Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Toán Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 21 Ngày soạn:02/11 Ngày giảng: 8A: 06/11. KIỂM TRA CHƯƠNG I 8B: 06/11. A/ MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỷ năng: - Rèn kỹ năng giải bài tập trắc nghiêm. - Rèn kỹ năng nhân đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng hằng đẳng thức. 3.Thái độ: Có thái độ nghiên túc làm bài. B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Ôn tập kĩ. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II. Nội dung bài mới:. ĐỀ KIỂM TRA A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Đề 1: *Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1.Tính: (x+2)(x+3)= 2 A. 4x +3x+6 B 2 C x +11x D A. C. 2.Tính: x2-5x-6 x2+x-6. x2+5x+5 x2+5x+6. (x-2)(x+3)= B D. x2+x+6 x2+5x-6. A. C. 3.Tính: (x-y)(x+y)= 2 2 x +y x2+2xy-y2. B D. x2-y2 x2+2xy+y2. A. C. 4.Tính: (x-3)2= x2+6x+9 x2-6x+9. B D. x2-2x+9 x2-6x+3. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. C. 5.Tính: (x+2)3= x3+6x2+12x+8 B x3-6x2+12x-8 x3+12x2+6x+8 D x3-12x2+6x-8 6. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2+3x+2 (x-2)(x+1) B (x-2)(x-1) (x+2)(x-1) D (x+2)(x+1) 2 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: -x +x+6 (x+2)(x-3) B (x-2)(3+x) (x+2)(3-x) D (x-2)(x-3). A. C. 8.Tính: x7y5 x5/2y3/2. A. C A. C. A. C A. C. x5y3 : x2y2 = B D. x3y x2y2. 9.Tính: (x3+2x2+2x+1): (x+1) x2+3x+5 B x2+3x+5 dư 4 x2+x+1 D x2+3x+5 dư -4 10. Tìm a để (2x2-2x+a) chia hết cho (x+2) 4 B -12 -4 D 12 Đề 2: *Khoanh tròn vào đáp án đúng:. A. C A. C A. C A. C A. C A. C A. C. 1.Tính: x3y x5/2y3/2. x5y3 : x2y2 = B D. x2y2 x7y5. 2.Tính: (x-2)(x+3)= 2 x +x+6 B x2+x-6 x2-5x-6 D x2+5x-6 3.Tính: (x+2)(x+3)= 2 x +11x B x2+5x+6 4x2+3x+6 D x2+5x+5 4.Tính: (x-3)2= x2-6x+3 B x2-6x+9 x2-2x+9 D x2+6x+9 5.Tính: (x+2)3= x3+6x2+12x+8 B x3-6x2+12x-8 x3+12x2+6x+8 D x3-12x2+6x-8 6.Tính: (x-y)(x+y)= 2 2 x +y B x2-y2 x2+2xy+y2 D x2+2xy-y2 7. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2+3x+2 (x-2)(x+1) B (x-2)(x-1) (x+2)(x-1) D (x+2)(x+1) Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C. 8.Tìm a để (2x2-2x+a) chia hết cho (x+2) -4 B 12 4 D -12 2 9.Phân tích đa thức sau thành nhân tử: -x +x+6 (x+2)(x-3) B (x-2)(x-3) (x+2)(3-x) D (x-2)(3+x). A. C. 10.Tính: (x3+2x2+2x+1): (x+1) x2+3x+5 x2+x+1. A. C. B D. x2+3x+5 dư 4 x2+3x+5 dư -4. B. TỰ LUẬN: Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a, x2-5x+6 b, x2+2x+1 c, x2+2xy-z2+y2 Bài 2. Tìm x: x(x + 2) + x + 2= 0. ĐÁP ÁN A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Đề 1. 1. D 6. D Đề 2 1A 6B 2. C 7. C 2B 7D 3. B 8. B 3B 8B 4. C 9. C 4B 9C 5. A 10 D 5A 10C B. Bài 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: Mỗi câu đúng 1 điểm a, x2-5x+6 = (x-2)(x-3) b, x2+2x+1 = (x+1)2 c, x2+2xy-z2+y2 = (x+y+z)(x+y-z) Bài 2. Tìm x: x(x + 2) + x + 2= 0 ( 2 điểm) x=-2 hoặc x=-1 4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×