Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 34 :. LUYEÄN TAÄP. I.Muïc Tieâu: - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ). - Rèn kỉ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiển. II.Phöông tieän daïy hoïc - Baûng phuï ghi baøi taäp. - Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bãng phụ có kẻ ô vuông. III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới : HS1: Đồ thị hàm số y = f(x)là gì ? HS1: Nêu định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) Vẽ trên cùng một tọa độ Oxy đồ thị các hàm Vẽ đồ thị : y y 4x soá : 7 y = 2x 6 y = 4x . 5 B y 2x 4 3. A. 2 1. x -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -1 -2. Hai đồ thị này nằm trong các góc phần tư naøo? HS2: Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường nhö theá naøo? Vẽ đồ thị hàm số : y = -0,5x và y = -2x trên cuøng moät heä truïc .. HS2 :Hai đồ thị này nằm trong các góc phần tư thứ I và III HS: Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ y = -0,5x : M (2;-1) Vẽ đồ thị : y = -2x : N (1;-2 ) 4. y. 3 2 1. -4. -3. -2. O. -1. x 1. 4. 5. y 0,5 x. -2. -4. 3. M. -1. -3. 2. N. y = -2x. -5. Hỏi đồ thị hàm số này nằm trong phần tư Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư thứ II & IV naøo? Hoạt động 2 :Luyện Tập. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 41: SGK/72 . GV đưa đề tài lên bảng phụ GV :điểm M(x0 ,y0) thuộc đồ thị hàm số y=f(x) neáu y0 = f(x0). 1 Xeùt ñieåmA ;1 3 1 1 y ( 3). 1 Ta thay x vaøo y = -3x 3 3 điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3x Tương tự như vậy hãy xét điểm B và C. HS làm bài tập vào vở , hai HS lên bảng , mỗi HS xeùt moät ñieåm Kết quả : B không thộc đồ thị hàm số y = -3x. C thuộc đồ thị hàm số y= -3x. GV minh họa kết luận trên bằng đồ thị ở bảng phuï y 4 3 2. A. 1 x. -4. -3. -2. -1. B. 1. 2. 3. 4. 5. -1 -2 -3 -4. M y = -3x. Bài 42: SGK/72 Gv đưa đề bài lên bảng phụ.. y 4 3 2. A. 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1. C. -2 -3 -4. a) Xaùc ñònh heä soá a GV: đọc tọa độ điểm A, hãy thế tọa độ của điểm A vào công thức y = ax để tính hệ số a b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ 1 baèng 2. Lop7.net. a) A (2; 1). Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax 1 1 ax a 2 1 1 b) Ñieåm B ; 2 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 Bài 44 SGK/73 Gv đưa đề bài lên bảng phụ.. 2; 1) c) Ñieåm C ( HS hoạt động nhóm y 4 3 2 1 x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. -1 -2 -3. y = -0,5x. -4. GV quan sát, hướng dẫn và kiểm tra các nhoùm HS laøm vieäc GV nhấn mạnh cách sử dụng đồ thị để từ x tìm y và ngược lại Bài 43: SGK/72 GV đưa đề bài lên bảng phụ. 7. 5. B. 4 3. A. 2 1. x -1 -1. O. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. -2. GV yeâu caàu HS nhaéc laïi : - Đồ thị hàm số y ax (a 0) là đường nhö theá naøo ? - Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm nhö theá naøo? - Những điểm có tọa độ thế nào thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x) ?. -. c). y döông x aâm ;. y aâm x döông. y. 6. -2. Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải: a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1 f(4) = -2 ; f(0) = 0 b) y = -1 x 2 ; y = 0 x 0 5 y = 2,5 x. Baøi 43: HS đọc đồ thị: a) Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4(h) Thời gian chuyển động của người đi xe đạp laø 2(h). b) Quãng đường đi được của người đi bộ là 20(km). Quãng đường đi được của người đi xe đạp là 30(km). c) Vận tốc của người đi bộ là: 20 : 4 = 5(km/h) Vận tốc của người đi xe đạp là: 30 : 2 = 15 (km/h) HS trả lời câu hỏi. - Những điểm có tọa độ thỏa mãn công thức hàm số y = f(x) thì thuộc đồ thị của hàm số y f ( x). Hướng dẫn học ở nhà Baøi taäp 45; 47 SGK/73; 74. a Đọc “Bài đọc thêm” . Đồ thị của hàm số y (a 0) SGK/74, 75, 76. x - 2 Tieát sau oân taäp chöông II - Laøm 4 caâu hoûi oân taäp chöông vaø BT 48, 49, 50 SGK/76, 77 IV\ Ruùt kinh nghieäm:................................................................................................................ -. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>