Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số lớp 7 - Tiết 36: Ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: Ngày soạn: 2.12.08 Tiết 36. ÔN TẬP HỌC KÌ I. Ngày giảng: I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh được ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực - Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ tổng hợp các phép tính, thước thẳng ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. III. Các phương pháp dạy học: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Vấn đáp. Luyện tập thực hành. Dạy học hợp tác nhóm nhỏ IV. Các hoạt động trên lớp: 1. Tổ chức: 7A: 7B: 7C: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng. 3. Bài mới: Hoạt động 1 1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức - Số hữu tỉ là gì? a Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với b a, b  Z, b  0 HS: Trả lời - Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? + Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Số vô tỉ là gì? + Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - Số thực là gì? + Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. - Trong tập R các số thực, em đã học những phép + Trong tập R các số thực, ta đã biết các phép toán toán nào? là cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa và căn bậc hai của - GV: Quy tắc các phép toán và tính chất của nóin Q một số không âm. được áp dụng tương tự trong R (GV treo “Bảng ôn tập các phép toán”). GV yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép toán HS: Quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán trong bảng. (luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai). BT 1: Gọi HS lên bảng thực hiện các phép tính sau BT 1: 12 1 HS: Lên bảng làm bài a, -0,75. .4 .(-1)2 5 6  3 12 25 15 1 12 1 a, -0,75. .4 .(-1)2 = =7 . . .1 = 4 5 6 2 2 5 6 11 11 11 11 11 b, .( 24,8)  .75,2 b, .( 24,8)  .75,2 = ( 24,8  75,2) 25 25 25 25 25 11 = .( 100) = -44 3 2 2 1 5 2 25 c, (  ): (  ): 4 7 3 4 7 3 3 2 2 1 5 2 c, (  ): (  ): 4 7 3 4 7 3 GV: Gợi ý HS tính một cách hợp lí nếu có thể.  3 2 1 5 2 2 GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm =( =0    ): =0: 4 7 4 7 3 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BT 2: Thực hiện các phép tính sau: 3 1 2 a,  : (  )  ( 5) 4 4 3. BT 2: HS: Hoạt động nhóm sau đó đại diện lên bảng làm bài Nhóm 1: 3 1 2 3 1 3 a,  : (  )  ( 5) =  .(  )  5 4 4 3 4 4 2 2 5 b, 12.(  )2 3 3 3 3 3 6 =   5=  5  5 4 8 8 8 2 Nhóm 2: c, (-2) + 36  9  25 2 5 1 1 1 b, 12.(  )2 = 12.(- )2= 12. = GV: Yêu cầu HS làm theo nhóm sau đó lên bảng 3 6 6 36 3 trình bày Nhóm 3: GV: Gọi các nhóm nhận xét bài của nhau c, (-2)2 + 36  9  25 = 4 + 6 – 3 + 5 = 12 HS: Nhận xét chéo theo nhóm. Hoạt động 2. 2.Ôn tập tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau. - Tỉ lệ thức là gì ? a c -ĐN:Tỉ lệ thức làđẳng thức của hai tỉ số :  b d - Nêu tính chất của tỉ lệ thức ? - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau a c Nếu  thì ad = bc ? b d (hay trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) GV: Chuẩn hoá và cho điểm HS: Lên bảng viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau a c e ace    b d f bd  f Bài tập 1: BT1:HS: Lên bảng trình bày bài làm của mình Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 8,5.0,69 a, x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)  x = a, x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)  1,15 => x = -5,1 5 5 100 5 b, (0,25x) : 3 = : 0,125 => 0,25x = ( . ).3 b, (0,25x) : 3 = : 0,125 6 6 125 6 => x = 80 - Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức ? HS: Nhận xét bài làm của bạn GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập GV: Gọi Hs nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm BT 2:HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đại diện lên Bài tập 2: bảng làm bài Tìm các số a, b, c biết: a b c 2b 3c a b c   =    và a + 2b – 3c = -20 2 3 4 6 12 2 3 4 a  2 b  3 c  20 GV: Hướng dẫn HS cách biến đổi để có 2b; 3c =  5 2  6  12 4 a  5.2  10  Vậy b  5.3  15 c  5.4  20  4. Củng cố: Kết hợp trong bài. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số. - Tiết sau ôn tập tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số. - BTVN: 57, 61, 68,70 (SBT – 54,55,58). Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×