Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.18 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Hà đề Kiểm tra học kỳ I M«n: Tin häc 8. I. Ma trận đề kiểm tra : Néi dung. Mức độ. NhËn BiÕt. Lµm quen với chương tr×nh vµ ng«n ng÷ LT 3 c©u. Chương tr×nh m¸y tÝnh vµ d÷ liÖu. Sử dụng biến Từ bài toán đến trong chương chương trình tr×nh. Tæng ®iÓm 1.5 ®. 1.5 ®iÓm Th«ng HiÓu. 4 c©u 3 ®iÓm. 6 c©u 3.5 ®iÓm. VËn dông Tæng ®iÓm. 6.5 ® 1 c©u. 1.5 ®. 3®. 3.5 ®. 2®. 2 ®iÓm. 2® 10 ®. II. ĐỀ BÀI: Phần I: trắc nghiệm: (5 đ) (HS chỉ được khoanh 1 đáp án) Câu 1: Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh: A. x:12; B. x:= 12; C. x = 12; D. x =: 12; Câu 2: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo: A. Var x: Real; B. Var x: String; C. Var x: integer; D. Var x: Char; Câu 3: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là: A. Write(a); B. readln(a); C. Writeln(a); D. Write(‘nhap gia tri cua a:’); Câu 4: Biểu thức toán học. 12 5 2 được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là: 46. A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6)-2 C. (12-5-2)/(4+6) D. (12-5)/(4+6-2) Câu 5: Hãy cho biết kết quả in ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh Writeln(‘16*23=’,16*2-3); A. 16*2-3=29 B. 16*2-3= C. 29 D. 16*2-3 Câu 6: Sau 2 caâu leänh x:=5; x:=x*x; Giaù trò cuûa bieán x laø: A. 15 B. 10 C. 25 D. 5 Câu 7: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x:= 5000000; B. x:= 1.23; C. x:= 200; D. x:= ‘tin_hoc’; Câu 8: Caáu truùc chung cuûa chöông trình goàm maáy phaàn? A. 2 phaàn B. 4 phaàn C. 3 phaàn D. 1 phaàn Câu 9: Tên nào là hợp lệ trong pascal: A. end B. 8hs C. dientichtamgiac D. tam giac_. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá? A. End B. Begin C. Program. D. Ct_dau_tien. II. TL (5 ñieåm):. Câu 1: (1 đ) Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số nguyên và biến y có kiểu số thực bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 2: (1 đ) Viết các câu lệnh in kết quả của biểu thức 52 (8 2).2 ra màn hình. Caâu 3: (1 ñ) Cho bieát keát quaû cuûa caùc leänh sau: a. writeln(100+200); b. writeln(‘100+200 =’,150+150); câu 4: (1 đ) Nêu ý nghĩa của từng dòng lệnh sau: Var a,b: integer; ……………………………………………………………….. Const c=4; ……………………………………………………………….. Begin a:= 200; ……………………………………………………………… b:= a/c; ……………………………………………………………… write(b); ………………………………………………………………. end. Câu 5: (1 đ) mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất trong 5 số: 12, 1, 6, 99, 55, 10, 20,30,40,100 Đáp án: Traéc nghieäm: 1- B; 2- A; 3- B; 4-B; 5-A; 6 – C;7- C; 8- A; 9- C; 10- D Tự luận: Caâu 1: var x: integer; Y: real; Caâu 2: writeln(‘5*5+(8-2)*2=’, 5*5+(8-2)*2); Caâu 3: a. in ra maøn hình soá 300 c. in ra maøn hình: 100+200=300. Caâu 4: Var a,b: integer; khai b¸o biÕn a vµ b cã kiÓu sè nguyªn. Const c=4; khai b¸o h»ng c=4 Begin a:= 200; g¸n 200 cho a b:= a/c; g¸n a/c cho biÕn b write(b); in gi¸ trÞ cña biÕn b ra mµn h×nh end. C©u 5: b1: max <- a1; I <- 1 B2: I <- i+1 B3: nếu 1>10 thì chuyển đến b5 B4: nÕu ai>max th× max <- ai vµ quay vÒ b2 B5: th«ng b¸o kq vµ kt.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>