Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 81 - Bài 9: Phép trừ phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Ngày soạn: 11/03/2011. Ngày dạy: 14/03/2011 Ngày dạy: 14/03/2011 Ngày dạy: 14/03/2011. Dạy lớp: 6A Dạy lớp: 6B Dạy lớp: 6C. Tiết 82. § 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau. - Nắm được quy tác phép trừ phân số. - Hiểu rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. b. Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc phép trừ phân số. - Tìm được số đối của một phân số. c. Thái độ: Có ý thức trong việc xác định số đối và thực hiện phép trừ phân số 2. Chuẩn bị của GV và HS: a. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài theo quy định. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ : (6') */ Câu hỏi: Phát biểu quy tắc cộng phân số? Áp dụng thực hiện phép tính: 3 3 2 2 a)  b)  5 5 3 3 */ Đáp án: + Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. (2đ) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. (2đ) + Áp dụng: 3 3 3  (3) 0 a)  (3đ)   0 5 5 5 5 2 2 2 2 (2)  2 0 b)       0 (3đ) 3 3 3 3 3 3 */ ĐVĐ: Trong tập hợp Z các số nguyên có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. Ví dụ: 3 – 5 = 3 + (-5). Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được hay không? Ta nghiên cứu bài hôm nay. b. Dạy nội dung bài mới:. 100. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Gv Gv Gv. Tb?. Hs. Gv Hs. Tb? Hs Tb? Hs Tb? Hs Gv Hs. 1. Số đối (12’) Nội dung của phần kiểm tra bài cũ ? 1 (Sgk – 31) chính là ?1 (Sgk – 31) 3 3 3  (3) a)   0 Cho học sinh nhắc lại về hai số 5 5 5 nguyên đối nhau. 2 2 2 2 b)    3 3 3 3 3 3 Ta có:  0 5 5 (2)  2 0   0 3 3 3 3 Ta nói: là số đối của và cũng 5 5 3 3 Hai phân số và là hai số đối 3 3 5 5 nói là số đối của . 5 5 nhau. 3 3 Hai phân số và là hai số có 5 5 quan hệ như thế nào với nhau? 3 3 Hai phân số và là hai số đối 5 5 nhau. Treo bảng phụ ?2 và cho h/s thực ? 2 (Sgk – 32) hiện. 2 Cũng vậy, ta nói là số đối của phân 3 2 2 2 số ; là số đối của phân số . 3 3 3 2 2 Hai phân số và là hai số đối 3 3 nhau. a Tìm số đối của phân số ? b a a  là số đối của phân số . b b a -a Tính :   ? b b a -a a + (-a) 0   = =0 b b b b Vậy khi nào thì 2 số được gọi là đối nhau? Hai số đối nhau nếu tổng của chúng * Định nghĩa: (Sgk – 32) bằng 0. Đó chính là định nghĩa hai số đối nhau. Nhắc lại định nghĩa. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 101.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Tb? Hs. Gv. K?. Hs K? Hs. GV. K? Hs GV GV 102. a ? Vì sao? -b a a Số đối của phân số là . -b b a a -a a Vì    = 0 -b b b b Giới thiệu: Ký hiệu số đối của phân số a * Ký hiệu: Số đối của phân số là a a b là  b b a  a a b Từ kí hiệu hai số đối nhau và  . b b a  a    0 Ta có: a a  a b  b Suy ra  = ? Tính      ? b b  b a a a  a   . Vậy      0 b b b  b a a a a a a Hãy so sánh  ; ; ? Tại sao?    b b b b b b a a a . Vì đều là số đối của    b b b a b Cho học sinh là bài tập 58 (Sgk – 33) Bài 58 (Sgk – 33) bằng cách trả lời miệng. 2 2 Số đối của là  3 3 Số đối của -7 là 7 3 3 Số đối của là 5 5 4 4 Số đối của là 7 7 6 6 Số đối của là  11 11 Số đối của 0 là 0 Số đối của 112 là -112 Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số? Trên trục số 2 số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều 0. Vậy thực hiện phép trừ hai phân số 2. Phép trừ phân số. (15’) như thế nào  Phần 2 Cho học sinh thảo luận nhóm làm ?3 ? 3 (Sgk – 32) Giải trong 2’. Tìm số đối của phân số. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày 1 2 3 2 3  2 1      bài giải? 3 9 9 9 9 9 Hs Các nhóm còn lại nhận xét. 1  2  1 2 3 2       3  9  3 9 9 9 Tb? Qua kết quả của 2 phép tính đó em có 3  (2) 1 kết luận gì?   9 9 1 2 1  2      3 9 3  9 K? Qua ? 3 em hãy cho biết muốn trừ * Quy tắc (Sgk – 32) một phân số cho một phân số ta làm như thế nào? a c a  c     Hs Muốn trừ một phân số cho một phân b d b  d  số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Với a, b, c, d  Z ; b, d  0 Hs Nhắc lại nội dung quy tắc. G? a c Vậy hiệu của 2 phân số  là một b d số như thế nào? Hs a c a  c  a c       . Vậy hiệu    b d b  d b d c a là một số khi cộng với thì được . d b K? 2 1 2 1 8  7 15 15 1 2  1  VD:       Hãy tính:    và ? 7 4 7 4 28 28 28 4 7  4  Hs Lên bảng tính. Gv 2  1  15 1 15 7  15 8 2 15  1  2          mà 4 28 28 28 7 7  4  8 8  4  7 Gv Qua ví dụ trên ta thấy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).  a c  c  a  c  c Đó là:              b d  d  b  d  d ?. a  c  c  a a         0  b  d  d  b b a c Vậy có thể nói hiệu    là một số b d c a khi cộng với thì được . d b * Nhận xét: (Sgk – 33) Đó là nội dung nhận xét (Sgk – 33). . Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 103.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. K?. m m c a + = thì = ? n n d b Hs m c a m a c Nếu ta có: + = thì  n d b n b d Gv Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập ?4 Gv Cho học sinh thực hiện ?4 trong 2’ ? 4 (Sgk – 33) Giải sau đó gọi học sinh lên bảng thực hiện? 3 1 3 1 6 5 11       5 2 5 2 10 10 10 ? Nhận xét bài làm trên bảng? 5 1 5 1 15 7 22       Hs Nhận xét, sửa sai (nếu có). 7 3 7 3 21 21 21 Gv Lưu ý ta phải chuyển phép trừ thành 2 3 2 3 8 15 7       phép cộng với số đối của số trừ. 5 4 5 4 20 20 20 1 5 1 30 1 31 5       6 1 6 6 6 6 c. Củng cố - Luyện tập: (10’) Gv Cho học sinh làm bài 60 (Sgk – 33). Bài 60 (Sgk – 33) K? Để tìm x ta làm như thế nào? Giải Hs Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc 3 1 a) x   cộng, trừ hai phân số để tìm x. 4 2 ? Hai em lên bảng làm bài tập 60? 1 3   x Hs Dưới lớp làm bài vào vở. 2 4 Gv Kiểm tra, hướng dẫn thêm, uốn nắn 2 3 x =  HS dưới lớp làm bài. 4 4 Hs Nhận xét bài làm trên bảng. 5 Gv Nhận xét, chốt cách giải. x = 4 5 Vậy x = 4 5 7 1 x  b) 6 12 3 5 7  (4) x 6 12 5 3 x 6 12 5 3  x = 6 12 5 3  x = 6 12 (10)  (3) x = 12. 104. Vậy nếu ta có:. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIÁO ÁN SỐ HỌC 6. 13 12 13 Vậy x = 12. x =. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2') - Học định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ hai phân số: - BTVN: Bài 59, 61, 62, 63 (Sgk – 33. 34). Bài 74, 75 (SBT – 14) - Hướng dẫn giải bài tập 65 (Sgk – 34). 5 3 Từ 19h → 21h30’ là 2h 30’ = h; 45’ = h. 2 4 1 1 3 5 Tính tổng:   1  Nếu bằng thì Bình đủ thời gian xem phim. 4 6 4 2 - Tiết sau: “Luyện tập”. Người soạn: Trần Anh Phương Lop6.net. 105.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×