Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 1 đến tiết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 1 Tiết 1. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số. Biểu diễn số nguyên trên trục số. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút) 3 6 9 - Ta đã biết: Các phân số 3      bằng nhau là các cách 1 2 3 viết khác nhau của cùng 1 1 1 2  0.5      số. 2 2 4 ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 0 0 0 2. 5 dưới dạng các phân 7. số bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2. 5 là các số hữu tỉ 7. - Cho HS làm ?1 sd?2. 0. . .  . 2 3 5 19  19 38 2      7 7  7 14 1. Ghi bảng 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. a với a,b  Z, b  0. b. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.. ?1 các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ vì: 3 6 5 1 4 0,6  ;1,25  ;1  . 10 4 3 3. 1. ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: a. a 1. Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số. a b. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút) - Cho HS làm ?3 - Làm ?3 GV: Mai Văn Huyên. -1Lop7.net. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thạnh Đông B ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số.. số: . -1. . 0. . 1. . 2. Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ . -1. . 0. . 1. trục số.. . 2. 0 . -1. 5 trên 4. M  5 1 4. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ. 2 3. trên trục số. 0 N  -1  2 2  3 3. 1. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút) 2 - Cho HS làm ?4 - So sánh hai phân số : và 3. - Cho HS tự nghiên cứu phần này. - Cho HS làm ?5. 4 5. - Những số hữu tỉ dương là: 2 3 ; 3 5. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x < y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.. - Những số hữu tỉ âm là:. 3 1 ; ;4 7 5 0 không phải là số hữu tỉ 2. dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì. 0 = 0. 2. Hoạt động 4: Củng cố: (9 phút) - Cho HS làm các bài tập - Làm các bài tập 1, 2 trang 7 1, 2 trang 7 SGK. SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. -2Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 1 Tiết 2. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ * Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: x . Ghi bảng 2 3 và y  . 7 11. Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút) ? Nhắc Lại Các Quy a  b  a  b Tắc Cộng Trừ Phân c c c Số? - Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ.. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: a b , y  (a, b, m  Z , m  0), m m a b ab x y   m m m Ta có: a b ab x y   m m m. Với x . -- Phép cộng phân số có 3 ? Các Tính Chất Của tính chất: giao hoán, kết - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của Phép Cộng Phân Số?. - Cho HS Làm ?1. hợp, cộng với số 0..  7 4  49 12 (49)  12  37      3 7 21 21 21 21  3   12  3 (12)  (3)  9 b)(3)         4 4 4 4  4 a). - Làm ?1. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút) ? Nhắc Lại Quy Tắc - Nhắc lại quy tắc “Chuyển Vế” Trong Với mọi x, y, z  Z : Z? ! Trong Q Ta Cũng Có x  y  z  x  z  y Quy Tắc “Chuyển Vế” GV: Mai Văn Huyên. phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví dụ:. -3Lop7.net. 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z  Z : x  y  z  x  z  y Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tương Tự Như Trong Z. - Cho HS làm ?2. ! Chú ý câu b. 2 3 x 7 4 3 2   x    4 7 3 2  x   4 7. Ví dụ: Tìm x, biết  - Làm ?2. Tìm x biết:. 1 2  2 3 2 1 1 x   3 2 6 2 3 b)  x  7 4 2 3 29 x   7 4 28. 3 1 x 7 3. Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x 13 3 7 7 9   21 21 16  21. a) x . Vậy x . 16 . 21. - Hướng dẫn đến đây Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng rồi cho HS làm tiếp. đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, - Nêu phần chú ý trong - Đọc chú ý đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một SGK. cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm bài tập 6 - Làm bài tập 6 trang 10 trang 10 SGK SGK Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 2 GV: Mai Văn Huyên. Ngày soạn: / -4Lop7.net. /. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tiết 3. Ngày dạy: /. /. § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. * Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. 3 7.  5  3  2  5. Ghi bảng.  4  2  3  3  5  2. - Áp dụng tính : a)        ; b)           Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút) ? Quy tắc nhân, chia phân số? - Ta có a c a.c ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết   b d b.d được dưới dạng phân số nên ta a c a d có thể nhân, chia hai số hữu tỉ :   x, y bằng cách viết chúng dưới b d b c dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.. ? Đổi hỗn số ra phân số?. - Đổi 2. 1 1 5 ra phân số. 2  2 2 2. 1. Nhân hai số hữu tỉ a b. c ta có: d a c a.c x y    b d b.d. với x  , y . ví dụ :.  3 1  3 5 (3).5  15 2     4 2 4 2 4.2 8. ! Áp dụng quy tắc vừa học để nhân. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút) 2. Chia hai số hữu tỉ.. - Hướng dẫn tương tự như phần 1. ? Cách đổi phân số từ số thập 4 phân? - 0,4 =. a b. với x  , y . (y  0) ta. có:. 10. GV: Mai Văn Huyên. c d. x: y . -5Lop7.net. a c a d a.d :    b d b c b.c. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Thạnh Đông B - Cho HS làm ?. ? Tính : a). - Nêu chú ý và đưa ví dụ. b). Ví dụ:  2  35  7  3,5.  1      5  10  5  7  7    2  5 7.(7) 49   2.5 10 5 5 2 : (2)  : 23 23 1 5 1 (5).1 5     23  2 23(2) 46.  2  4  2  2 3  0,4 :     :   5 2  3  10 3 (2).3 3   5.(2) 5. Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là. x hay x:y y. Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là  5,12 hay –5,12:10,25. 10,25. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Nhắc lại các quy tắc nhân, - Nhắc lại quy tắc chia hai số hữu tỉ. - Làm bài tập 11 trang 12 - Làm bài tập SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. -6Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 2 Tiết 4. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Giá trị tuyệt đối của một - HS1: Trả lời số nguyên a là gì? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm x biết |x| = 2 - HS2: Tìm x biết |x| = 2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút) ! Tương tự như giá trị - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt tuyệt đối của một số đối của số hữu tỉ x. nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. ? Dựa và định nghĩa trên, - Làm: hãy tìm: |3,5| ;. 1 ; |0| ; |-2| 2. 3,5  3,5 1 1  2 2. - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) 2  2 - Điền vào chỗ trống (. . .) ! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số - Điền để có kết luận. Nếu x > 0 thì |x| = x hữu tỉ tương tự như đối với Nếu x = 0 thì |x| = 0 -7GV: Mai Văn Huyên Lop7.net. Ghi bảng. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x  0 x nếu x < 0  x. Ta có : x   Ví dụ 2 2  3 3. (Vì. 2  0) 3. |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 (Vì –5,75 < 0). Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Thạnh Đông B số nguyên. - Cho HS làm ?2. Nếu x < 0 thì |x| = -x. - Làm ?2 Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút). 2. Cộng, trừ, nhân, chia số ! Để Cộng, trừ, nhân, chia -Viết các số trên dưới dạng phân thập phân. Ví dụ: số thập phân ta có thể viết số rồi thực hiện phép tính. a )(1,13)  (0,264) chúng dưới dạng phân số - Làm theo cách khác. thập phân rồi làm theo quy a)(1,13)  (0,264)  113  264  1130  (264)    tắc các phép tính đã biết  (1,13  0,264)  1,394 100 1000 1000 về phân số. b)0,245  2,314  1394   1,394 - Hướng dẫn tương tự đối 1000  0,245  (2,314) với các ví dụ còn lại. b)0,245  2,134 ! Khi cộng, trừ hoặc nhân  (2,314  0,245) 245 2134 245  2134  1889      1,889 hai số thập phân ta áp  1,889 1000 1000 1000 1000 dụng quy tắc về giá trị c)(5,2).3,14 c)(5,2).3,14 tuyệt đối và về dấu tương  (5,2.3,14)  16,328  52 314  16328 tự như đối với số nguyên. - Nhắc lại quy tắc.     16,328 10 100 1000 - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + bảng làm. (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2. a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút) - Cho HS làm bài tập 17 - Làm bài tập 17 trang 15 SGK. trang 15 SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. -8Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 3 Tiết 5. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Nêu công thức tính - Một HS lên bảng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút) ? Hãy đổi các số thập 0,3  3 ;0,875   875   7 phân ra phân số rồi so 10 1000 8 sánh? 7 và Vì: 8 7 21 20 5 7 5 5      ? 8 24 24 6 8 6 6 3 39 40 4 3    ? So sánh giữa và 10 130 130 13 10 4 ? 13. ? So sánh giữa. ! Ta có tính chất sau:. Ghi bảng. Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. 0,3;. 5 2 4 ;1 ; ;0;0,875 6 3 13. Sắp xếp :. 2 7 5 3 4 1    0  3 8 6 10 13 2 5 4  1  0,875    0  0,3  3 6 13. - Tiếp thu. “Nếu x<y và y<z thì x<z” Hoạt động 2: Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút). ? So sánh. 4 với mấy? 5. So sánh. 4 với 1 5. ! Chú y: số cần lấy để 4 < 1và 1 < 1,1=> kết luận so sánh phải nhỏ hơn 1,1 GV: Mai Văn Huyên. 5. -9Lop7.net. Bài 23 trang 16 So sánh: a). 4 và 1,1 5. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Thạnh Đông B - So sánh –500 với 0. Ta có. 4 4 <1<1,1=> < 1,1 5 5.  12 - Hướng dẫn tương tự -Biến đổi thành phân số b) –500 và 0,001 như câu a. Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1  37 - Hướng dẫn HS cách có mẫu số dương. 13  12 c) và làm.  12 12 38  37  Ta có:  37 37. - Biến đổi - So sánh.  12  37.  12 12 với  37 36. 12 1  36 3 1 13 Nhận thấy :  mà 3 39 13 13  39 38. Rút gọn :.  12 12 12    37 37 36 12 1 13 13    mà 36 3 39 38  12 13 => <  37 38. => Kết luận. Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút). ? Những số nào có giá - Số 2,3 và –2,3 có giá trị trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì?. ? Chuyển . 1 sang vế 3. phải? ! Làm tương tự như câu a.. tuyệt đối bằng 2,3. Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3;  x  1,7  2,3 x  4    x  1,7  2,3  x  0,6 3 1 b) x    0 4 3 3 1  x  4 3. 3 1  0 4 3 3 1  x  4 3 x. 3 1 5   x   x  4  3  12   x  3   1  x   13   4 3 12. Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút) - Nhắc lại các công - Trả lời thức về luỹ thừa Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. - 10 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 3 Tiết 6. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tính giá trị của biểu thức: - Một HS lên bảng làm: 3 5. 3  3 4  4. 2 5. D =        . 3 5. 3 4. 3 4. D=    . 2  1 5. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút) ? Công thức xđ luỹ thừa xn = x. x. x.…..x bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới a ( a, b  , b  0) thì b n a x n    có thể tính như b. dạng. n. a a a a x       b b b b n. n thừa số n thừa số a.a.....a a n   b.b.....b b n. n thừa số thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) - Lên bảng làm ?1 - Cho HS làm ?1. GV: Mai Văn Huyên. Ghi bảng. - 11 Lop7.net. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công tức: xn = x. x. x.…..x (x  Q, n  N, n thừa số. x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước :. Ta Có:. n > 1). x1 = x x0 = 1 (x  0) n. an a    bn b. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút) 2. Tích và thương của hai ? Cho a, m, n  N và m  n am.an = am+n m n m-n m n a :a = a luỹ thừa cùng cơ số. Thì a .a = ? m n - Với x  Q, m, n  N ta có : a :a = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng xm.xn = xm+n - Làm ?2 có công thức tương tự. xm:xn = xm-n ( x  0, m  n) (Giới thiệu công thức). a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 - Cho HS làm ?2 = (-0,25)2 Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút) - Yêu cầu HS làm ?3. a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 5 Tính và sao sánh: 2 2   1  2   1  1. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa.. b)       .  .  2   2   2   2. ? Vậy khi tính “luỹ thừa. 2. 2. Công thức: 10.  1  1  1  1 .  .  .      2   2   2   2 . của một luỹ thừa” ta làm - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số nhân hai số mũ. thích hợp vào ô trống: 2.   3 3    3 a )       4   4  . . . ?4 2. - Lên bảng điền. a) 6 ; b). 2. b) 0,1  0,1 4. (xm)n = xm.n. 6   3 3    3 a )       4   4  . . b) 0,1. 8.   0,1. 4 2. 8. Hoạt động 5: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm các bài tập - Làm các bài tập 27, 28 trang 19 27, 28 trang 19 SGK. SGK. Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. - 12 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 4 Tiết 7. Ngày soạn: Ngày dạy:. / /. / /. § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học, có thái độ tốt trong học tập * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Định nghĩa và viết - HS1: trả lời công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính - HS2: trả lời tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút) - Nêu câu hỏi ở đầu - Tính bài. ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế - Lắng nghe nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa - Hai HS lên bảng làm ?1 của một tích. a) (2.5) 2  10 2  100 - Cho HS làm ?1 2 2.5 2  4.25  100. Ghi bảng. 1. Luỹ thừa của một tích (x . y)n = xn . yn. (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa). ?2 Tính: 5. 3. 3. 27  1 3 3       512  2 4 8 3. 5. b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27.  (2.5) 2  2 2.5 2 b). 5. 1 1  3 a)   .35    3      15  1 3 3  3. 3. 1 27 27 1 3        8 64 512 2 4 3. 3. 1 3 1 3          2 4 2 4. 3. ? Qua hai ví dụ trên, - Muốn nâng một tích lên một luỹ. hãy rút ra nhận xét: thừa, ta có thể nâng từng thừa số muốn nâng một tích lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết lên một luỹ thừa, ta - 13 GV: Mai Văn Huyên Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Thạnh Đông B có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức. - Cho HS làm ?2. quả tìm được. - Ghi bài - Lên bảng làm ?2. Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút) - Cho HS làm ?3. ?3. Tính. và. so. sánh:. 3. sd. 2 2 2 8  2 . .     3 3 3 27  3  (2) 3  8  27 33. 2. Luỹ thừa của một thương n. x xn    n y  y. 3. 3   2  (2)    3 3  3 . ? Qua hai ví dụ trên, 10 5 100000.  10 . 5.   3125  5 5    hãy rút ra nhận xét: 5 32 2 muốn tính luỹ thừa 2 của một thương, ta - Luỹ thừa của một thương bằng có thể làm thế nào? thương các luỹ thừa.. - Cho HS làm ?4. - Ba HS lên bảng làm. ! Tương tự như số. (y  0). (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa). ?3 Tính: 2. 72 2  72      32  9 2 24  24 .  7,53 2,53. 3.   7,5  3     3  27  2,5  3. 15 3 15 3  15   3     5 3  125 27 3 3. nguyên, - Nhận xét bài của bạn Hoạt động 4:Củng cố (8 phút) - Làm ?5 Tính: Làm ?5 Tính: 3 3 a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 a) (0,125) . 8 =1 b) (-39)4 : 134 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 - Làm bài 34 trang 22 SGK SGK Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) - Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. - 14 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 4 Tiết 8. Ngày soạn: Ngày dạy: /. /. / /. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (11 phút) Bài 1 (5 điểm): Tính - HS1: Làm bài 1 2. Ghi bảng. 3. 2  2 0 a )  ;   ;4 3  5  7 1 5 b)      8 4 6 215  9 4 c) 6 3 6 8. 3  4. 2. Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34.. - HS2: Làm bài 2. 1 2 .3 27  . 1 6. b) 8.26 :  2 3   Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút) - Hướng dẫn HS làm bài - Quy đồng về cùng mẫu số 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : 2 2 40 (Tr 23 SGK) Tính: dương rồi cộng tử với tử, giữ  9  7   13  169 a)   2     nguyên mẫu. 3 1  14   14  196 a)    7. 2. 5 4  20 4 c)  4 4 25  4  25  4. ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? 5 4 ! Ap dụng công thức tính - 4 = 4.4 luỹ thừa của một thương. GV: Mai Văn Huyên. 4. 1 1 1  5  20    1    100 100  25  4  100. - 15 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Thạnh Đông B 5 4.20 4 c) 5 5 25 .4. ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính. 5 4.20 4  5.2  =  25 4.4 4  25.4 . d). 4. 5 4 5 4    10  . 6   2  .5 5. 2  .3 4  . tích của hai luỹ thừa đối -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 5 4.20 4 ? 25 4.4 4 5 4   10    6  d)   .   3   5 . với. 3 5.5 4  29 .5   512.5  3 3  2560 1   853 3 3. 3 5.5 4. ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn bài 37 d. 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : ! Hãy nhận xét về các số - Các số hạng ở tử đều chứa 6 3  3.6 2  3 3 d) thừa số chung là 3 (vì 6 = hạng ở tử?  13 3 2 2.3) - Cho HS biến đổi biểu 6  3.6  3 3 (3.2) 3  3.(3.2) 3  3 3  - Lên bảng biến đổi thức.  13  13 3 3.2 3  3.3 3.2 3  3 3 3 3.13    27  13  13. Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a). 16 2 2n. 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a). 24 16 2  2 => 2n 2n. => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 (3) n. Biến đổi 16 về luỹ thừa - Làm câu a dưới sự hướng b) 81  27 dẫn của GV, các câu còn lại =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 với cơ số 2. làm tương tự. ! Chú ý câu b) =>(-3)n-4 = (-3)3 4 16 = 2 4 4 84 = 3 = (-3) => n – 4 = 3 => n = 7 (luỹ thừa bậc chẵn của c) 8n : 2n = 4 một số âm là một số => (8 : 2)n = 41 dương) => 4n = 41 => n = 1 Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. - 16 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Tuần 5 Tiết 9. Ngày soạn: Ngày dạy:. § 7. TỈ LỆ THỨC I. Mục Tiêu: * Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập: - Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y  0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a và b với b  0 là gì? - So sánh hai tỉ số. 1,8 10 và 2,7 15 10 2    10 1,8 15 3   1,8 18 2  15 2,7   2,7 27 3 . 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: ! Trong bài tập trên, ta - -fghghthtcó hai tỉ số bằng nhau 1,8 10 = 2,7 15. ta nói đẳng thức. Ghi bảng 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. 10 = 15. 1,8 2,7. là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì? Ví dụ : so sánh hai tỉ số: 12,5 15 và 17,5 21. - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nêu lại định nghĩa tỉ GV: Mai Văn Huyên. -. Tỉ lệ thức. a c  b d. a c  còn được viết b d. gọn là a:b = c:d - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa Ví dụ: So sánh hai tỉ số 12,5 15 hai tỉ số. và 21. 17,5. - Lên bảng trình bày.. Ta có:. - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức. 15 5    15 12,5 21 7   12,5 125 5  21 17,5   17,5 175 7  15 12,5  Ta nói đẳng thức là một 21 17,5. a c  (b, d  0) b d. - 17 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Thạnh Đông B lệ thức, điều kiện?. tỉ lệ thức.. - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì? - Cho 2 HS lên bảng làm. Chú ý : viết 4 =. 4 1. ? Chia hai phân số ta làm thế nào?. ? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào? Hoạt động 2:. ! Xét tỉ lệ thức. 18 24  . 27 36. - Thử xem hai số hữu tỉ đó có - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d bằng nhau hay không. - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c - Lên bảng trình bày. ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không? 2 4 : 4 và : 8 - Lấy phân số thứ nhất nhân với 5 5 phân số nghịch đảo của phân số 2 2 1 1 :4     thứ hai. 4 5 5 4 10  2   : 4  :8 - Hai tỉ số trên không lập được 4 4 1 1 5 5 :8     tỉ lệ thức. 5 5 8 10  1 2 1 b)  3 : 7 và  2 : 7 2 5 5 18 24 .(27.36)  .(27.36) 1  7 1 1 27 36  3 :7    2 2 7 2 Hay : 18.36 = 24.27 2 1  12 5  1  2 :7    5 5 5 36 3 1 2 1 ad = bc  3 : 7  2 : 7 Chia hai vế cho tích bd 2 5 2 ad bc a c Vậy hai tỉ số trên không lập được    (1) đk : bd  0 tỉ lệ thức. bd bd b d. a). Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 - Cho HS làm ?2 ? Ngược lại nếu có ad = bc, ta có thể suy ra Chia hai vế cho cd  a  b. c d d c Chia hai vế cho ab   b a hay không? d - Cho HS nghiên cứu Chia hai vế cho ac   b c a cách làm trong SGK để. được tỉ lệ thức :. a c  b d. áp dụng. ! Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d  0 làm thế nào để có:. a b  ? c d. d c  ? b a d b  ? c a. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) Nếu. a c  thì ad = bc. b d. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d  0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b  ;  ;  ;  b d c d b a c a. - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.. * Chú ý: Với a,b,c,d  0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.. ? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu? - Giới thiệu bảng tóm GV: Mai Văn Huyên. - 18 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Thạnh Đông B tắt trang 26 SGK 4. Đánh giá: - Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK. Tuần 5 Tiết 10. Ngày soạn: Ngày dạy:. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Kết quả : 28 8  2     14 4  1  3 2,1  3     10 7  10 . 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: ? Nêu cách làm bài - Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu này? hai tỉ số bằng nhau ta lập được - Cho SH lên bảng tỉ lệ thức. trình bày.. ? Viết 2,1:3,5 dưới 2,1 : 3,5  21 dạng phân số?. 35. Ghi bảng 1. Bài 49 (Tr 26 SGK) a). 3,5 350 14   5,25 525 21. => lập được tỉ lệ thức 3 2 393 5 3 : 52    10 5 10 262 4 21 3 2,1 : 3,5   35 5. b)39. => không lập được tỉ lệ thức. => Rút gọn.. c). ! Các câu còn lại làm tương tự.. 6,51 651 : 217 3   15,19 1519 : 217 7. => lập được tỉ lệ thức d)  7 : 4. ! Chú ý đổi hỗn số ra phân số. GV: Mai Văn Huyên. 4. 2 15  3 3. 2 3 0,9 9    3 2  0,5 5. => không lập được tỉ lệ thức - 19 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Thạnh Đông B Hoạt động 2: 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được:. ? Từ 4 số trên hãy suy. - 1,5.4,8 = 2.3,6 ra đẳng thức tích? ! Suy ra các tỉ lệ thức lập được. 1,5 3,6 1,5 2 ? Làm cách nào để  ;  viết được tất cả các tỉ - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ 2 4,8 3,6 4,8 lệ thức có được? 4,8 3,6 4,8 2 thức.  ;  Hoạt động 3: 2 1,5 3,6 1,5 - Viết đề bài 52 lên bảng. a c  b d với a,b,c,d  0 ta có. 3. Bài 52 (Tr 28) C là câu đúng.. Từ tỉ lệ thức thể suy ra: a d  c b d c C:  b a A:. a d  b c a b D:  d c B:. a. b. Hãy chọn câu trả lời đúng? Hoạt động 4: - Ghi đề bài 72 (Tr 14 - Nêu cách chứng minh. SBT) a c  => ad = bc a ac b d  -Gợi ý: b bd => ab + ad = ab + bc => a(b + d) = b(a + c) a(b + d) = b(a + c) ab + ad = ab + bc. c. - Lên bảng chọn câu đúng. Giải Vì b  d hoán vị hai ngoại tỉ ta thích. d c được: . a b. => . ac bd. a. 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng a c  b d a ac (b + d  0) ta suy ra:  b bd. minh rằng từ tỉ lệ thức. 4. Đánh giá: 5. Hoạt động nối tiếp: - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT). IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Mai Văn Huyên. - 20 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×