Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Lớp 9: chương 1 bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Hãy điền vào chỗ (...) để hồn thành các cơng thức sau:</b>
2


A A


   


AB A B (với A 0;B 0)


  


A <sub>A (với A 0;B 0)</sub>


B <sub>B</sub>


 


2


A B A B (với B 0)


 2  


A B A B (với A 0;B 0)


 2  


A B A B (với A 0;B 0)



  


A <sub>1 AB (VớiAB 0vàB 0)</sub>


B B


 


A <sub>A B (VớiB 0)</sub>
B
B






2
C A B
C
A B
A B






C A B


C



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5
a
4
a
4
a
6
a


5   


5
a
4
a
4
a
6
a


5   


a
5
 a
2
6


2
a
a
4
a


  5


a
5


  3 a a


a
a
2


 <sub></sub> <sub>5</sub>


a
6


  5


a
5


  3 a <sub></sub> <sub>2</sub> <sub>a</sub> <sub></sub> <sub>5</sub>


Ví dụ 1. <i>Rút gọn</i> <sub>Với</sub> <sub>a > 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?1. Rút gọn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức</b>


Sau khi biến đổi ta thấy vế trái bằng vế phải, vậy đẳng thức được
chứng minh.


1 2  3 1

 

 2  3

2 2


Biến đổi vế trái:


1 2

  

2 3 2


  


1 2 3 1

 

2 3



<i>VT</i>     


1 2 2 2 3 2 2 <i>VP</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2. Chứng minh đẳng thức:</b>


2
a a b b


ab ( a b)


a b




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ví dụ 3: Cho biểu thức</b>


2


1 1 1


.


2 2 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> 


    Với a > 0 và



a) Rút gọn biểu thức P;


b) Tìm giá trị của a để P < 0


1




<i>a</i>


<b>Giải:</b>


2


1 1 1
.


2 2 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   <sub></sub> <sub></sub> 



   


a) Rút gọn biểu thức P:


2
. 1
2
<i>a a</i>
<i>a</i>
 <sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub>
 
2
1
2
<i>a</i>
<i>a</i>

 
 
 
  


 2


1 4
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>


 


1 .4 1
4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
 
 
1 <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i>


 <i>a</i> 1


Vậy với a > 0 và


b)Tìm giá trị của a để P < 0


Do a > 0 và <i>a</i> 1nên


1


0 1 0 1


<i>a</i>



<i>P</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>




      


Vậy khi a > 1 thì <i><sub>P</sub></i> 1 <i>a</i> <sub>0</sub>


<i>a</i>

 
   
   
2 2
1 1
.
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
  
 


2 1 2 1
.


1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>?3. Rút gọn các biểu thức sau:</b>
2


x 3
a)


x 3





1 a a
b)


1 a





0


<i>a</i>  <i>a</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các dạng </b>
<b>bài tập </b>


<b>1. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2</b>



<b>3. Bài tốn tổng hợp </b>


<b>(rút gọn, tính giá trị của biểu thức, tìm x, </b>
<b>gpt, bpt, tìm GTNN, GTLN...)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B  16x 16  9x 9  4x 4  x 1


2. Bài tập: Bài 60. tr 33 <SGK>.
<b>Cho biểu thức:</b>


Với <i>x</i> 1


<b>a) Rút gọn biểu thức B</b>


<b>b) Tim x sao cho B có giá trị là 16</b>
<b>Giải:</b>


<b>a) Rút gọn biểu thức B</b>


<b>Ta có</b> <sub>B</sub> <sub></sub> <sub>16x 16</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>9x 9</sub><sub> </sub> <sub>4x 4</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>x 1</sub><sub></sub>


4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1


       


4 x 1


 


<b>b) Tim x sao cho B có giá trị là 16</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CÔNG VIỆC VỀ NHÀ:


1) Học kỹ lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai.


2) Bài tập về nhà:


</div>

<!--links-->

×