Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài kiểm tra học kì II môn: Toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.21 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Việt Khái Hoï vaø teân: ....................................................... Lớp: 10 ÑIEÅM. Thứ. ngaøy. thaùng 5 naêm 2010. BAØI KIỂM TRA: HỌC KÌ II - MÃ ĐỀ 163 Môn: TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ). I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới. x  5  t . Khoảng cách từ M (2; 2) đến đường C©u 1 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t thẳng d là: 3 3 3 3 A.  B. C.  D. 5 5 5 5 C©u 2 : Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh từ Nghệ An trở vào có 9 tỉnh đạt năng suất lúa 35 (tạ/ha). Tần suất của giá trị xi  35 là: B. 30% D. 29% A. 28% C. 31% C©u 3 : Không phải phương trình của đường tròn là phương trình: A. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 B. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C©u 4 : Với a, b  0 . Khẳng định đúng là: ab ab ab a .b ab   ab ab   ab A. B. C. D. 2 2 2 2 C©u 5 : Điểm thực hành môn GDQP của 20 em học sinh được cho trong bảng số liệu theo thứ tự tăng dần như sau: 7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 Số trung vị là: B. 10 D. 9 A. 8 C. 7 x  5  t . Phương trình tổng quát của d là: C©u 6 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t B. 2 x  y  1  0 D. 2 x  3 y  1  0 A. x  2 y  2  0 C. x  2 y  2  0 x  5  t . Vectơ pháp tuyến của d là: C©u 7 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t     A. n  2 ; 1 B. n  1;  2  C. n  1;  2  D. n  2;  1 C©u 8 : Cho ABC có a = 5 , b = 9 , c = 12 . Diện tích ABC là: A. 4 26 B. 5 7 C. 2 26 D. 6 7 2 C©u 9 : Tam thức f ( x)   x  4 x  5 luôn luôn dương khi và chỉ khi: B. x  1 hoặc x  5 D. x  1 hoặc x  5 A. 1  x  5 C. 5  x  1 C©u 10 : Với a, b, c là 3 số bất kỳ, cho biết a  b . Khẳng định đúng là: 1 1  B. a 2  b 2 D. A. ac  bc C. a  c  b  c a b C©u 11 : Nhị thức f ( x)  ax  b trái dấu với hệ số a khi: b b b b B. x   D. x   A. x   C. x   a a a a 2 C©u 12 : Nghiệm của bất phương trình 5( x  1)  x(7  x)  x là: 5 5 B. x   D. x   4 A. x  4 C. x   2 2 II-Phần tự luận (7,0đ): Câu 1 (2,0đ): Giải các bất phương trình sau: a )  x 2  3 x  4  0 Lop10.com. b)  x 2  3 x  2  2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2 (2,0đ): Số cân nặng của 32 em học sinh lớp mẫu giáo được cho trong bảng số liệu sau: (tính bằng kg) 17 21 18 19 20 19 21 22 21 25 26 25 18 22 21 22 23 24 25 20 21 22 21 18 21 20 21 22 21 24 21 23 a) Xếp các em vào 3 lớp: 17;20  ; 20; 23 ; 23; 26. Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp và tính giá trị trung bình của bảng. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. c) Vẽ biểu đồ hình quạt. Câu 3 (3,0đ): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(5;6), B (4; 1), C (4;3) :   a) Tính tích vô hướng AB. AC . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn BC. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A, M. d) Viết phương trình đương tròn (C) có tâm A và đi qua điểm N (4; 4) . e) Tính góc A và diện tích tam giác ABC. BAØI LAØM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. Lop10.com. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Nguyễn Việt Khái Hoï vaø teân: ....................................................... Lớp: 10 ÑIEÅM. Thứ. ngaøy. thaùng 5 naêm 2010. BAØI KIỂM TRA: HỌC KÌ II - MÃ ĐỀ 271 Môn: TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ). I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới. C©u 1 : Điểm thực hành môn GDQP của 20 em học sinh được cho trong bảng số liệu theo thứ tự tăng dần như sau: 7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 Số trung vị là: B. 9 D. 10 A. 8 C. 7 x  5  t . Khoảng cách từ M (2; 2) đến đường C©u 2 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t thẳng d là: 3 3 3 3 A. B.  C.  D. 5 5 5 5 C©u 3 : Cho ABC có a = 5 , b = 9 , c = 12 . Diện tích ABC là: A. 5 7 B. 2 26 C. 4 26 D. 6 7 C©u 4 : Không phải phương trình của đường tròn là phương trình: A. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 B. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C©u 5 : Tam thức f ( x)   x 2  4 x  5 luôn luôn dương khi và chỉ khi: B. 5  x  1 D. x  1 hoặc x  5 A. x  1 hoặc x  5 C. 1  x  5 C©u 6 : Với a, b  0 . Khẳng định đúng là: a .b ab ab ab  ab ab  ab   ab A. B. C. D. 2 2 2 2 C©u 7 : Nghiệm của bất phương trình 5( x  1)  x(7  x)  x 2 là: 5 5 B. x   A. x  4 C. x   4 D. x   2 2 C©u 8 : Với a, b, c là 3 số bất kỳ, cho biết a  b . Khẳng định đúng là: 1 1  B. a 2  b 2 D. a  c  b  c A. ac  bc C. a b C©u 9 : Nhị thức f ( x)  ax  b trái dấu với hệ số a khi: b b b b B. x   D. x   A. x   C. x   a a a a C©u 10 : Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh từ Nghệ An trở vào có 9 tỉnh đạt năng suất lúa 35 (tạ/ha). Tần suất của giá trị xi  35 là: B. 28% D. 30% A. 29% C. 31% x  5  t . Phương trình tổng quát của d là: C©u 11 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t B. 2 x  y  1  0 D. 2 x  3 y  1  0 A. x  2 y  2  0 C. x  2 y  2  0 x  5  t . Vectơ pháp tuyến của d là: C©u 12 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t     A. n  1;  2  B. n  2;  1 C. n  2 ; 1 D. n  1;  2  II-Phần tự luận (7,0đ): Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1 (2,0đ): Giải các bất phương trình sau: a )  x 2  3 x  4  0. b)  x 2  3 x  2  2. Câu 2 (2,0đ): Số cân nặng của 30 em học sinh lớp mẫu giáo được cho trong bảng số liệu sau: (tính bằng kg) 22 20 19 21 20 24 19 18 21 22 23 19 18 20 21 22 24 26 20 19 23 20 17 19 22 24 23 24 25 23 a) Xếp các em vào 3 lớp: 17;20  ; 20; 23 ; 23; 26. Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp và tính giá trị trung bình của bảng. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. c) Vẽ biểu đồ hình quạt. Câu 3 (3,0đ): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1; 2), B (2;1), C (4; 2) :   a) Tính tích vô hướng AB. AC . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn BC. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A, M. d) Viết phương trình đương tròn (C) có tâm A và đi qua điểm N (4; 4) . e) Tính góc A và diện tích tam giác ABC. BAØI LAØM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. Lop10.com. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Nguyễn Việt Khái Hoï vaø teân: ....................................................... Lớp: 10 ÑIEÅM. Thứ. ngaøy. thaùng 5 naêm 2010. BAØI KIỂM TRA: HỌC KÌ II - MÃ ĐỀ 390 Môn: TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ). I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới. x  5  t . Khoảng cách từ M (2; 2) đến đường C©u 1 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t thẳng d là: 3 3 3 3 A. B. C.  D.  5 5 5 5 C©u 2 : Cho ABC có a = 5 , b = 9 , c = 12 . Diện tích ABC là: A. 4 26 B. 5 7 C. 2 26 D. 6 7 2 C©u 3 : Nghiệm của bất phương trình 5( x  1)  x(7  x)  x là: 5 5 D. x   A. x   4 B. x  4 C. x   2 2 2 C©u 4 : Tam thức f ( x)   x  4 x  5 luôn luôn dương khi và chỉ khi: B. 1  x  5 D. x  1 hoặc x  5 A. x  1 hoặc x  5 C. 5  x  1 x  5  t . Vectơ pháp tuyến của d là: C©u 5 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t     A. n  1;  2  B. n  2;  1 C. n  1;  2  D. n  2 ; 1. x  5  t . Phương trình tổng quát của d là: C©u 6 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t B. x  2 y  2  0 D. 2 x  y  1  0 A. x  2 y  2  0 C. 2 x  3 y  1  0 C©u 7 : Với a, b, c là 3 số bất kỳ, cho biết a  b . Khẳng định đúng là: 1 1  B. A. a 2  b 2 C. a  c  b  c D. ac  bc a b C©u 8 : Nhị thức f ( x)  ax  b trái dấu với hệ số a khi: b b b b B. x   D. x   A. x   C. x   a a a a C©u 9 : Không phải phương trình của đường tròn là phương trình: A. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 B. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C©u 10 : Với a, b  0 . Khẳng định đúng là: a .b ab ab ab  ab ab   ab ab  A. B. C. D. 2 2 2 2 C©u 11 : Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh từ Nghệ An trở vào có 9 tỉnh đạt năng suất lúa 35 (tạ/ha). Tần suất của giá trị xi  35 là: B. 31% D. 29% A. 28% C. 30% C©u 12 : Điểm thực hành môn GDQP của 20 em học sinh được cho trong bảng số liệu theo thứ tự tăng dần như sau: 7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 Số trung vị là: B. 8 D. 10 A. 9 C. 7 II-Phần tự luận (7,0đ): Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1 (2,0đ): Giải các bất phương trình sau: a )  x 2  3 x  4  0. b)  x 2  3 x  2  2. Câu 2 (2,0đ): Số cân nặng của 32 em học sinh lớp mẫu giáo được cho trong bảng số liệu sau: (tính bằng kg) 17 21 18 19 20 19 21 22 21 25 26 25 18 22 21 22 23 24 25 20 21 22 21 18 21 20 21 22 21 24 21 23 a) Xếp các em vào 3 lớp: 17;20  ; 20; 23 ; 23; 26. Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp và tính giá trị trung bình của bảng. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. c) Vẽ biểu đồ hình quạt. Câu 3 (3,0đ): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(5;6), B (4; 1), C (4;3) :   a) Tính tích vô hướng AB. AC . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn BC. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A, M. d) Viết phương trình đương tròn (C) có tâm A và đi qua điểm N (4; 4) . e) Tính góc A và diện tích tam giác ABC. BAØI LAØM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. Lop10.com. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Nguyễn Việt Khái Hoï vaø teân: ....................................................... Lớp: 10 ÑIEÅM. Thứ. ngaøy. thaùng 5 naêm 2010. BAØI KIỂM TRA: HỌC KÌ II - MÃ ĐỀ 486 Môn: TOÁN 10 – Thời gian: 90 phút LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ). I-Phần trắc nghiệm khách quan (3,0đ): Chọn phương án đúng ghi vào ô trả lời bên dưới. C©u 1 : Tam thức f ( x)   x 2  4 x  5 luôn luôn dương khi và chỉ khi: B. 1  x  5 D. x  1 hoặc x  5 A. x  1 hoặc x  5 C. 5  x  1 x  5  t . Phương trình tổng quát của d là: C©u 2 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t B. 2 x  y  1  0 D. x  2 y  2  0 A. 2 x  3 y  1  0 C. x  2 y  2  0 C©u 3 : Với a, b, c là 3 số bất kỳ, cho biết a  b . Khẳng định đúng là: 1 1  B. A. a 2  b 2 C. a  c  b  c D. ac  bc a b C©u 4 : Cho ABC có a = 5 , b = 9 , c = 12 . Diện tích ABC là: A. 4 26 B. 5 7 C. 2 26 D. 6 7 C©u 5 : Nhị thức f ( x)  ax  b trái dấu với hệ số a khi: b b b b B. x   D. x   A. x   C. x   a a a a x  5  t . Vectơ pháp tuyến của d là: C©u 6 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t     A. n  2;  1 B. n  2 ; 1 C. n  1;  2  D. n  1;  2  C©u 7 : Điểm thực hành môn GDQP của 20 em học sinh được cho trong bảng số liệu theo thứ tự tăng dần như sau: 7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10 Số trung vị là: B. 7 D. 9 A. 10 C. 8 x  5  t  . Khoảng cách từ M (2; 2) đến đường C©u 8 : Cho phương trình tham số của đường thẳng d :   y  9  2t thẳng d là: 3 3 3 3 A. B.  C.  D. 5 5 5 5 2 C©u 9 : Nghiệm của bất phương trình 5( x  1)  x(7  x)  x là: 5 5 B. x  4 D. x   A. x   C. x   4 2 2 C©u 10 : Không phải phương trình của đường tròn là phương trình: A. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 B. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 D. x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 C©u 11 : Với a, b  0 . Khẳng định đúng là: a .b ab ab ab  ab ab   ab ab  A. B. C. D. 2 2 2 2 C©u 12 : Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh từ Nghệ An trở vào có 9 tỉnh đạt năng suất lúa 35 (tạ/ha). Tần suất của giá trị xi  35 là: B. 28% D. 29% A. 30% C. 31% Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II-Phần tự luận (7,0đ): Câu 1 (2,0đ): Giải các bất phương trình sau: a )  x 2  3 x  4  0. b)  x 2  3 x  2  2. Câu 2 (2,0đ): Số cân nặng của 30 em học sinh lớp mẫu giáo được cho trong bảng số liệu sau: (tính bằng kg) 22 20 19 21 20 24 19 18 21 22 23 19 18 20 21 22 24 26 20 19 23 20 17 19 22 24 23 24 25 23 a) Xếp các em vào 3 lớp: 17;20  ; 20; 23 ; 23; 26. Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp và tính giá trị trung bình của bảng. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất. c) Vẽ biểu đồ hình quạt. Câu 3 (3,0đ): Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1; 2), B (2;1), C (4; 2) :   a) Tính tích vô hướng AB. AC . b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn BC. c) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A, M. d) Viết phương trình đương tròn (C) có tâm A và đi qua điểm N (4; 4) . e) Tính góc A và diện tích tam giác ABC. BAØI LAØM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án. Lop10.com. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×