bµi 24 ( SGK ) HS hoạt động nhóm và a ) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8) trình bày kết quả trên bảng ( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15 nhóm .Các nhóm quan sát 0,38 ( 3,15) và nhận xét . 0,38 3,15 2, 77. b) ( 20,83).0, 2. ( 9,17).0, 2 :. : 2, 47.0, 5 ( 3, 53).0, 5 0, 2.( 20,83 9,17) : : 0, 5.(2, 47 3, 53) 0, 2.( 30) : 0, 5.6 6:3. 18’. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 2. HĐ2: Các bài toán về giá trị tuyệt đối 15 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh GV yêu cầu HS nêu HS nêu hướng giải cách làm bài 29-SBT Yêu cầu HS tìm a khi. HS trả lời: a= -1,5; a =1,5. a 1,5. H:Bài toán có bao nhiêu trường hợp? Gọi 2HS lên bảng tính theo hai trường hợp. Yêu cầu HS làm biểu thức N, P. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Bµi 29 - SBT a 1,5 a. 5. * NÕu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 3 3 3 2. . 2 4 =2. TL:Có hai trường hợp. Hai HS lên bảng làm. HS khác nhận xét .. GV hướng dẫn HS làm bài 25- SGK: H: Nh÷ng sè nµo cã gi¸ trÞ TL: 2,3 và -2,3. tuyệt đối bằng 2,3? H:Bài toán chia thành mấy TL: hai trường hợp trường hợp? 1) x – 1,7 =2,3 Gọi 1HS lên trình bày 2) x – 1,7 = - 2,3 bài giải. HS trình bày bài giải. GV gợi ý câu b: chuyển 1 HS trình bày bài làm trên về giống dạng của câu a. bảng. Yêu cầu HS nhắc lại HS dưới lớp trả lời. quy tắc chuyển vế.. 3 4. 0. * NÕu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 3 3 2. . 2 2 3 1 1 2 2. 3 4. 3 4. Bµi 25 -SGK x 1, 7. 2,3. a) Suy ra: x – 1,7 =2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3 1) x -1,7 = 2,3 x= 2,3 +1,7 x=4 2)x – 1,7 = - 2,3 x= - 2,3 +1,7 x=-0,6 Vây x1 = 4 ; x2= -0,6 3 1 b) x 4 3 3 4. x. 0. 1 3. Suy ra: 3 x 4. 1) Gi¸o viªn chèt cách giải HS ghi nhớ cách giải. dạng toán tìm x có GTTĐ, lu ý thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh.. 1 3. 3 x 4. hoặc. 3 x 4. 1 3. 1 3. 1 3 3 4 5 x 12 x. 2). 3 x 4. 1 3. 1 3 x 3 4 13 x 12. 3’. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. HĐ 3: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi 16 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường GV:Trần Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ Giáo viên hướng dẫn HS làm theo hướng dẫn của Bài 26- SGK häc sinh sö dông m¸y GV. tÝnh. 4/ Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Xem lại các bài tập đã chữa. - Lµm c¸c bµi tËp 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - ¤n tËp luü thõa víi sè mò tù nhiªn, nh©n chia luü thõa cïng c¬ sè. IV- Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------Ngày soạn:12/9/2009 Tiết 7. I-Môc tiªu: Học xong bài này, HS: - Hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luü thõa cïng c¬ sè, quy t¾c tÝnh luü thõa cña luü thõa . - Cã kü n¨ngvËn dông c¸c quy t¾c nªu trªn trong tÝnh to¸n trong tÝnh to¸n. - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, tr×nh bµy khoa häc II-ChuÈn bÞ: - GV : B¶ng phô bµi tËp 49 - SBT - HS: chuẩn bị bài , ôn lại kiến thức luỹ của một số tự nhiên.;nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số. III-Hoạt động dạy học 1/ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò: (Không kiểm tra) 3/ Bµi míi: GV giới thiệu bài học mới : Trong tập hợp Q cũng có phép tính luỹ thừa,bài học hôm nay ,chúng ta sẽ được biết cách tính luỹ thừa của một số hữu tỉ. Tl Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 9’ HĐ 1: Khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ 1. Luü thõa víi sè mò tù nhiªn H: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc TL: n những đối với số tự nhiên a? a a .a....... a ( n 0) - Luü thõa bËc n nh÷ng cña sè h÷u tØ x lµ xn. n .thuaso H: Tương tự với số tự nhiên nêu định x n x.x......................... x nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số TL: học sinh nêu định nghĩa n thua so h÷u tØ x. x gäi lµ c¬ sè, n lµ sè mò. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 17 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ .. H: Nếu x viết dưới dạng x a b. a b. HS lªn b¶ng viÕt.. a x n b. n. th× xn = cã thÓ tÝnh nh thÕ. =. nµo ? Gi¸o viªn giíi thiÖu quy íc: x1= x; x0 = 1. Yªu cÇu häc sinh lµm ?1. a a a an . ............... n b b b b n.thuaso. a b. 4 häc sinh lªn b¶ng lµm ?1 Líp lµm nh¸p và nhận xét.. n. n. . an bn. Quy ước:x1= x; x0 = 1. ?1 3 4. 2. 3. ( 3) 2 2 4. 2 ( 2)3 53 5. 9 16 8 125. (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 (9,7) = 1 8’. HĐ 2:Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 2. Tích và thương 2 luỹ thừa HS viết am. an = am+n cïng c¬ sè am: an = am-n. H:Cho a N; m,n N vµ m > n tÝnh: am. an = ? am: an = ? H: Ph¸t biÓu quy tắc thành lời thµnh TL :Khi nhân hai luỹ thừa cùng lêi? cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ vủa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia. GV :Ta còng cã c«ng thøc: HS ghi công thức và phát xm. xn = xm+n biểu lại quy tắc. xm: xn = xm-n Yªu cÇu häc sinh lµm ?2 C¶ líp lµm nh¸p - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm Gi¸o viªn ®a b¶ng phô bµi tËp 49- tr10 SBT. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. Víi x Q ; m,n N; x 0 Ta cã: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m n). ?2 TÝnh a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2. Häc sinh c¶ líp lµm viÖc theo nhãm, c¸c nhãm thi ®ua. a) 36.32=38 B đúng b) 22.24-.23= 29 A đúng c) an.a2= an+2 D đúng 18 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ d) 36: 32= 34 E đúng. 12’ Yªu cÇu häc sinh lµm ?3. HĐ 3:Luỹ thùa của luỹ thừa HS thực hiện ?3. 3. Luü thõa cña lòy thõa ?3. . 3. a) 2 2. 2 2.2 2.2 2 2 6 5. H :Dùa vµo kÕt qu¶ trªn t×m mèi quan hÖ gi÷a 2; 3 vµ 6. 2; 5 vµ 10 ? H :Nªu c¸ch tính tæng qu¸t. H :Phát biểu bằng lời quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa ?. TL: 2.3 = 6 2.5 = 10 TL:(xm)n = xm.n H:Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa của luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ... Yªu cÇu häc sinh lµm ?4. 2 häc sinh lªn b¶ng lµm. 2 1 b) 2 2. 10. C«ng thøc: (xm)n = xm.n ?4 3 a ) 4 b) 0,1 . Giáo viên đưa bài tập đúng sai: a )2 .2 (2 ). HS trả lời: a) Sai,vì:. b)52.53 (52 )3. 23.24 27. H:VËy xm.xn = (xm)n kh«ng?. (23 ) 4 22. 3. 4. 3 4. b)Sai ,vì: 52.53 55. 2. 2. 1 1 . . 2 2 . 1 2. 2. 1 1 1 . . 2 2 2. 3 2. 2. 4. 6. 3 4. 0,1. 8. * NhËn xÐt: xm.xn (xm)n. (52 )3 56. 13’. HĐ :Củng cố Gọi 4 HS lên bảng làm bài 27 – 4 HS lên bảng làm.HS cả Bài 27-SGK 4 SGK lớp cùng làm, nhận xét. 1 ( 1) 4 1 3. . 1 2 4. 3. 34 81 9 4. 3. 729 64. ( 0, 2) 2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04 ( 5,3)0 1. GV cho HS hoạt động nhóm bài HS hoạt động nhóm và Bài 28- SGK 28-SGK trình bày vào bảng nhóm.. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 19 Lop7.net. Chương Chương II. 2.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Trường THCS THCS thị thị trấn trấn Vĩnh Vĩnh Thạnh Thạnh. GV:Trần GV:Trần Thị Thị Mỹ Mỹ Lệ Lệ HS các nhóm nhận xet bài làm 1 2 1 1 3 1 ; của nhóm bạn. 4 2 8 2 4. 5. 1 1 1 1 ; 16 2 32 2. GV chốt lại nhận xét : -Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ chẵn mang dấu + - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ lẻ mang dấu -. Nhận xét: -Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ chẵn mang dấu + - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ lẻ mang dấu -. 5/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Lµm bµi tËp 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Lµm bµi tËp 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) IV-Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ------------------Ngày soạn:13/9/2009 Tiết 8. I- Môc tiªu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Cã kü n¨ng vËn dông c¸c quy t¾c trªn trong tÝnh to¸n. - RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc. II-ChuÈn bÞ: - GV:B¶ng phô néi dung bµi tËp 34 SGK - HS:Chuẩn bị bài III-Hoạt động dạy học 1/ổn định lớp (1') 2/ KiÓm tra bµi cò: (7') : HS 1: -§Þnh nghÜa vµ viÕt c«ng thøc luü thõa bËc n cña mét sè h÷u tØ x. -Áp dụng tính: 1 2. 0. 1 ; 3 2. 2. HS2:- Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. -Tìm x biÕt: 5. 3 3 .x 4 4 . 7. Đáp án: HS1:-Định nghĩa(SGK) -Tính :. ĐẠI ĐẠI SỐ SỐ 77. 20 Lop7.net. Chương Chương II.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>