Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương IV.. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Tiết 57. §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG. Ngày soạn: 9/3 Ngày giảng: 12/3 A/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : -Nắm được khái niệm bất đẳng thức -Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 2.Kỷ năng: -Vận dụng sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán. 3.Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt. Tính độc lập B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY. Nêu, giải quyết vấn đề. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Nghiên cứu bài dạy. Tranh vẽ sẵn trục số Học sinh: Nghiên cứu bài mới. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II.Kiểm tra bài cũ: (không) III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. 5’ Tìm x, biết: x - 2 = 7 Phương trình trên gọi là phương trình bấc nhất một ẩn. 2/ Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 1. Hoạt động 1: 15’ 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập số. GV: Cho hai số a và b thuộc tập số thực hãy Khi so sánh hai số a và b, xảy ra các so sánh a và b ? trường hợp sau: HS: Sảy ra ba trường hợp. a = b. a > b. a < b. GV: Giới thiệu thứ tự trên trục số. Và giới Trên trục số điểm biểu điểm số nhỏ hơn nằm về bên trái điểm biểu điểm số lớn thiệu dấu “ “ , “ “ hơn. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?1. Điền dấu thích hợp vào ô vuông. a) 1, 53 1,8 b) –2,37 -2,41. ?1. a) 1, 53 < 1,8 b) –2,37 > -2,41. 2 12 3 18 3 13 d) 5 20. c). c). d). GV: Đưa đề lên HS suy nghỉ và điền vào ô trống. 2 . Hoạt động 1: 10’ GV: Giới thiệu khái niệm bất đẳng thức. HS: Nhắc lại và lấy ví dụ.. 3. Hoạt động 3: GV: Đưa hình vẽ sau lên bảng. -5 -4. -3. -2. -1 0. 1. 2. 3. -4+3. -5. -4. -3. -2. -1. 5’ 4. 5. 2+3. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 2 12 = 3 18 3 13 < 5 20. 2. Bất đẳng thức. Hệ thức có dạng a < b(hay a> b, a b,a b) Gọi là bất đẳng thức. a. Gọi là vế trái. b. Là vế phải. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Hình vẽ trên minh họa kết quả: Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức –4 < 2 thì được bất đẳng thức –4 + 3 < 2+3 Tính chất: Với a, b, c R, ta có Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a b thì a + c b + c Nếu a b thì a + c b + c. GV: Nhận xét hình vẽ minh họa điều gì? HS: Nhận xét và làm [?2] GV: Qua ví dụ trên ta rút ra được nhận xét gì ? ?2. HS: Đọc tính chất trong sgk a) –2004 + (-777) > -2005 +(-777) ?2.a) So sánh –2004 + (-777) và -2005 + Vì -2004 > -2005 (-777) mà không tính giá trị của biểu thức. b) Vì 2 < 3 b) Dựa vào thứ tự giữa 2 và 3 hãy so sánh Nên 2 + 2 < 3 + 2 = 5 2 + 2 và 5. 3. Củng cố: Nêu sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Yêu cầu học sinh thực bài tập: *Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao? a) (-3) + 5 3 b) -8 2.(-4) c) 4 + (-7) < 13 + (-7) d) x2 + 1 1 Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 1sgk/37 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: 2; 3;4.Nghiên cứu bài liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. E. Bổ sung, rút kinh nghiệm: Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>