Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.35 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 6 Tiết 11. Ngày soạn:14/09/09 Ngày dạy: 15/09/09. § 8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Các tính chất của tỉ lệ thức - Các phép tính phân số III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng? Ap dụng giải bài tập 47/Tr26 SGK. 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: - Nêu ví dụ, hướng dẫn học sinh thực hiện. ? Các tỉ số đã thu gọn chưa? Nếu chưa hãy thu gọn ? ? Tính giá trị các tỉ số 23 23 ? vaø 46 46. ? Kết luận gì giữa các tỉ số đã cho?. a c = thì ta b d có trường hợp tổng quát nào?. ! Nếu bởi tỉ lệ thức. ! Nếu gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức ta suy ra a, c như thế nào với k? ac a-c vaø ! Khi đó tính b d b-d như thế nào?. HĐ của trò - Chưa.. 2 3 1 = 4 6 2. 23 5 1 4 6 10 2 2 3 -1 1 4 6 -2 2 2 3 2 3 2 -3 1 - 4 6 4 6 4-6 2 a c a c a-c - b d b d b-d. - a = k.b; c = k.d. a c k.b k.d k(b d) k bd bd bd a c k.b k.d k(b d) k bd bd bd. ! Những điều trên ta suy ra được trường hợp tổng quát.. GV: Vũ Văn Phương. - 22 -. Lop7.net. Ghi bảng 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vd1: Cho tỉ lệ thức. 2 3 . Hãy so sánh 4 6. 23 23 vaø với các tỉ số đã cho. 46 46. -- Giải -Ta có:. 2 3 5 1 2 3 -1 1 ; 4 6 10 2 4 6 - 2 2 2 3 2 3 2 -3 1 Vaäy 4 6 4 6 4-6 2 a c Tổng quát: Nếu = thì b d a c ac a-c (Với b d) b d b d b-d a c Thật vậy: Gọi k = = (1) là giá trị b d chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d. Ta có: a c k.b k.d k(b d) k (2) bd bd bd (Với b d 0) a - c k.b - k.d k(b - d) k (3) b-d b-d b-d (Với b - d 0). Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Rô Men. - Gọi HS đọc đề bài 54 SGK. x y ? Theo tính chất = = ? 3 5 ! Suy ra x, y = ? Hoạt động 2: ! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau. Hay a c e Neáu ta suy ra? b d f a b c ta nói a, b, 2 3 5 c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.. GA: Đại Số 7. - Đọc đề bài. x y x y 16 2 - = = 3 5 35 8 - x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10. a c e a c e a-c e b d f b d f b -d f. ! Khi có. -7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. - Cho HS làm ?2. Từ 1; 2 và 3 suy ra: a c ac a-c (Với b d) b d b d b-d x y Vd2: Tìm x, y biết: = và x + y = 16. 3 5 x y 16 1 Ta có: 35 8 2 Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10 2. Chú ý - Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau a c e Neáu ta suy ra : b d f a c e ac e a-ce b d f b d f b-d f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a b c - Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c 2 3 5 tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 Vd3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. 4. Đánh giá: Làm các bài tập 55, 56 trang 30 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 23 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 6 Tiết 12. Ngày soạn: 14/09/09 Ngày dạy: 15/09/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Ap dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK. 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: - Gọi HS đọc đề bài. ? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới phân số? Vì sao? ? Cách chia hai số hữu tỉ? - Gọi HS trình bày bảng 1 ? Đổi 1 và 1,25 dạng 2 phân số? ! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải? - Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày. Hoạt động 2: - Gọi HS đọc đề bài. GV Hướng dẫn chi tiết: ! Thực hiện phép tính chia vế phải. 2 ! Chuyển sang vế phải 3 thực hiện phép tính nhân. ! Tính x bằng cách nhân cả hai vế cho 3.. HĐ của trò - Đọc đề 204 - 312 vaø . Nhân tử và 100 100 mẫu với 100. 204 - 312 204 100 - 17 : . 100 100 100 - 312 26. 1 3 125 vaø 1,25 - 1 2 2 100. - Thực hiện phép chia và rút gọn. - 3 125 - 3 100 - 6 : . 2 100 2 125 5 16 c. d. 2 23 HS trình bày bảng 1 2 3 2 ( .x ) : 1 : 3 3 4 5 1 2 7 5 ( .x ) : . 3 3 4 2 1 35 2 .x . 3 8 3 35 35 3 x .3 8 12 4 4. - Gọi 3 HS lên bảng làm tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng Trình bày bảng em. b. x = 1,5 b. x = 1,5 c. x = 0,32 GV: Vũ Văn Phương. Ghi bảng Bài 59 trang 31 SGK Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các số nguyên: a. 2,04 : (-3,12) = 204 - 312 204 100 - 17 : . 100 100 100 - 312 26 b. 1 - 3 125 - 3 100 - 6 ( 1 ) : 1,25 : . 2 2 100 2 125 5 3 23 16 c. 4 : 5 4 : 4 4 23 3 3 73 73 : 2 d. 10 : 5 7 4 7 14 Bài 60 trang 31 SGK Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây: a. 1 2 3 2 ( .x ) : 1 : 3 3 4 5 1 2 7 5 ( .x ) : . 3 3 4 2 1 35 2 .x . 3 8 3 35 35 3 x .3 8 12 4 4. b.. - 24 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. c. x = 0,32 3 d. x = 32 Hoạt động 3: Gọi HS đọc đề bài. d. x =. 4,5 : 0,3 2,25 : (0,1.x) 225 15 10.x 225 x 10.15 x 1,5 c. x = 0,32 3 d. x = 32 Bài 61 trang 31 SGK Tìm ba số x, y, z biết: x y y z ; vaø x y - z 10 2 3 4 5 -- Giải -x y x y y z y z Ta coù : vaø 2 3 8 12 4 5 12 15 x y z hay : 8 12 15 ` Suy ra : x 2.8 16 y 12.2 24 z 2.15 30. 3 32. - Đọc đề ? Đã có những tỉ lệ thức nào? ! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau? ! Ap dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì? - Gọi HS trình bày bảng. -. x y y z ; 2 3 4 5. x y x y 2 3 8 12 y z y z 4 5 12 15. x y z 2 8 12 15. Kiểm tra 15’ 1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 2) Tìm hai số x; y, biết:. x y va x + y = 15 8 12. Đáp án: 6 42 6 9 63 42 63 9 ; ; ; (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ) 9 63 42 63 9 6 42 6 x y x y 15 2) (1đ) 8 12 8 12 20. 1). => x = (8.15):20 = 6 (2đ) y = (12.15):20 = 9 (2đ) Thống kệ điểm: Lớp. Sĩ số. Điểm dưới TB >2 - <5 2 SL % SL. Điểm trên TB %. 5-<8 SL. 8 - 10 %. SL. %. 7A2 4. Đánh giá: 5. Hoạt động nối tiếp: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 63,64 trang 31 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 7 GV: Vũ Văn Phương. Ngày soạn: 21/09/09 - 25 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tiết 13. Ngày dạy: 22/09/09. § 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Biết thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: - Cho HS làm ví dụ 1: viết các phân số 37 25. 3 và 20. dưới dạng số thập. phân?. HĐ của trò. Ghi bảng 1. Số thập phân hữu hạn, số thập - Lên bảng thực hiện phép chia và phân vô hạn tuần hoàn viết kết quả. Ví dụ1: 3 0,15 20 37 1,48 25. 3 0,15 20 37 1,48 25. - Thực hiện phép chia tử cho mẫu. Cho HS làm ví dụ 2: 5 viết phân số dưới dạng 12. 5,0 20 80 80 8. Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là các số thập phân hữu hạn. 12 0,41666…. Số 0,4166… gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Viết gọn 0,4166…=0,41(6) 6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6). số thập phân? ? Có nhận xét gì về phép chia? - Giới thiệu số thập phân 1 vô hạn tuần hoàn. 0,111... 0, (1) ? Hãy viết các phân số - Phép chia không bao giờ chấm 9 dứt, trong thương chữ số 6 được 1 1 1 17 0,0101... 0, (01) dưới dạng các lập đi lập lại ; ; 99 9 99 11 số thập phân chỉ ra chu kỳ - Lên bảng làm 17 1,5454... 1, (54) và viết gọn nếu là số thập 11 phân vô hạn tuần hoàn Hoạt động 2: 2) Nhận xét ? các phân số ta đã xét ở - Là các phân số đã tối giản SGK (Tr 33) các ví dụ đã là phân số tối - Phân số 3 . Mẫu là 20 có các Ví dụ: 20 giản chưa? ước nguyên tố là 2, 5 GV: Vũ Văn Phương. - 26 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. ? Hãy tìm các ước nguyên - Phân số 37 . Mẫu là 25 có các tố của mẫu?. 25. ước nguyên tố là 5. 6 viết được dưới dạng số thập 57. phân hữu hạn vì:. 5 - Phân số . Mẫu là 12 có các ! Từ nhận xét về các ước 12. 6 2 mẫu 25 không có ước 75 5. nguyên tố của các mẫu, ta ước nguyên tố là 2, 3 có dấu hiệu nhận biết như sau: - HS xét từng phân số theo các - Cho HS làm các ví dụ bước: Phân số tối giản chưa, nếu chưa phải rút gon. - Cho HS làm phần ? - xét các ước nguyên tố của mẫu và dựa vào nhận xét để kết luận. nguyên tố khác 2 và 5 ta có. 6 =-0,08 57. 7 viết được dưới dạng số thập 30. phân vô hạn tuần hoàn vì: mẫu 30 có ước nguyên tố khác là 3 khác 2 và 5 ta có. 7 = 0,2(3) 30. ? - Các phân số :. 1 13 17 7 ; ; ; viết 4 50 125 14. được dưới dạng số thập phân hữu hạn - Các phân số:. 5 11 ; viết được 6 45. dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn * Kết luận (SGK) 4. Đánh giá: - Làm bài tập 65 trang 34 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 27 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 21/09/09 Ngày dạy: 22/09/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số) * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Bài 68 <Tr 34 SGK> ? Làm cách nào để biết - Dựa vào tính chất, tìm ước a) Các phân số : 5 ; 3 ; 14 2 ; viết được các phân số trên viết nguyên tố của các mẫu. 8 20 35 5 được dưới dạng số thập phân hữu được dưới dạng số thập hạn. phân vô hạn tuần hoàn hay 4 15 7 không? ; ; viết được dưới dạng số - Từ đó cho HS đi đến kết 11 22 12 luận. thập phân vô hạn tuần hoàn. b) - Lên bảng thực hiện phép chia - Cho HS làm phần b 5 3 2 0,625; 0,15; 0,4 8 20 5 4 15 7 0, (36); 0,6(81); 0,58(3) 11 22 12. Hoạt động 2: ? Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)? a) 8,5:3 b) 18,7:6 c) 58:11 d) 14,2:3,33 Hoạt động 3: ? Viết các phân số hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản? a )0,32 ; b) 0,124 c)1,28 ; d ) 3,12 GV: Vũ Văn Phương. - 4 học sinh lên bảng, thực hiện phép chia, mỗi người làm một câu. - chú ý viết kết quả dưới dạng thu gọn.. 2. Bài 69 <Tr 34 SGK> a) b) c) d). 8,5:3 = 2,8(3) 18,7:6 = 3,11(6) 58:11 = 5,(27) 14,2:3,33 = 4,(264). 3. Bài 70 <Tr 35 SGK> - Đưa 0,32 về dạng phân số - Chú ý rút gọn phân số.. - 28 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. - Hướng dẫn học sinh làm phần a, b ; phần c, d tự làm.. Hoạt động 4:. ? Viết các phân số. 32 8 100 25 124 31 b) 0,124 1000 250 128 32 c)1,28 100 25 312 78 d ) 3,12 100 25 a )0,32 . - lên bảng thực hiện phép chia. 1 1 ; 99 999. dưới dạng số thập phân? - Gọi 2 học sinh lên bảng làm ? Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản. 4. Bài 71 <Tr 35 SGK> Kết quả 1 0, (01) 99 1 0, (001) 999. 4. Đánh giá: 5. Hoạt động nối tiếp: Học lại các kiến thức sau: - Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Xem lại các bài tập đã chữa IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 29 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 8 Tiết 15. Ngày soạn: 28/09/09 Ngày dạy: 29/09/09. § 10. LÀM TRÒN SỐ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. - Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Kĩ năng làm tròn số. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó. - giải Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là: 302.100% 71,058823...% 425. 3. Bài mới: - GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn. Số đó người ta có thể làm tròn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội dung bài hôn nay. HĐ của thầy Hoạt động 1: - GV: vẽ trục số sau lên bảng 4.3 4.5 4. 4.9. HĐ của trò. 5.4 5. 5.8 6. ? Biểu diễn số thập phân - Lên bảng biểu diễn 4.3 và 4.9 lên trục số? ? Số thập phân 4.3 gần với - Số 4.3 gần số nguyên 4 nhất số nguyên nào nhất? - Số 4.9 gần số nguyên 5 nhất Tương tự với số 4.9? ! Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau: 4.3 4 4.9 5 Kí hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” ? Vậy để làm tròn số thập GV: Vũ Văn Phương. - 30 -. Lop7.net. Ghi bảng 1. Ví dụ Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. - giải Ta viết : 4.3 4 4.9 5. Kí hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó nhất.. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Rô Men phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào? Cho HS làm ?1 Điền số thích hợp vào Sau khi làm tròn đến hàng đơn vị 5.4 ; 5.8 4.5 - Cho HS làm ví dụ 2 - Giải thích thế nào là làm tròn nghìn.. GA: Đại Số 7 - Lấy số nguyên gần với nó nhất.. - Lên bảng điền 5.4 5 ; 5.8 6 4.5 5 - HS lên bảng làm.. Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. Do 73000 gần với số 72900 hơn nên ta viết 72900 73000 (tròn nghìn). - HS lên bảng làm. - Cho HS làm ví dụ 3 - Giải thích thế nào là làm tròn đến hàng phần nghìn. Ví dụ 3: Làm tròn số 0.8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ 3) - giải 0.8134 0.813 Hoạt động 2: 2) Quy ước làm tròn số ? Vậy cần giữ lại mấy số - Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết (Tr 36 SGK) quả TH1: Ví dụ: thập phân ở kết quả? a )86.149 86.1 ! Từ các ví dụ trên ta có b)542 5420 quy ước như sau: - Giới thiệu các quy ước TH2: Ví dụ: a )0.0861 0.09 như trong SGK - Cho HS áp dụng các quy - Làm các ví dụ minh hoạ b)1573 1600 ước để làm các ví dụ minh hoạ -HS lên bảng làm ?2 - Cho HS làm ?2 a) 79.3826 79.383 b) 79.3826 79.38 c) 79.3826 79.4 4. Đánh giá: - Nhắc lại quy tắc làm tròn số - Làm bài tập 74 trang 37 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 76, 77, 78, 79, 60 trang 37, 38 SGK. Tiết sau mang máy tính bỏ túi. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 31 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 8 Tiết 16. Ngày soạn: 01/10/09 Ngày dạy: 02/10/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Kĩ năng làm tròn số. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu 2 quy tắc làm tròn số - Làm bài 76 <Tr 37 SGK> 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng ? Cách đổi từ hỗn số ra - Dùng máy tính bỏ túi để tìm kết 1. Bài 99 <Tr 16 SBT> 2 quả phân số? a) 1 = 1.666… 1.67 2 2 3 a) 1 = 1.666… a) 1 = ? 1 3 3 b) 5 = 5.1428… 5.14 1 1 7 b) 5 = 5.1428… b) 5 = ? 3 7 7 c) 4 = 4.2727… 4.27 3 3 11 c) 4 = 4.2727… c) 4 = ? 11. - Hướng dẫn HS làm bài 100 <Tr 16 SBT>. ! Thực hiện phép tính, ra kết quả rồi làm tròn kết quả đó theo quy tắc.. - Cho HS làm bài 77<Tr 37 SGK>. ! Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất. ! Nhân, chia các số đã GV: Vũ Văn Phương. 11. 2. Bài 100 <Tr 16 SBT> a) 5.3013 +1.49 + 2.364 + 0.154 = 9.3093 9.31 b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16) = 4.773 = 4.77 a) 5.3013 + 1.49 + 2.364 c) 96,3.3,007 = 289,5741 + 0.154 = ? 289,57 b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16) d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 =? 23,73 c) 96,3.3,007 = ? 3. Bài 77<Tr 37 SGK> d) 4,508 : 0,19 = ? Ước lượng kết quả phép tính. a) 495.52 500.5 = 25000 b) 82,36.5,1 80.5 = 400 c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 - Nghe giáo viên hướng dẫn rồi tự 4. Bài 81<Tr 38 SGK> làm. a) 14,61 – 7,15 + 3,2 15 – 7 + 3 = 11 - 32 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Rô Men làm tròn ta được kết quả ước lượng.sd - Hướng dẫn HS cách làm - Chú ý là ta có 2 cách làm + Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính. + Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. GA: Đại Số 7 b) 7,56.5,173 8.5 = 40 c) 73,95:14,2 74:14 3. 14,61 – 7,15 + 3,2 21,73.0,815 15 – 7 + 3 2,42602... 2 d) - Ba HS lên bảng thực hiện các 7,3 phép tính còn lại.. 4. Đánh giá: Nắm chắc quy ước làm tròn số, vận dụng tính toán trong thực tế. 5. Hoạt động nối tiếp: Học kỹ lại lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 79, 80 trang 38 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 33 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 9 Tiết 17. Ngày soạn: 04/10/09 Ngày dạy: /10/09. § 11. SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kĩ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. -. 1 2. 2. Tính 12 ; . 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: - Xét, GV vẽ hình. HĐ của trò. Ghi bảng 1. Số vô tỉ a) Bài toán:. - Vẽ hình vào vở. ? Tính SABCD? ? SABCD bằng mấy lần - SABCD = 4.SABF?. 1. SABF?. ! Hãy tính SABF. SABF =. ? Ta có SABF như thế nào = với SABEF?. A. 1 SABEF 2. 1 1=0.5m2 2. SABCD = 4.0,5 = 2 m2. Vậy SABCD bằng bao nhiêu? ? Tính AB như thế nào ! Không có số hữu tỉ x nào AB = SABCD= 2 để x2 = 2 ! Đây là số thập phân vô hạn không có chu kỳ (không tuần hoàn) được gọi là số vôtỉ. GV: Vũ Văn Phương. - 34 -. Lop7.net. B. E x. F C. a) Tính SABCD? D SAEBF = 1.1 = 1 m2 SABCD = 2. SAEBF = 2.1 = 2 m2 b) Tính AB gọi AB = x (m) ta có x2 = SABCD = 2 Vậy x2 = 2 x = 1.4142135623 ... x không phải là số hữu tỉ, người ta gọi x là số vô tỉ. * Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. ? Vậy thế nào là số vô tỉ Hoạt động 2:. => Định nghĩa số vô tỉ. - Giới thiệu khái niệm căn bậc hai giống như trong - Nhận xét 32 = 9 ; (-3)2 = 9 SGK ! Ta nói 3 và –3 là căn bậc hai của 9 => Định nghĩa căn bậc hai - Cho HS làm các ví dụ 4 2; 4 2 minh hoạ. Ký hiệu I 2. Khái niệm về căn bậc hai căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a ký hiệu x = a + Số dương a có đúng 2 căn bậc hai a và - a + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 0 * các số 2 ; 3; 5 ; 6 ... là các số vô tỉ.. 9 3; 9 3. 16 4; 16 4. 4. Củng cố: Làm các bài tập 82 trang 41 SGK. 5. Dặn dò: Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 trang 41, 42 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 35 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 9 Tiết 18. Ngày soạn: 04/10/09 Ngày dạy: 06/10/09. § 12. SỐ THỰC I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. - Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kĩ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa căn bậc hai của một số a (a>0) - Làm bài tập 84 <Tr 41 SGK> 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1:. HĐ của trò. 1. Số thực Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Ký hiệu : R. - Giới thiệu định nghĩa số thực như trong SGK 1 1 - Lấy ví dụ minh hoạ - Số hữu tỉ : 0, , -0.234, -3 ? Trong các số trên, số nào là 3 7 số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ? - Số vô tỉ : 2 ! Tất cả các tập số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập số thực R.. - Cho HS làm ?1 ? Cách viết x R cho ta biết điều gì? ư ? x có thể là những số nào?. Ghi bảng. VD: 0,. 1 1 , -0.234, -3 , 3 7. 2 là các. số thực. Với x R; y R ta luôn có x y. - x y x y. * Với a và b là 2 số thực dương, - Cách viết x R cho ta biết x ta có : nếu a>b thì a b là một số thực. - x có thể là số hữu tỉ, có thể là số vô tỉ. ! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân. Ví dụ:So sánh a)Số 0,3192 … và 0,32(5) a) 0,3192 … < 0,32(5) b) 1,24598 … và 1,24596 b) 1,24598 … > 1,24596 GV: Vũ Văn Phương. - 36 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Hoạt động 1:. ? Biểu diễn số vô tỉ. 2. Trục số thực 2 trên - Vẽ hình vào vở. trục số?. ! Người ta chứng minh được - Tiếp thu rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trên trục số và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.. Chú ý: (SGK). 4. Củng cố: - Làm bài tập 87, 88 trang 44 SGK. 5. Dặn dò: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK. - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương.. GV: Vũ Văn Phương. - 37 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 10 Tiết 19. Ngày soạn: 12/10/09 Ngày dạy: /10/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nó. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ? - Nêu cách so sánh hai số thực? (cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân) 3. Bài mới: HĐ của thầy * Hoạt động 1: ? Nêu quy tăc so sánh hai số âm? ? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy? - Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại * Hoạt động 2: ? Muốn sắp xếp ta phải làm gì? ? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì? - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.. HĐ của trò. Ghi bảng 1. Bài 91 <Tr 45 SGK>: Điền số - Trong hai số âm, số nào có giá thích hợp vào ô vuông. trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. a) –3,02 < -3, 0 1 - Trong ô vuông phải điền chữ số 0 b) –7,5 0 8 > -7,513 c) –0,4 9 854 < -0,49826 - Các phần còn lại HS tự làm. d) –1, 9 0765 < -1,892 2. Bài 92 <Tr 45 SGK>: Sắp xếp các số thực: 1 - So sánh từng số để xác định từ số -3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5 nhỏ nhất đến số lớn nhất 2 - Xác định giá tri tuyệt đối của a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn từng số. 1 -3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 - So sánh các giá trị tuyệt đối 2 b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.. |0| < . 1 < |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4| 2. * Hoạt động 3:. 3. Bài 93 <Tr 45 SGK>: Tìm x biết: ? Đối với các dạng toán - Chuyển các số hạng không chứa a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 tìm x ta phải làm gì? (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7 x sang một vế. GV: Vũ Văn Phương. - 38 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế. ? Quy tắc chuyển vế? ? Vế phải có hai số hạng - Đặt thừa số chung x ra và rút chứa x ta phải làm sao?. 2x = -7,6 x = -3,8. gọn.. b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8 - Hướng dẫn học sinh làm - Làm tương tự như câu a (lên (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 tương tự. bảng làm) x = 2,2 * Hoạt động 4: 4. Bài 94 <Tr 45 SGK>: Tìm các tập hợp: ? Giao của hai tập hợp là - Giao của hai tập hợp là một tập a) Q I hợp gồm các phần tử chung của Q I = gì? b) R I ? Vậy tập chung của Q và hai tập hợp đó. R I=I - Tập chung của Q và I là tập I là gì? - Tương tự làm câu b 4. Củng cố: - Mối quan hệ giữa các tập hợp số. 5. Hướng dẫn học ở nhà - Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. - Làm các bài tập 95 <Tr 45 SGK>; bài 96, 97, 101 <Tr 48 + 49 SGK>. GV: Vũ Văn Phương. - 39 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 10 Tiết 20. Ngày soạn: 12/10/09 Ngày dạy: /10/09. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: HĐ của thầy * Hoạt động 1: ? Nêu các tập số đã học?. HĐ của trò. - Tập hợp các số đã học là: Tập N các số tự nhiên. Tập Z các số nguyên. Tập Q các số hữu tỉ. Tập I các số vô tỉ. Tập R các số thực. ? Mối quan hệ giữa các - Quan hệ: N Z ; Z Q; Q R; I R tập số đó?. Ghi bảng 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R. N. Z. Q. R. QI . - Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS - Theo dõi lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.. 2. Ôn tập số hữu tỉ - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. * Hoạt động 1:. ? Định nghĩa số hữu tỉ? - Phát biểu định nghĩa ? Thế nào là số hữu tỉ. a với a, b Z ; b 0 b. - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không. * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. x nếu x 0 dương? số hữu tỉ âm? x -x nếu x < 0 - Tự lấy ví dụ minh hoạ cho ví dụ? ? Số hữu tỉ nào không là - Số 0 không là số hữu tỉ dương Bài 101 <Tr 49 SGK>: Tìm x biết: số hữu tỉ dương không là cũng không là số hữu tỉ âm. a) |x| = 2,5 => x = 2,5 số hữu tỉ âm? b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị. GV: Vũ Văn Phương. - 40 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. ? Nêu quy tắc xác định - Phát biểu quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi. ? | 2,5| = ? => x ? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không? ! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x| ? | 1,427| = ? => x - Đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.. nào của x. c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 – 0,573 |x| = 1,427 x = 1,427 * Các phép toán trong Q. - Ta có | 2,5| = 2,5. - Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +. => Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2 | 1,427| = 1,427 - Lên bảng điền vế phải. BẢNG PHỤ. Với a, b, c, m Z, m > 0 a b ab Phép cộng: m m m a b ab Phép trừ: m m m a c ac Phép nhân : b d bd a c a d Phép chia : : b d b c Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N xm.xn = xm+n ; xm:xn = xm-n (x 0; m n). (xm)n = xm.n ;. (x.y)n = xn.yn. n. x xn n y y. (y 0). Bài 99 <Tr 49 SGK>: Tính giá trị 1 của biểu thức: ? Nhận xét các mẫu phân - Ơ biểu thức này có phân số và 3 3 1 1 P 0,5 : (3) : (2) số, cho biết nên thực hiện 1 5 3 6 không biểu diễn được dưới phép tính ở dạng phân số 6 11 1 1 1 hay số thập phân? dạng số thập phân hữu hạn, do đó 10 3 3 12 nên thực hiện phép tính ở dạng 11 1 1 1 phân số. 10 3 3 12 ?Thứ tự thực hiện phép - Thực hiện các phép tính trong 11 1 1 22 20 5 37 tính như thế nào cho hợp dấu ngoặc trước. lý? 30 3 12 60 60 ! Chú ý quy đồng mẫu - Tiếp thu số. 4. Hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập lại lý thuyết của chương - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK. - Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’ Chú ý về học kỹ bài. GV: Vũ Văn Phương. - 41 -. Lop7.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>