Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.79 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 26 Ngày, tháng. Môn. Tiết. Tên bài dạy. Chào cờ. 26. Thứ Hai. Đạo đức. 26. Cảm ơn và xin lỗi. 04/03/2013. Tập đọc. 7. Bàn tay mẹ. Tập đọc. 8. Bàn tay mẹ. Toán. 101. Các số có hai chữ số (trang 136). Thứ Ba. Tập viết. 24. Tô chữ hoa C, D, Đ. 05/03/2013. Chính tả. 3. Bàn tay mẹ. TNXH. 26. Con gà. Toán. 102. Các số có hai chữ số TT (trang 138). Thứ Tư. Tập đọc. 9. Cái Bống. 06/03/2013. Tập đọc. 10. Cái Bống. Toán. 103. Các số có hai chữ số TT (trang 140). Thứ Năm. Tập đọc. 11. Ôn tập. 07/03/2013. Tập đọc. 12. Ôn tập. Thủ công. 26. Cắt, dán hình vuông ( T1). Chính tả. 4. Cái Bống. Thứ Sáu. Toán. 104. 08/03/2013. Kể chuyện. 2. SHTT. 26. RLHS. So sánh Các số có hai chữ số (T 142) Kiểm tra GHKII. 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Thứ hai ngày 04 tháng 03 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ (tiết 25). Tiết: 2 Môn: Đạo đức (tiết 26) Bài: Cảm ơn và xin lỗi (T2) Ngày dạy: 04/03/2013 I.Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi . - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - Biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở bài tập đạo đức,. -Học sinh: Vở bài tập đạo đức. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định 2’. -Hát. -Hát. 2.Bài cũ: 5’ :. + Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?. -1Hs trả lời. + Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?. -1Hs trả lời. -Yêu cầu Hs nhận xét.. - Hs nhận xét. - GV nhận xét.. -Hs lắng nge. 3.Bài mới: 3.1.GTB. Cảm ơn và xin lỗi. 3.2.Hoạt động. Bài tập 1: Các bạn trong tranh đang. 1. làm gì? Vì sao các bạn làm như vậy? - Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và trả -Hs phát biểu. lời. +Trong tranh có ai ?. +Tranh có 3 bạn 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. +Họ đang làm gì ?. +1 bạn cho bạn kia quả cam. +Khi được cho quả cam, bạn ấy đã nói Bạn đã nói lời cảm ơn. Vì gì? Vì sao?. bạn được nhận quà.. -GV nhận xét: Tranh 1: Cảm ơn khi -Hs lắng nghe được tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn (Tương tự với tranh 2) 3.3. Hoạt động Bài tập 2: Các bạn Lan, Hưng, Văn, 2. Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp? Vì sao? - Bài tập 2 yêu cầu gì?.. Các bạn Lan, Hưng, Văn, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp? Vì sao?. -Yêu cầu HS thảo luận theo tranh.. -HS thảo luận nhóm 2. Tranh 1: Sinh nhật bạn Lan. -Tổ 1: Nói lời cảm ơn. Tranh 2: Bạn Hưng làm rơi hộp bút của -Tổ 2: Nói lời xin lỗi bạn Tranh 3: Bạn Vân được cho mượn bút -Tổ 3: Nói lời cảm ơn dùng. Tranh 4: Bạn Tuấn làm bể bình hoa.. -Tổ 4: Nói lời xin lỗi. -Yêu cầu các nhóm đóng vai.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. - GV nhận kết luận:. -Hs lắng ghe.. + Nói lời cảm ơn: Tranh 1, Tranh 3 + Nói lời xin lỗi: Tranh 2, Tranh 4 GDKNS. -Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lỗi HS tự liên hệ và TLCH chưa ? Em đã nói với ai ? 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. -Em nói trong trường hợp nào ?. -Hs trả lời. -Em đã nói gì để cảm ơn, xin lỗi? Vì sao -Hs trả lời lại phải nói như vậy ? -Kết quả như thế nào khi em nói lời cảm -Hs trả lời ơn, xin lỗi ? - GV nhận xét – tuyên dương. 4. Củng cố. -hs lắng nghe. -Yêu cầu Hs thảo luận và đóng vai tình -Hs xung phong huống tranh 2,3 bài tập 2. -Yêu cầu Hs quan sát, nhận xét. 5.Dặn dò 7’. -Hs nhận xét.. - Dặn Hs thực hành nói lời Cảm ơn, Xin -Hs thực hiện lỗi đúng lúc. Xem bài trang 41.. Tiết: 3,4. Môn: tập đọc (tiết 7-8) Bài: Bàn tay mẹ Ngày dạy: 04/03/2013. I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng… - Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự biết ơn của bạn. - Trả lời cu hỏi 1, 2 ( SGK) II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu. -Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 7’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. Bài: Cái nhãn vở -Yêu cầu Hs đọc trang 52, và cho biết bạn -1 Hs thực hiện. 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Giang viết những gì trên nhãn vở. -Yêu cầu Hs đọc bài và cho biết Bố -1 Hs thực hiện Giang khen bạn ấy thế nào?. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét.. -Giáo viên nhận xét ghi điểm.. -Hs lắng nghe.. 3.Bài mới. Tiết 1. 3.1GTB 1’. Bàn tay mẹ Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ nấu cơm, mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ. Theo Nguyễn Thị Xuyến. 3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’ 3.3Hướng dẫn hs luyện đọc 19’. -GV đọc mẫu: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàn, -Hs lắng nghe. tình cảm. Luyện đọc câu. -Bài viết có 5 câu. -Bài viết có mấy câu?. -Hs xác định: từng câu.. -Hướng dẫn HS nhận biết câu.. -Hs đọc nối tiếp từng. -Mời HS nối tiếp nhau đọc từng câu, GV câu. sửa lồi cho HS đồng thời gạch chân các tiếng đó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương GV giải nghĩa: rám nắng là làm việc cực -Hs lắng nghe. khổ nên tay khô ráp. Luyện đọc đoạn 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. -Bài có mấy đoạn.. - Bài có 3 đoạn.. - Yêu cầu HS đọc đoạn 1. Bình yêu …là -Hs thực hiện việc. - Yêu cầu HS đọc đoạn 2: Đi làm về, -Hs thực hiện …chậu tả lót đầy. - Yêu cầu HS đọc đoạn 3: Bình yêu lắm -Hs thực hiện …của mẹ. - Yêu cầu HS đọc cả bài.. -Hs đọc lại. Thi đọc trơn -Giáo viên tổ chức cho Hs thi đọc. -Hs xung phong. -Yêu cầu lớp nhận xét và chon bạn đọc -Hs nhận xét, bình chọn hay nhất. -Đọc đồng thanh cả lớp. -Hs thực hiện. 3.4.Ôn tập vần. 1.Tìm tiếng trong bài có vần an 6’. 2.Tìm tiếng ngoài bài: + có vần an + có vần át -Gọi Hs đọc yêu cầu 1: -Tìm tiếng, từ trong bài có vần an. -Tìm tiếng trong bài có vần an. -Yêu cầu hs viết vào vở nháp. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs trả lời. - Bàn,. -Gọi Hs đọc yêu cầu 2:. 2.Tìm tiếng ngoài bài: + có vần an + có vần át. -Yêu cầu tìm tiếng ìm tiếng ngoài bài:. -Hs ghi vở nháp. +có vần an. Sàn, tàn, nan, an, than…. + có vần át. Tát, cát, mát, hát, nát,…. -Giáo viên ghi bảng. -Hs nêu 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài. -Hs thực hiện. Tiết 2 3.5 Tìm hiểu bài đọc 17’. 1.Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? 2.Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ. -Yêu cầu Hs đọc đoạn 1, 2. -Hs đọc. -Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?. - Bàn tay mẹ đã làm: đi chợ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.. -Yêu cầu 1 HS đọc đoạn 3:. -Hs đọc. -Bàn tay mẹ Bình như thế nào ?. -Đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.. -Em hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Hs đọc đoạn 3. Bình với đôi bàn tay của mẹ. 3.5 Luyện nói 13’. Trả lời câu hỏi theo tranh Yêu cầu Hs nêu chủ đề luyện nói.. Trả lời câu hỏi theo tranh.. -HD mẫu:. Quan sát.. +Yêu cầu Hs đọc câu hỏi tranh 1. -Hs đọc: Ai nấu cơm cho bạn ăn?. +Gọi hs trả lời. -mẹ nấu cơm cho tôi ăn. -Tương tự hs thảo luận nhóm đôi các câu Hỏi đáp, hỏi còn lại Tranh 2: Ai mua quần áo mới cho bạn?. -mẹ mua quần áo mới. Tranh 3: Ai chăm sóc khi bạn ốm?. - mẹ chăm sóc khi tôi ốm. 10. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Tranh 4: Ai vui khi bạn được điểm 10?. -Ba mẹ vui khi tôi được điểm 10.. -Giáo viên nhận xét, kết luận: Mẹ là -Hs lắng nghe người yêu thương các em nhất, mẹ luôn làm việc vất vả vì các em. Do đó các em phải có lòng yêu quý và biết ơn mẹ. -Em làm gì để tỏ lòng biết ơn mẹ?. -Vâng lời mẹ, làm việc giúp mẹ…. 4.Củng cố 4’. - Yêu cầu hs đọc toàn bài. -1 Hs đọc. -Vì sao bàn tay mẹ gầy gầy , xương -Hs trả lời xương ? -Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay -Hs trả lời mẹ? 5.Dặn dò 1’. - Dặn Hs biết tỏ lòng biết ơn dối với mẹ -HS thực hiện và xem trước bài: Cái Bống .. 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Thứ ba ngày 05 tháng 03 năm 2013 Tiết: 1. Môn: Toán (tiết 101) Bài: Các số có hai chữ số (trang 136). I.Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng: biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. -Làm BT 1, 2, 3, 4 (dòng 1). -Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập, 5 bó chục và que tính -Học sinh: Sách giáo khoa, vở toán, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.KTBC 7’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. Hoạt động của học sinh Hát. Nhận xét bài KT. 3.Bài mới 3.1GTB 1’ 3.2 Kiến thức. Bài: Các số có hai chữ số (trang 136) - Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính -HS thực hiện và nói có 2 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính . Có -HS quan sát, thực hiện 2 chục que tính và thêm 3 que tính là 23 que tính - Ghi bảng: 23. -HS viết bảng con.. - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó -HS thực hiện que tính từ 21 - 30 - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em -HS nêu ghép được 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. - Viết số tương ứng với số bó que tính. -Hs viết bảng con. - Gv ghi bảng: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, -Hs quan sát 28, 29, 30 - Các số trên có điểm gì giống nhau ?. Số 2 đứng trước.. - Nêu cách viết các số từ 20 - 29. -Hs lắng nghe. -GV KL: các chữ số từ 20 –30 gồm 2 -Hs lắng nghe chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. 21 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và HS quan sát mốt được viết là 1 24 : Số đọc hai mươi được viết là 2 và Hs nêu, 1 Hs khác viết bốn được viết là 4. bảng lớp. * Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số. 3.3 Thực hành 20’. - Gv giới thiệu dãy số từ 30 - 40, 40 - 50. -Hs lắng nghe. - Gv cho HS thi đua viết số trên bảng con. -Hs thực hiện. Bài 1: a) Viết số: hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, , hai mươi bốn, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín. b) Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. -Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ bài tập 1a.. - Viết số:. - Yêu cầu Hs nêu lại cách viết các số có -Hs nêu hai chữ số. -Yêu cầu Hs làm bài vào Sgk,. -Hs thực hiện 13. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. -Yêu cầu 1 hs đọc số, lớp viết số ( hs làm -Hs thực hiện bảng lớp) Hai mươi : 20 Hai mươi mốt : …… Hai mươi hai : …… Hai mươi ba : …… b) Cho HS điền số vào tia số. -Yêu cầu Hs nêu nhiệm vụ bài tập 1a). Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.. -Yêu cầu Hs làm Sgk. -Hs làm bài. -Sửa bài: tương tự câu a. - Giáo viên nhân xét. -Hs lắng nghe. Bài 2, 3 : Tương tự bài 1a Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. -Bài 4 yêu cầu gì?. Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.. 4.Củng cố 5’. Yêu cầu Hs làm bài.. -Hs làm vào Sgk. -Yêu cầu Hs đọc to kết quả. - Hs thực hiện.. Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe.. Trò chơi: tiếp sức -Giáo viên treo bảng phụ dòng 2 bài tập 4 Thi đua thực hiện bảng Yêu cầu Hs nối tiến ghi số còn trống.. lớp theo hình thức nối tiếp. 14. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Nhận xét tuyên dương.. -Hs tuyên dương. - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò 1’. - Chuẩn bị : Các số có 2 chữ số ( TT), về -Hs thực hiện các em làm bài 2.. Tiết: 2. Môn: Tập viết (tiết 24) Bài: Tô chữ hoa C, D, Đ Ngày dạy: 05/03/2013. I.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa C, D, Đ - Viết đúng, đẹp các vần an, at,anh, ach; từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, mai sao kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. - RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. -Học sinh: vở tập viết, bảng con. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình. Hoạt động của giáo viên. 1.Ổn định: 1’ 2.Kiểm tra bài cũ: 5’. Hoạt động học sinh Hát. -Yêu cầu Hs viết từ: sao sáng, mai sao -3 hs thực hiện bảng lớp -Yêu cầu lớp viết; mai sao. -Lớp viết bảng con. -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận sét. -Giáo viên nhận xét. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới 3.1 GTB: 1’ 3.2 Tập tô chữ. Tô chữ hoa C, D, Đ - Gv treo chữ hoa C, D, Đ. -Hs lắng nghe -Hs quan sát 15. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Phú Cường B. hoa 4’. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. - Chữ C hoa gồm những nét nào? -2 nét cong: nét cong tròn và nét cong dưới viết liền nhau - Gv: chữ C hoa gồm 1 cong. Hs lắng nghe. - GV nêu quy trình viết, tô vào khung -Hs tập tô chân không chữ chữ.. C. - Chữ D, Đ hướng dẫn tương tự. -Hs thực hiện. - Nhận xét. -Hs lắng nghe. 3.3 Ôn viết vần -Giáo viên treo bảng phụ viết vần an, -Hs quan sát 2’. 3.4 HD viết từ ứng dụng 2’. at, anh, ach. -Yêu cầu Hs xác định độ cao con chữ.. -Hs viết bảng con.. -Yêu cầu Hs viết bảng con. -Viết bảng con.. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: -Quan sát, nhẩm đọc bàn tay, hạt thóc. -Yêu cầu Hs xác định độ cao con chữ.. -Hs xác định. -Giáo viên nêu quy trình viết mẫu bàn -Hs quan sát, lắng nghe. tay, hạt thóc - Nhận xét.. -Hs viết bảng con. Giải lao. 3.5 Thực hành 13’. -Yêu cầu Hs mở Tập viết. -Hs thực hiện. - Giới thiệu nội dung luyện viết c, d, đ -Hs quan sát. an, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ -Nêu khoảng cách giữa các con chữ. -Khoảng cách giữa các con chữ bằng 1 con chữ o. - Lưu ý cách nối nét. -Hs ghi nhớ. - Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế viết.. -Hs nêu lại tư thế ngồi viết 16. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Phú Cường B. 3.6 Chấm sửa bài 1’ 4.Củng cố: 5’ 5.Dặn dò: 1’. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. -Cho Hs quan sát chữ mẫu.. -Hs quan sát. -Yêu cầu Hs viết bài.. -HS viết vở. -Giáo viên thu chấm 1/3 vở Hs. -Hs nộp tập.. -Giáo viên nhận xét từng bài. -Hs lắng nghe.. Trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng. -Hs thực hiện. - Chuẩn bị : Tô chữ hoa E, , G.. -HS thực hiện. - Nhận xét tiết học.. -Hs lắng nghe. Tiết: 3. Môn: Chính tả_tập chép (tiết 3) Bài: Bàn tay mẹ Ngày dạy: 05/03/2013. I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đoạn: Hàng ngày, …. chậu tã lót đầy: trong khoảng 15-17 phút. - Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ). II.Chẩn bị: -Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu. -Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,… -Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,… III.Các hoạt động dạy học Tiến trình. Hoạt động của giáo viên. 1.Ổn định: 1’. Lớp hát. 2.Trả bài cũ: 5’. Hoạt động học sinh Hát tập thể.. -Gv chấm lại vở của những bạn về nhà -Hs chuẩn bị chép lại. -Mời 1 hs đọc cho 2 bạn lên bảng làm - Hs thực hiện lại bài tập 2b trong VBT. Nhận xét, ghi điểm.. -Hs lắng nghe 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. 3. Bài mới. Bàn tay mẹ. 3.1 GT bài 1’. Hôm nay tập chép 43 chữ trong - Hs lắng nghe bài “Bàn tay mẹ’’ và làm bài tập sau khi tập chép. 3.2 Hướng dẫn -Giới thiệu đoạn cần viết tập chép. Bàn tay mẹ. 15’. Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc. Đi làm về, mẹ lại đi chợ nấu cơm, mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. -GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn - Hs quan sát văn, đọc mẫu. - GV chỉ 1 số chữ học sinh dễ viết sai: - Hs quan sát bàn tay, việc, tắm, giặt, tã lót. -Yêu cầu Hs gạch chân từ được xác - HS thực hiện định. - Yêu cầu Hs nhắc lại tư thế ngồi viết. -HS nhắc lại. -GV hướng dẫn Hs cách trình bày bài -Hs lắng nghe, thực hiện viết. - Nhắc nhở Hs gặp dấu chấm cần viết -Hs nhắc lại hoa (không yêu cầu đẹp). - Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên -Hs thực hiện bảng để học sinh rà soát .. 3.3 Hướng dẫn. - Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp. -Hs nộp bài. - Giáo nhận xét bài viết. - Hs quan sát, lắng nghe. Bài 2: Điền vần: an hay at? 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Phú Cường B. làm bài tập 6’. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Kéo đàn. tát nước. -Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ bài Điền vần: ai hoặc ay tập 2. GVHD: Quan sát tranh con điền an -Hs lắng nghe hay at để có từ đúng. -Yêu cầu Hs làm bài.. -Hs làm bài. -Yêu cầu nêu bài làm. -HS trình bày miệng. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs nhận xét.. Gv kết luận: Kéo đàn. tát nước. -HS sửa bài.. Bài 3: Điền chữ: g hoặc gh Nhà ga. cái ghế. -Yêu cầu Hs xác định nhiệm vụ bài Điền chữ: g hoặc gh tập 3. GVHD: Quan sát tranh con điền Điền -Hs lắng nghe chữ: g hoặc gh để có từ đúng. -Yêu cầu Hs làm bài vào sgk.. -Hs thực hiện. -Yêu cầu nêu bài làm. -Hs thực hiện. -Yêu cầu Hs nhận xét. -Hs thực hiện. Gv kết luận: Nhà ga 4.Củng cố: 5’ 5.Dặn dò: 2’. cái ghế. Thi Ai nhanh hơn. -Hs lắng nghe -Hs thực hiện. -Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và -Hs lắng nghe chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập -Hs thực hiện chép bài thơ Cái Bống. 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Tiết: 4. Môn: TNXH (tiết 26) Bài: Con gà Ngày dạy: 05/03/2013. I.Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. - GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú trong học tập. II.Chẩn bị: -Giáo viên: Sgk, tranh minh họa con gà. -Học sinh: Sgk, tranh con gà. -Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình 1.Ổn định 1’ 2.Kiểm tra bài cũ 5’. Hoạt động của giáo viên Lớp hát. Hoạt động của học sinh Lớp hát. -Nêu tên các bộ phận bên ngoài của -Hs nêu. con cá? - Nêu lợi ích của việc ăn cá ?. -Hs nêu. -Yêu cầu hs nhận xét. -Hs nhận xét. -Gv nhận xét.. -Hs lắng nghe. 3.Bài mới 3.1GTB 1’. Con gà. 3.2 Hoạt. Quan sát Con gà.. động1: nhóm. Gv chia nhóm trả lời câu hỏi sau:. 15’. -Hs lắng nghe -Hs thực hiện nhóm 2.. - Bước 1: YC HS quan sát, đọc và trả -HS quan sát tranh, Thảo lời câu hỏi trong SGK. luận.. -Theo dõi giúp đỡ HS. Kiểm tra hoạt -Trả lời câu hỏi của GV. động của HS. -Hãy mô tả con gà thứ nhất (thứ hai) ở -Hs mô tả. 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái? -Mô tả gà con ở trang 54.. -Hs mô tả. -Gà trống, gà mái và gà con có gì -Hs nêu giống và khác nhau? 3.3Hoạt động. -Mỏ, móng gà dùng để làm gì?. 2: Cá nhân 7’ GDKNS. Mỏ mổ thức ăn, móng đào đất.. -Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay -Gà di chuyển bằng chân, được không?. Nó bay rất ít. Nuôi gà để làm gì?. -ăn thịt, lấy trứng. Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt -Hs nêu: Ăn thịt gà, trứng gà, trứng gà có lợi gì?. gà giúp cho cơ thể khỏe mạnh giàu đạm. -GV kết luận: Gà có 3 bộ phận: đầu, mình chân. Thịt, trứng gà có nhiều chất dinh dưỡng. 4.Củng cố 5’. Trò chơi: Gia đình nhà gà. HS thi đua thực hiện. - Hỏi: Con gà trống nó kêu làm sao đây cô bác ơi - Đáp: Con gà trống nó kêu như thế này nghe đây nghe đây: Ò ó o...o Hát bài Đán gà con.. 5.Dặn dò 1’. - Nhận xét, tuyên dương.. -Hs lắng nghe. - Nhận xét tiết học.. -Hs lắng nghe. - Chuẩn bị : Con mèo. -Hs thực hiện. 21 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. Thứ tư, ngày 06 tháng 03 năm 2013 Tiết: 1. Môn: Toán (tiết 102) Bài: Các số có hai chữ số TT (trang 138). I.Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng : biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. - Làm bài ; 1, 2, 3. - Rèn tính cẩn thận khi làm bài. II.Chẩn bị: -Giáo viên: các bó que tính rời, bảng phụ, giấy khổ to,… -Học sinh: sgk, bảng con, các bó que tính rời. -Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi. III.Các hoạt động dạy học Tiến trình. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Ổn định: 1’. -Lớp hát. -Lớp hát. 2.Kiểm tra bài. Nêu số có 2 chữ số mà em biết?. - Hai Hs thực hiện.. cũ: 5’. Hãy viết các số: hai mươi, hai mươi -Hs viết bảng con chín, ba mươi. mười lăm. -Yêu cầu Hs nhận xét.. -Hs nhận xét. - Giáo viên nhận xét.. -Hs lắng nghe.. 3.Bài mới 3.1 GTB: 1’. Các số có hai chữ số TT (trang 138) -Hs lắng nghe. 3.2 Kiến thức. - Yêu cầu HS lấy 5 bó chục que tính -Hs thực hiện.. 10’. và nói có 5 chục - YC Hs lấy thêm 1 que tính. Có 5 -HS thực hiện chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính - Ghi bảng: 51. -Hs quan sát 22 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Phú Cường B. Giáo án lớp 1/2 : Tuần 26. - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó Hs thực hiện. que tính từ 52 – 60 - Yêu cầu HS nêu các bó que tính em -Hs nêu ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính. Viết bảng con. - Gv ghi bảng: 51, 52, 53, 54, 55, 56, -Hs viết bảng con 57, 58, 59, 60 - Các số trên có điểm gì giống nhau?. -Có 2 chữ số, Số 5 đứng trước. - Nêu cách viết các số từ 51 – 59. -Số 5 đứng trước các so61 còn lạ đứng sau.. * GV KL: các chữ số từ 50 – 60 gồm -Hs lắng nghe. 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. -Yêu cầu lần lượt theo thứ tự cứ ghép -HS thực hiện số hàng chục doc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số - Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69. -Hs quan sát, lắng nghe. - Gv cho HS thi đua viết số trên bảng -Thi đua thực hiện bảng con. lớp. - Nhận xét.. -Hs lắng nghe,. 3.3 Thực hành. Bài 1 : Viết số: năm mươi, năm mươi. 13’. mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi bốn, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. -Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ bài tập 1.. - Viết số. - Yêu cầu Hs nêu lại cách viết các số - Hs nêu có hai chữ số. 23 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>