Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tin học 8 tiết 33, 34: Ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/12/09 Ngày dạy: 18/12/09. Tiết: 33, 34:. ÔN TẬP HỌC KÌ I I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức  Hiểu được các mạch kiến thức cơ bản trong chương trình HKI như: khái niệm ngôn ngữ lập trình, các từ khóa, câu lệnh, quá trình giải bài toán trên máy tính, cấu trúc rẽ nhánh, câu lệnh điều kiện. 2. Kỹ năng  Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.  Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.  Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua mô tả thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal để lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.  Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình. 3. Tư duy và thái độ   . Cẩn thận, chính xác . Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. Phát triển tư duy suy luận logic, trí tưởng tượng và tạo được hứng thú trong học tập.. II - PHƯƠNG PHÁP . Gợi mở vấn đáp đan xen thảo luận nhóm.. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình 2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1 - ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chiếu hoặc treo câu hỏi và bài tập đã viết sẵn. - Gọi HS lên bảng giải câu a - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án. - Gọi HS lên bảng giải câu b - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án. - Gọi HS lên bảng giải câu c - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án. - Gọi HS lên bảng giải câu d - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án. - Chiếu hoặc treo câu hỏi và bài tập đã viết sẵn. - Gọi HS lên bảng giải câu a - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án.. - Đọc, hiểu và tìm Bài 1: Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng câu trả lời. biểu thức Pascal 1 4x  5 3 6y  7. a. (2 x  y )2  . - Lên bảng giải câu a. Giải: - Nhận xét bài làm a. (2*x+y)*(2*x+y) +1/3 – (4*x +5)/(6*y + 7); b.. 1 a(b  2)  x 2a. Giải: - Lên bảng giải b. 1/x - a*(b+2)/(2+a) câu b. - Nhận xét bài làm c. (7-x)3 chia cho 5 lấy dư Giải: c. (7 - 3)*(7 - 3)*(7 - 3) mod 5 - Lên bảng giải d. (a2 + b)(1 + c)3 câu c. Giải: - Nhận xét bài làm d. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c). - Lên bảng giải câu d. - Nhận xét bài làm - Đọc, hiểu và tìm Bài 2: Chuyển các biểu thức được viết trong câu trả lời. Pascal sau đây thành các biểu thức toán: a. (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - Lên bảng giải 3) câu a. Giải: - Nhận xét bài làm a. ( x  2)( x  3) - y (x - 3)2 x4. ab. b. 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x)) Giải:. 4 2 3 - Gọi HS lên bảng giải - Lên bảng giải b. 1+ + + câu b. 2 x  4 7 x  6 x (6  x ) câu b - Gọi HS nhận xét bài - Nhận xét bài làm làm c. (7*x+y)*(7*x+y) – 1/6 + (5*x +4)/(3*y +2);. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chốt đáp án.. 1 6. c. (7 x  y )2   - Gọi HS lên bảng giải câu c - Gọi HS nhận xét bài làm - Chốt đáp án. - Chiếu hoặc treo câu hỏi và bài tập đã viết sẵn.. - Cho HS thảo luận nhóm bài tập trên. - Chính xác hóa kết quả.. - Chiếu hoặc treo câu hỏi và bài tập đã viết sẵn.. - Gọi HS đứng tại chỗ xác định bài toán - Gọi HS lên bảng xác định bài toán - Hướng dẫn HS mô tả thuật toán. 5x  4 3y  2. Giải:. - Lên bảng giải câu c. - Nhận xét bài làm - Đọc, hiểu và tìm Bài 3: Sắp xếp các câu lệnh sau thành một câu trả lời. chương trình hoàn chỉnh: Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); End. Readln(R); Var R, S:real; Readln Begin S:=pi*R*R; Giải: - Thảo luận nhóm - Đưa ra lời giải Var R, S:real; bài tập thảo luận Const pi=3.14; Writeln(‘Nhap ban kinh hinh tron R=’); nhóm - Nhận xét lời giải Readln(R); S:=pi*R*R; của nhóm bạn -Ghi nhận kết quả Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ‘, S); Readln Begin End. - Đọc, hiểu và tìm Bài 4: Hãy xác định bài toán, mô tả thuật toán câu trả lời. và viết chương trình tìm giá trị lớn nhất trong bốn số a, b, c, d được nhập vào từ bàn phím. Giải: - Đứng tại chỗ xác a) Xác định bài toán: - Input: bốn số a, b, c, d định bài toán - Output: Max = max{a, b, c, d} - Lên bảng xác b) Mô tả thuật toán: - B1: Nhập vào bốn số a, b, c, d định bài toán. - B2: Maxa - B3: Nếu Max<b thì Maxb - B4: Nếu Max<c thì Maxc. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS mô tả thuật - Đứng tại chỗ mô tả thuật toán toán - Lên bảng mô tả thuật toán. - B5: Nếu Max<d thì Maxd - B6: In Max ra màn hình và kết thúc. c) Viết chương trình: Program Tim_so_lon_nhat; Var a, b, c, d, Max: integer; Begin Write(‘Nhap so a: ’); Readln(a); Write(‘Nhap so b: ’); Readln(b); - Gọi HS lên bảng viết Write(‘Nhap so c: ’); Readln(c); - Lên bảng viết Write(‘Nhap so d: ’); Readln(d); chương trình chương trình dựa Max := a; vào mô tả thuật If Max<b then Max := b; toán. If Max<c then Max := c; If Max<d then Max := d; Writeln(‘So lon nhat trong bon so ‘,a,’, ’,b,’, ’,c,’, ’,d,’ la: ‘,Max); Readln End. 4 - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Qua bài học HS cần:  Bước đầu biết lập trình hóa những bài toán có nội dung thực tiễn.  Bước đầu viết được một chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.  Vận dụng được: đưa bài toán từ thực tiễn đến chương trình thông qua mô tả thuật toán; sử dụng các từ khóa, câu lệnh của ngôn ngữ lập trình Pascal để lập trình bài toán thực tiễn thành chương trình trên máy tính.  Vận dụng thành thạo: Kiến thức, kỹ năng, tri thức, phương pháp được học vào giải bài tập, viết chương trình. - Ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị kiểm tra HKI.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×