Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.84 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT MINH CH¢U ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG. MÔN THI: TOÁN 10 – Thời gian làm bài: 180 phút.. Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số y x 2 4 x 3 có đồ thị (C). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình: x 2 4 x 3 2m 1 có đúng 2 nghiệm. Câu 2. (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: mx 2 2 m 1 x 3 m 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x1 2 x2 1 . Câu3. (3 điểm). 7 x y 2 x y 5 1) Giải hệ phương trình: 2 x y x y 1 2) Giaûi phöông trình: 9( 4 x 1 3 x 2) x 3 3)Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:. x 4 x 1 x 4 1 x m. Câu 4. (4điểm) 1) Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là điểm bất kì. Chứng minh rằng:. MA2 MB 2 MC 2 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 . Khi M thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, tìm vị trí của M để MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị bé nhất. 2.)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm M (1; 1) và hai đường thẳng d1 : x y 1 0 , d 2 : 2 x y 5 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 .. a. Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên d1 , đi qua điểm M và tiếp xúc với d 2 . b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cắt d1 , d 2 lần lượt ở B và C sao cho ba điểm A, B, C tạo thành tam giác có BC 3AB. 3) Trong hệ trục Oxy cho ABC có B 2; 1, đường cao hạ từ A và phân giác góc C lần lượt có phương trình 3 x 4 y 27 0 và x 2 y 5 0 . Tìm tọa độ điểm A và điểm C. Phân giác góc C nói trên là phân giác trong hay phân giác ngoài? Câu 5. (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 .Chứng minh rằng:. a3 b3 c3 3 a bc b ca c ab 2 ********HẾT******** Họ và tên học sinh:………………………………………………………….Lớp:……. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gọi đường tròn cần tìm là (T) có tâm I, bán kính là R. Vì I d1 I a; a 1 (T) qua M và tiếp xúc d2 nên ta có:. a 1. 2. IM d ( I ; d 2 ) . a2 . 2a a 1 5 5. a 26a 31 0 a 13 10 2 2. . Phương trình (T) là : x 13 10 2 y 14 10 2 5 9 6 2 (1) a 13 10 2 I 13 10 2; 14 10 2 ; R 5 9 6 2 Phương trình (T) là : x 13 10 2 y 14 10 2 5 9 6 2 (2). a 13 10 2 I 13 10 2; 14 10 2 ; R 5 9 6 2 2. . 2. 2. 2. 2. Vậy có hai đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài với phương trình (1) và (2). x y 1 0 x 2 A(2;1) 2x y 5 0 y 1. Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ . Lấy điểm E 3; 2 d1 E A . Ta tìm trên d2 điểm F ( F A ) sao cho EF = 3AE Do F d 2 F x;5 2 x .. Khi đó EF = 3AE x 3 3 2 x 18 2. 2. F 0;5 x 0 5 x 18 x 0 18 11 18 x F ; 5 5 5 2. (Cả hai điểm F này đều thỏa mãn F A ). BC 3 AB EF AE BC // EF // EF BC AB EF 3 AE F 0;5 EF 3;3 : x y 0 18 11 3 21 F ; EF ; : 7 x y 6 0 5 5 5 5 Vì . Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là : x y 0 và : 7 x y 6 0 Ñieàu kieän x . 2 3. Lop10.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9( 4 x 1 3 x 2) x 3 9. 4x 1 . 3x 2. . 4 x 1 . . 9 x 3 x 3 4 x 1 3 x 2. . 9 4 x 1 3 x 2 d o x 3 0 . 4 x 13x 2 4 x 13x 2 . 81 4 x 1 3 x 2 2 82 7 x 2. 82 7 x 0 2 2 82 7 x 4 12 x 5 x 2 82 x 82 7 x 0 7 2 x6 x 6 x 1128 x 6732 0 x 1122. . . 3 x 2 x 3 4 x 1 3 x 2. . Lop10.com. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> câu. 1. 1). ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MÔN TOÁN 10 NỘI DUNG T. 0,5 2. Nếu m = 0 PT đã cho trở thành: Điểm 2 x 6 0 x 3 (loại).. Tập xác định: R. - Tọa độ đỉnh: I 2; 1 . Trục đối xứng: x 2 .. Nếu m 0 PT đã cho là một PT bậc hai.. 0,25. ' m 1 m3 m 2 2m 2 4m 1 2. - Gđiểm của đồ thị với Ox: 1;0 , 3;0 , Oy: 0;3 .. Điều kiện để PT có hai nghiệm là:. - Đồ thị là parabol quay bề lõm lên trên. - Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 ,. ' 0 2m 2 4m 1 0 . 0,25. 2. 2 6 2 6 m 2 2. *. Với điều kiện (*) giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của. đồng biến trên khoảng 2; . - Bảng biến thiên: x y . PT. Từ yêu cầu bài toán và áp dụng định lí Vi-et. . 0.5. 0,5. 2 m 1 2m . x1 x2 ta có: x2 m m x 2x 1 2 1. 0,75. -1. Thay x . - Đồ thị:. 2m vào PT ta có: m. 0,5. m 2 6m 4 0 m 2 hoặc. 0,75. m. Đối chiếu điều kiện ta có: m = 2 hoặc m . 2 3. 2 . 3. 3.. Điều kiện: 7 x y 0; 2 x y 0 .. 1). Đặt u 7 x y , v 2 x y , u , v 0 , ta có: x. - Vẽ đồ thị hàm số: y x 2 4 x 3. 2). 0,5. 0,5. u 2 v2 7v 2 2u 2 ; y 5 5. 0,5. 0,5. . Ta có hệ:. u v 5 u 5 v 2 u 2 v 2 7v 2 2u 2 1 v 5v 14 0 v 5 5 . 0,5. u 5 v u 3 v 2 v 2 v 7 . 0,5. Với u 3; v 2 ta có: x 1; y 2 . Vậy. 0,5. x 1; y 2 .. - Số nghiệm của PT: x 2 4 x 3 2m 1 (1). bằng số giao điểm của đồ thị hai hàm số. 0,5. 2). là nghiệm của PT. Do đó để PT có nghiệm duy. Thay x0 . 0,5. 1 . 2. 1 vào PT ta có: m 2 4 8 . 2. 0,5. Với m 2 4 8 , ta chứng minh PT có nghiệm. - Đồ thị hàm số y 2m 1 là đường thẳng song. - Dựa vào đồ thị ta có: PT (1) có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi:. Giả sử x0 là nghiệm của PT, khi đó 1 x0 cũng nhất ta phải có: x0 1 x0 x0 . y x 2 4 x 3 và y 2m 1 . song với Ox, cắt Oy tại M 0;2m 1 .. 3.. duy nhất. Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 0,25. 1 1 x 2 x. 2 2 1 x 1 2 1 x 1 2 2 . 0,75. x 1 x 2 *. 1 1 1 x x 44 8 2 2 2 4 x 4 1 x 4 8 ** 1 x 1 1 1 4 4 1 x 2 2 2 8. m 0 2m 1 1 1 1 Vậy m 0 hoặc m . 2m 1 0 2 m 2 Nếu thiếu TH 2m 1 0 trừ 0,5 đ Lop10.com. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *, ** . x 4 x 1 x 4 1 x 2 4 8. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: x . 1 . 2. 4.. 0,5. 3). 1). Do đó:. MA2 MB 2 MC 2 3MG 2 2 MG GA GB GC. . . 0,5. Gọi d là đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường phân giác góc C, d có phương trình: 0,5. Tọa độ điểm H là giao điểm của d và phân giác góc C là nghiệm của hệ: x 2 y 5 0 x 3 H 3;1 2 x y 5 0 y 1. A. Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua đường phân giác góc C, khi đó B` thuộc AC và H là trung điểm BB` nên ta có:. 0,5. G. 0,5. 2 x 2 y 1 0 2 x y 5 0 .. GA2 GB 2 GC 2 3MG 2 GA2 GB 2 GC 2 .. M. 0,5. 4 x 3 y 5 0 x 1 C 1;3 x 2 y 5 0 y 3. Ta có:. MA MG GA MA2 MG 2 GA2 2 MA.GA MB MG GB MB 2 MG 2 GB 2 2 MB.GB MC MG GC MC 2 MG 2 GC 2 2 MC.GC. 0,5. 4 x 2 3 y 1 0 4 x 3 y 5 0 . Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:. Vậy m 2 4 8 .. 4.. BC là đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường cao hạ từ A nên có PT:. B. 0,5. xB ' 2 xH xB 4; yB ' 2 yH yB 3 B ' 4;3. O. AC là đường thẳng đi qua C và có vectơ chỉ. . C. phương CB ' 5;0 nên có PT là:. 0 x 1 5 y 3 0 y 3 0 .. Ta có MA2 MB 2 MC 2 bé nhất khi và chỉ khi. Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:. MG bé nhất. Điều này xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của tia OG vơi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. 4.. y 3 0 x 5 A 5;3 3 x 4 y 27 0 y 3. 0,5. Thay tọa độ A, B lần lượt vào vế trái phương trình đường phân giác góc C ta được các số: 4; 5 ,. 2). A. 5.. M. P. L E. C. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AC, AB. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB, AC, cắt AC tại L, cắt AC tại N. P, Q lần lượt là chân đường cao hạ từ B, C. Ta có ALMN là. a3 a bc 1 3 a a bc 4 2 2 3 b b ca 1 3 b b ca 4 2 2 3 c c ab 1 3 c c ab 4 2 2. 0,5. a3 b3 c3 ab bc ca 5 a b c a bc b ca c ab 4 4 0,5 3 3 3 a b c 15 ab bc ca a bc b ca c ab 4 4. Mặt khác: 0,5. Mặt khác: 9 a b c ab bc ca ,. 0,5. a3 b3 c3 15 9 3 . a bc b ca c ab 4 4 2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .. 0,5. 2. S LA MF LA AC AC MAB AC AC AC S ABC. S ABC .MA S MAC . AB S MAB . AC. Áp dụng bất dắng thức Côsi ta có:. Suy ra. hình bình hành nên: MA NA LA .. S NA ME NA AB AB MAC AB AB BP S ABC. 0,5. do đó đường phân giác góc C đó là phân giác ngoài.. 0,5. N Q. 0,5. Vậy A 5;3, C 1;3 .. B. F. 0,5. do đó 0,5. S MAB S MBC S MCA MA S MAC . AB S MAB . AC 0 0,5. TỔNG. S MCA .MA S MAC . AB S MAB . AC 0 .. Lop10.com. 20,0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>