Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.51 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tieát 19. §. KIEÅM TRA CHÖÔNG I ĐỀ I. 1. Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. (1 ñieåm) 2. Điền dấu “ X” vào ô thích hợp ( 1 ñieåm) (moãi caâu 0,25 ñieåm) Caâu Noäi dung Đúng Sai 2 1 (a – b) (b – a) = (a – b) 2 -x2- + 6x – 9 = - (x – 3)2 3 - 16x + 32 = - 16 (x + 2) 4 - (x – 5)2 = (5 – x)2 3. Rút gọn các biểu thức sau : ( 2 ñieåm) 2 2 a) A = (x + y) + ( x – y) – 2( x + y) ( x – y) b) B = (x2 – 1) ( x + 2) – ( x – 2) ( x2 + 2x + 4) 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 ñieåm) 2 a) xy + y – x – y b) 25 – x2 + 4xy – 4y2 c) x2 – 4x + 3 5. Laøm tính chia : ( 2 ñieåm) 4 3 2 2 (x – x – 3x + x + 2) : (x – 1) 6. Chứng minh : x2 – x + 1 > 0 với mọi số thức x. (1 ñieåm). ĐỀ II 1. Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. Cho ví dụ. (1 ñieåm) 2. Điền dấu “ X” vào ô thích hợp ( 1 ñieåm) (moãi caâu 0,25 ñieåm) Caâu Noäi dung Đúng Sai 2 2 1 (x – 2) = x – 2x + 4 2 (a – b)2 = a2 – b2 3 - (x + 3)3 = (- x – 3)3 4 (x3 – 8) : (x – 2) = x2 + 2x + 4 3. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = 2 ; y = - 3 (2 ñieåm) 3 (x – y)2 – 2 (x +y)2 – (x – y) (x + y) 4. Tìm x bieát : a. x2 – 49 = 0 b. x2 + x – 6 = 0 5 . Phân tích đa thức thành nhân tử : y2 (x – 1) – 7y3 + 7xy3 6. Laøm tính chia :. ( 2 ñieåm). (1 ñieåm). ( 2 ñieåm). Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1) 7. Tìm n Ỵ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n -1. Lop8.net. (1 ñieåm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>