Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Hình học lớp 9 - Tiết 1 - Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.37 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 1 Tuần 1. Soạn ngày 15/08/2011 CHƯƠNG I: HỆ THỰC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG . I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1  Kỹ năng : Biết thiết lập các hệ thức b2= a.b’;c2=a.c’;h2= b’.c’dưới sự dẫn dắt của giáo viên. Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .  Thái độ : Giáo dục HS có tính tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng , thước êke , phấn màu, tranh hình 1,2 HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : Không . 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên chương , tên bài > Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung ghi bảng - Vẽ hình 1 < -Quan sát hình vẽ SGK/64> lên bảng và lắng nghe GV . giới thiệu qua hình vẽ - Giới thiệu quy ước độ dài các đoạn thẳng trong tam giác . Xét  ABC ( Â = 900) , AH  BC tại H AC = b ; AB = c ; BC = a ; AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ 1/ Hệ thức giữa các cạnh góc - Quan sát trả lời vuông và hình chiếu của nó trên :…………… Q.sát hình 1< cạnh huyền SGK/64> trên bảng a/ Bài toán : .em có thể xác định  ABC ( Â = 900) AH  BC những cặp tam giác tại H Dựa vào hình vẽ , vuông đồng dạng GT AC = b ; AB = c ; BC = a GT& KL của bài không ? AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ -Đưa nội dung bài toán HS lên bảng cm . toán lên bảng . a/ b2 = a.b’ KL b/ c2 = a.c’ 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CM a/ Xét ∆ AHC và∆ BAC có : - Gợi ý : Dựa vào các cặp tam giác đồng dạng để chứng minh .. - Lên bảng chứng minh .. ^. + Â = H = 900 ^. + C chung =>  AHC ~  ABC. - Nhận xét - Suy nghĩ và trả lời do đó HC = AC => AC2 = BC . HC AC BC - Nhận xét. ……… hay b2 = a.b’ - Qua bài toán này - Nhắc lại n.dung b / Tương tự c2 = a.c’ ( đpcm ) ta rút ra nhận xét gì đ.lý 1 b/ Định Lý 1 : < SGK / 65> về mối quan hệ Hệ thức : b2 = a.b c2 = a.c’ giữa……? - Suy nghĩ (1 ) - Chốt lại giới thiệu - Cminh nội dung định lý 1 . - N.xét ,sửa sai( nếu * Ví dụ1 : < SGK / 65> Xét  ABC có a = b’ + c’ ( 1) Y/c Hs làm VD1 có) Màb2 + c2 = ab’+ ac’= a(b’ + c’ ) (2) - Gợi ý : áp dụng hệ - Ghi vào vở ví dụ Từ (1) và(2) => b2 + c2 = a.a= a2 thức để b2 + c2 = ? => a2 = b2 + c2 ( định lí Pytago ) - Nhận xét 2/ Một số hệ thức liên quan tới đ - Đưa nội dung bài .cao toán như phần 1 lên a/ Bài toán : - Lên bảng chứng bảng yêu cầu CM : h2 = b’. c’ minh . GT  ABC ( Â = 900) ,AH  -Gợi ý HS cm theo BC tại H s.đồ AC = b ; AB = c ; BC = a h2=b’.c’<=AH2=BH - N,xét sửa sai nếu AH = h ; BH = c’ ; CH = b’ .CH có KL h2 = b’. c’ HA HB <= = HC HA <=  HBA~  HAC ^. ^. <= A H B=A H C=. - Suy nghĩ trả lời nếu có. ^. 900 & B =H Â C(cùng phụ với B Â H) - Nhận xét ? - Qua bài toán trên chúng ta rút ra nhận xét gì về mối qh ….. - Chốt lại ghi định lí 2 - Lấy Vd2 <SGK /65> lên bảng yêu. CM :Xét  AHB và  CHA có ^ ^ +A H B=A H C= 900 ^. + B =H Â C(cùng phụ với B Â H ) =>  HBA ~  HAC. - Nhắc lại nội dung HA HB 2 định lý 2 và ghi vào Do đó HC = HA => AH = HB . vở HC - Thảo luận nhóm Hay h2 = b’. c’ (đpcm) - Trình bày p.án b/ Định Lý 2 : < SGK / 65> giải Hệ thức : h2 = b’. c’ (2 ) - Nhân xét chéo * Ví dụ2 : < SGK / 66> ^.  ADC có D = 900 , BD  AC tại 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cầu học sinh quan - Theo dõi ghi vào sát hình 2 nêu cách vở . tính cạnh AC - Cho HS thảo luận nhóm làm VD - Đưa ra nhận xét đúng .. B Ap dụng định lí 2 ta có : BD2 = AB . BC Mà AB=1,5m và BC = AE = 2,25 m ( ABCD là hcn ) Nên ( 2,25 )2 = 1,5 . BC (2,25) 2  BC = = 3,375 m 1,5. Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 m 4/ Củng cố : GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài . 5/ Dặn dò : Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 . Bài tập : 1->4 < SGK/68 và 69> Tiết 2 Tuần 1. Soạn ngàyy 15/08/2011 §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG . (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : Tiếp tục thiết lập các hệ thức lượng trong tam giác vuông ah = bc và 1 1 1 = 2 + 2. 2 b c h.  Kỹ năng : HS áp dụng những kiến thức đó vào để giải các bài tập cụ thể .  Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II. CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng , thước êke , phấn màu. - HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke , bảng nhóm , phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : - HS1 : Bài 1b < SGK/68> - HS2 : Bài 2 < SGK/68>. Ta có : x =. 122 = 7,2 20. y = 20 – 7,2 = 12,8. Ta có : x2 = 1.(1+4) = 5 => x = 5 y2 = 4.(1+5) = 20 => y = 20 = 2 5. - Gv : Đánh giá kết quả 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV. Hoạt động cuả HS. Nội dung ghi bảng 3. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Treo hình 1 SGK - Giới thiệu dịnh lý 3 - Y/cầu HS viết GT, KL - HD Cm:Yêu cầu HS viết các công thức tính S  ABC=>hệ thứ 3 - Chốt lại ghi hệ thức(3) - Yêu cầu HS làm?2 <SGK/ 67> thảo luận nhóm Yêu cầu HS dựa vào hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4). - Yêu cầu HS nhận xét. Đọc lại ND đlí . Lên bảng viết GT + KL - Làm theo h.dẫn của GV - Ghi vào vở CM của GV - Làm ?2 < SGK/ 67>: T.luận nhóm Vì  ABC( Â = 900) ,AH  BC tại H ^. nên  ABC~  HBA ( B chung) =>. AC BC = => AH . AC = AB. HA AB. BC hay b.c = a.h (đpcm) - N.xét sửa sai nếu có ? - Từ hệ thức (3) phát biểu thành hệ thức (4) như sau : Theo hệ thức (3) ta có a.h = b.c =>a2.h2= b2. c2=> (b2+ c2).h2= b2. c2 b2 1 b2  c2 1 => 2 = 2 2 => 2 = 2 2 + b .c b .c h h 2 c 2 2 b .c 1 1 1 => 2 = 2 + 2 (đpcm) c b h. c/ Định Lý 3 : < SGK / 66> Hệ thức : b.c = h.a (3) CM : Ta có 1 AB.AC 2 1 Mà S  ABC = AH.BC 2 1 1 => AB.AC = AH.BC 2 2. S  ABC =. =>AB.AC=AH.BC hay bc=ha d/ Định Lý 4 : < SGK / 67> Hệ thức :. 1 1 1 = 2+ 2 2 c b h. (4) * Ví dụ3 : < SGK / 67> Ap dũng định lí 4 ta có : 1 1 1 1 1 = 2+ 2 = 2+ 2 2 c b 8 6 h 1 1 36  64 100 = + = = 64 36 2034 2034 2034 =>h2 = =20,34=>h= 100. - Từ CM trên => Đ.lí 4,8 ( - Nhận xét sửa sai nếu có ? 4 Vậy độ dài đ.cao cuả  - Chốt lại ghi bảng . - Phát biểu định lí 4 . ABC là 4,8cm - Đưa nội dung VD 3 - Ghi vào vở . *Chú y : < SGK / 67> - Đọc VD 3 . lên bảng và cho HS áp dụng định lí 4 giải - Lên bảng thực hiện giải - Nhận xét ? . - Cho HS nhận xét ? - Ghi chú ý vào vở . - Nêu chú ý . 4/ Củng cố : HS nhắc lại nội dung hai định lí 3 và 4 . 5/ Củng cố : - Lý thuyết : HS học thuộc định lí 1 ,2 , 3 ,4 . Bài tập : Làm bài tập 2,3,4 ,5,6,7,8,9 < SGK/69 và 70> Tiết sau học “ Luyện Tập “. 4 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 3 Tuần 2. Soạn ngày 20/08/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Tiếp tục cũng cố , khắc sâu nội dung bài 1 cho học sinh . - Kỹ năng : HS vận dụng các hệ thức trong tam giác vuông vào làm các bài tập một cách thành thạo . - Thái độ : Tiếp tục rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho học sinh . II. CHUẨN BỊ : III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : < không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu luyện tập 2 > Hoạt động của Hoạt động cuả Nội dung thày HS - Treo bảng phụ - Đọc yêu cầu đề Bài 7 <SGK/ 69> Cách 1 : Kí hiệu các điểm như trên hình 8 ghi đề bài bài . 7<SGK/ 69> lên - Hai HS lên vẽ 1 bảng . bảng mỗi em Ta có OA = OB = OC = BC 2 - Mời hai HS lên trình bày 1 cách => ABC vuông tại A ..  ? bảng giải ? Có AH là đường cao áp dụng định lý 2 ta có : AH2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Cách 2 : Kí hiệu các điểm như trên hình 9 vẽ 1 2. Ta có OA = OB = OC = BC - Cho HS nhận xét ? - Đánh gía kết quả. - Nhận xét sửa sai nếu có ? - HS trình bày bài giải .( 3 em). - Yêu cầu HS t.hiện. =>  ABC vuông tại A , Có AH là đường cao áp dụng định lý 1 ta có : AB2 = BH . CH hay x2 = a.b (đpcm) Bài 8 < SGK/ 70 > a/ Ap dụng định lý 2 ta có : x2 = 4.9 = 36 => x = 6 b/ Do các tam giác tạo thành đều là tam giác vuông cân nên : x = 2 Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 22 + x2 hay y2 = 22 + 22 = 4 + 4 = 8 => y = 8 5. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c/Vậy áp dụng đlí 2 ta có : 122 = x . 16 - HS ≠ Nhận xét - Cho HS nhận xét ? - Đánh giá kết quả - Treo bảng phụ ghi đề bài 9<SGK/ 70> lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL . - Hướng dẫn HS chứng minh theo lượt đồ sau đây : a/  DIL cân <= DI = DL <=  ADI =  CDL <= ^. - Đọc to yêu cầu đề bài . - Vẽ hình và ghi GT&KL . - HS thảo luận nhóm - Các nhóm trình bày bài giải.  x=. 122 144 = =9 16 16. Vậy áp dụng đlí Pytago ta có : y2 = 122 + x2 =122 + 92 = 144 + 81 = 225=>y = 15 Vậy x = 9 ; y = 15 Bài 9 < SGK/70 > GT ABCD là hvuông GT I  AB : DI  CB =K DL  DI tại D (L  BC) KL a/  DIL cân 1. b / Tổng. DI. 2. +. 1 DK 2. không đổi. khi I thay đổi trên cạnh AB. - Lên bảng chứng minh theo lượt đồ GV hướng dẫn .. ^. D 1 = D 2 ; AD =. DC; ^. ^. ^. A = C = 900. b/ Ap dụng định lý 4 giải Cho HS giải. Nhận xét sửa sai nếu có ?. Cho HS nhận xét ? - Đánh giá. ^. ^. CM : a/ Ta có D 1 = D 2 ( cùng phụ với D 3 ) Mà  ADI và  CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau nên AD = DC Do đó  ADI =  CDL DI =DL   DIL cân tại D b/ Ap dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK ta có DC  LK. Nên. 1 2. DL. +. 1 DK 2. 1 DC 2. vì DI = DL (cm a) 6 Lop6.net. =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> =>. 1 2. DI 1. Vậy. +. DI 2. 1 2. DK 1. +. =. DK 2. 1 DC 2. không đổi (đpcm). 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định lý 1 -> 4 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . - BTVN : Xem lại các bài đã giải Tiết sau học bài : “Bài 2 : Tỉ số lượng giác của góc nhọn ( tiết 1 ) “ Tiết 4 Tuần 2. Soạn ngày20/08/2011 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. I. MỤC TIÊU : - Hs nắm chắc các định nghĩa về tỉ số lượng giác của góc nhọn - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan . II. CHUẨN BỊ : - Bảng 4 chữ số thập phân III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của Hoạt động cuả HS Nội dung giáo viên - Giới thiệu cạnh 1/ Khái niệm tỉ số lượng giác kề, cạnh đối của của một góc nhọn một góc nhọn a/ Mở đầu : trong một tam + Một góc nhọn bằng Cho  ABC (  = 900) ; ^ giác vuông .- (?) nhau . B=  ; Hai tam giác + Tỉ số giữa cạnh đối và ^ AB gọi là cạnh kề của . B đồng dạng với cạnh kề …… bằng nhau . ^ nhau khi nào ? AC gọi là cạnh đối của B . doi BC gọi là cạnh huyền của  - ( Nói) Vậy ke - Làm ?1< SGK/71> ABC ^ của một góc C a/ CM thuận B =  = 450, nhọn tượng  = 900 trưng cho độ lớn ^ 0 của góc nhọn đó => C = 45 =>  ABC cân tại A 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . - Vẽ hình minh hoạ , hướng dẫn và yêu cầu HS làm ? 1< SGK/ 71>. AB. => AB = AC => + CM đảo :. AB AC. =1. AC. A. = 1=>. AB = AC ^. =>  ABC cân tại A => B =  = 450 Vậy  = 450  ^. AB AC. AC. . =. AB. 3a a. ^. 300. = 3. Tương tự , ngược lại - Cho HS nhận xét ? - ( Nói) Vậy khi  thay đổi thì tỉ số … cũng thay đổi . Ta có đ.ghĩa sau đây - Nêu định nghĩa (?) Em có nhận xét gì về độ lớn của sin  , cos ? - Chốt lại cho Hs ghi vở . - Treo bảng phụ ghi nội dung ?2 < SGK/73> lên bảng yêu cầu HS thảo luận nhóm trong 3 phút . -Nhận xét sửa sai nếu có ?. Nếu. AC AB. b/ Định nghĩa : < SGK/72> sin. . =. cos. . =. Cạnh đối Cạnh huyền. =1. b/ B =  = => C = Vẽ CB’ trên nữa mp đối với CB có bờ là AC . Ta có  CBB’ đều Đặt AB = a;BC = 2a=>AC = 3 a 600. B. = 3 áp dụng. định lí Pytago ta có BC = 2 AB Do đó CB = CB’ = BB’ ( B’đx A qua B). tg  =. Cạnh kề Cạnh huyền Cạnh đối. cotg  =. Cạnh kề Cạnh kề Cạnh đối.  Nhận xét : Với mọi góc nhọn  thì : sin  < 1 và cos  < 1 * Ví Dụ1 : < Hình 15> C a. ^ 450 =>  CBB’ đều=> B = A a B 600 Ta có =>  = 600 ( đpcm ) ^ a AC 2 - Nhận xét sửa sai nếu có? sin450=sin B = = = 2 BC a 2 - Vẽ hình vào vở . ^ a AB 2 cos450=cos B = = = 2 BC a 2 - Ghi vào vở đn , chú ý . - Thảo luận nhóm làm ? 2 tg 450 = tg B^ = AC = a = 1. Sin  =. AB. BC. Cos  =. cotg450 = cotg B =. AC BC. Tg  = =. AB AC. AB. ^. Cotg . a. AB AC. =. a a. =1. * Ví Dụ2 : < Hình 16> C. AC AB. 2a. - Nhận xét ?. 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Treo bảng phụ có ndung vd1 và vd2 < SGK/73> lên bảng hướng dẫn HS giải - Cho 1 HS lên bảng dựa vào VD1 làm VD2 .. - Lắng nghe GV hướng dẫn và ghi vào vỡ vd1 .. A. a. ^. AC. B. Ta có sin 600=sin B =. - Ghi vở. ^. BC AB. cos 600 = cos B = ^. tg 600 = tg B =. =. BC. AC AB ^. cotg 600 = cotg B =. =. 3 2 1. 2. = 3 AB AC. =. 3 3. - Chốt lại ghi lên bảng . Như vậy : - Lên bảng làm VD2 . * Cho góc nhọn  => tính được tỉ - Nhận xét sửa sai nếu có số lượng giác của ? nó . * Ngược lại , - Ghi vào vở . cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn  => dựng được góc đó . 4/ Củng cố : + GV cho HS nhắc lại kiến thức nội dung bài học 5/ Dặn dò : - L ý thuyết : HS học thuộc ĐN trong vở ghi và SGK BTVN : Bài 11,14 < SGK / 76 và 77>. Tiết 5 Tuần 3. Soạn ngày 3/09/2011 §2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Kỹ năng : Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .  Thái độ : Giáo dục HS có tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ :  GV : Thước, thước đo độ, bảng tỉ số lượng giác của một số góc đặc biệt.  HS : Thước, thước đo độ, bảng lượng giác, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : HS1 : Cho  ABC có Â = 900 . Viết các tỉ số lượng giác của ^. B ,C . ^. Đáp án : Sin B = Cos C =. AC BC AC BC. ^. ;Cos B = ; Sin C=. AB. BC AB BC. ^. ; Tg B =. ; CotgC=. AC. ^. ; Cotg B =. AB AC. ; Tg C=. AB. AB AC. AB AC. - GV : Đánh giá và cho điểm HS 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài ………………………………………………> Hoạt động của GV - Hướng dẫn HS làm VD3 .. Hoạt động cuả HS. Nội dung * Ví Dụ3 : < Hình 17>. - Nghe GV trình bày các bước vẽ hình của GV . - Ghi vào vở từng bước dựng - Làm theo hướng dẫn của giáo viên .. ^. - Dựng xOy = 900 - Lấy A  Ox : OA = 2 ; B  Oy : OB = 3 ^. - H dẫn HS làm VD4 - ( Nói ) VD4 này không thể dựng theo VD3 .Vì VD4 cho 1 cạnh góc vuông , 1 cạnh huyền thì. - Thực hiện dựa vào ví dụ4 làm ?3< SGK / 74> .. Vậy OBA =  cần dựng ^. CM: tg  = tg OBA =. OA OB. =. 2 3. * Ví Dụ4 : < Hình 18 > ^. Dựng xOy = 900 ; M  Oy : OM =1 10 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ta phải dựng đt mới dựng được . - Cho HS dựa vào ví dụ4 làm ?3/ 74 .. (?) Quan sát KTBC có nhận xét gí về tỉ số lương giác của góc B&C ? - Nêu định lý. -Dựng (M,MN=2), đường tròn này cắt Ox tại N ^. Vậy ONM =  cần dựng OM. ^. - Ghi vào vở chú ý CM . sin  = sin ONM = = MN Nhận xét ? 1 Trả lời ………………………….. 2 * Chú ý : < SGK / 74 > 2/ Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau : - Ghi nhận xét vào vở . A. B C 0 * Trong  ABC ( Â = 90 ) thì : sin  = cos  cos  = sin  tg  = cotg  cotg  = tg  Định lí < SGK / 74>  Ví Dụ5 :. . - Thực hiện - Cho HS dựa vào định lí làm ví dụ 5 và 6 .. 2 ; tg 2. sin 450 = cos 450 =. - Nhận xét ?. 450 = cotg 450 = 1 * Ví Dụ6 sin 300 = cos 600 = 300= sin 600 = - Tổng kết lạ tỉ số lượng giác của các gó nhọ đặc biệt. 1 2. ; cos. 3 2. tg 300= cotg 600 =. 3 ; cotg 3. 300= tg 600 = 3 * bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. 11 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> _Thực hiện. sin . - Dựa hình 20 lên bảng hướng - Nhân xét dẫn HS tìm cạnh y ở Ví Dụ7 - nhận xét ? - Ghi chú ý lên bảng. cos  tg  cotg . 300. 450. 600. 1. 2 2. 3 2 1. 2 3 2 3 3. 2 2. 3. 2. 1. 3. 1. 3 3. *Ví Dụ6 : Tìm cạnh y trong hình 20 sa Ta có cos 300 =. y 17. 17 => y = 17 . cos 300 300 => y =. y. 17 3  14,7 2. *Chú ý : < SGK/74 > 4/ Củng cố :GV : + Cho HS nhắc lại nội dung bài , làn bt 12 Bài 12 < SGK / 76 > Ta có : sin 60 0=cos30 0 ; cos75 0=sin15 0; sin52 030’=cos37030’ ; cotg820=tg 80; tg 800= cotg 10 0 HS : Nhận xét sửa sai nếu có ? 5/ Dặn dò : + Lý thuyết : Xem vởi ghi và SGK. 12 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 6 Tuần 3. Soạn ngày 05/09/2011 LUYỆN TẬP §2. I. MỤC TIÊU :  Kiến thức : Cũng cố , khắc sâu HS định nghĩa các tỉ số lượng giác từ đó thấy được sự liên quan mật thiết giữa các tỉ số lượng giác , tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .  Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , suy luận logíc cho HS .  Thái độ : Giáo dục cho HS có tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ :  GV : Thước, thước đo độ, phấn màu, bảng tỉ số lượng giác.  HS : Thước, thước đo độ, bảng lượng giác, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : (?)HS1 : a/ Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ? b/ Nêu tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? GV : Chốt lại cho điểm HS vừa kiểm tra 3/ Bài mới : < Tiến hành luyện tập > Hoạt động của Hoạt động cuả Nội dung thầy HS - Treo bảng - Đọc to đề bài . Bài 13 (a , c ) < SGK /77 > 2 phụ ghi nội a/ sin  = nên là góc của tam giác vuông dung bài tập 13 3 (a , c ) < SGK / - Thực hiện lên có cạnh góc vuông bằng 2 và cạnh huyền 77> lên bảng . bảng giải .( 2 bằng 3 - Yêu cầu 2 HS em ) *Cách dựng : ^ lên bảng giải - Dựng xOy = 900 2 - Lấy M  Oy : OM = 2 1 -Dựng ( M , MN = 3) , -đường tròn này cắt tia Ox tại N .. - H.dẫn : xác định các cạnh của tam giác có chứa góc . ^. - HS khác nhận xét. Vậy ONM =  cần dựng ^. *CM sin  = sin ONM = c/ tg  =. 3 4. OM MN. =. 2 3. nên là góc của t.giác vuông có. 2 cạnh góc vuông bằng 2 &4 13 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Cách dựng : ^. - Dựng xBy = 900 - Lấy C  By : BC = 3 - Lấy A  By : BA = 4. 3 4. ^. -Nối AC ta được CBA =  cần dựng ^. *CM : tg  = tg CBA = - Đánh giá kết qủa - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 14 < SGK / 77> lên bảng . - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải . - Chú ý cho HS có thể chứng minh cách 2 giải :. - HS khác nhận xét. BC AB. =. 3 4. Bài 14 < SGK /77 >. - Thực hiện giải .. AC sin  sin  BC AC a/ tg  = Ta có : = = = tg cos  cos  AB AB BC.  AB AB cos  sin  cotg  = Ta có : = BC = =tg  AC AC sin  cos  BC. * tg  . cotg  = 1 áp dụng hai câu trên suy ra : tg  . cotg  =. sin  cos  . =1 cos  sin . b/ sin2  + cos2  = 1 2. sin2  - Nhận xét sửa sai nếu có ? - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ?. =. +cos2 . AC 2  AB 2 BC 2. 2. AB 2 AC 2  AC   AB  = + 2  +  = 2 BC  BC   BC  BC 2 BC = 2 = 1(đl Pytago) BC. Bài 15 < SGK /77 > Sin C = cos B = 0,8 Ta có : sin2 C + cos2 C = 1 - Đọc to đề bài .  Cos2 C = 1 - Sin2C=1–(0,8)2= 0,36=> sinB= 0,6 Do 4 0,8 sin C - Thực hiện lên tg C = = = bảng giải 3 cos C 0,6. - Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 15 - Nhận xét sửa < SGK / 77> sai nếu có ? lên bảng . - Yêu cầu 1 HS - Đọc to đề bài lên bảng giải - Cho HS nhận. và tg C =. 3 cos C 0,6 = = 4 0,8 sin C. Bài 16 < SGK /77 > Gọi độ dài của cạnh đối diện với góc 600 là AB ta có : Sin 600 =. C. AB BC. 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> xét sửa sai nếu có ?. - Thực hiện lên bảng giải .. - Treo bảng phụ ghi nội - Nhận xét sửa dung bài tập 16 sai nếu có ? < SGK / 77> lên bảng . - Yêu cầu 1 HS lên bảng giải.  AB = BC . sin 600  AB = 8 . Sin 600 B. 600 A. 3 =4 3 2 Vậy AB = 4 3.  AB = 8 .. - Cho HS nhận xét sửa sai nếu có ? - Đành giá 4/ Củng cố : GV cho vài em đứng tại chổ nhắc lại định nghĩa và định lí 5/ Dặn dò : Lý thuyết : Xem định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn . -. BTVN : Xem lại các bài đã giải. Tiết 7 Tuần 4. Soạn ngày 12/09/2011 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU : ♠ Kiến thức : Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ? ♠ Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải các bài toán trong tam giác vuông . ♠ Thái độ : Giáo dục cho HS sự cẩn thận trong trình bày giải toán. II. CHUẨN BỊ : 1. GV : Bảng cuốn , thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu , SGK , SGV . 2. HS : Học thuộc các ĐN và các định lí tỉ số lượng giác của một góc nhọn  . Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập . III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : 15 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cho tam giác ABC vuông tại A , hãy viết tỉ số lượng giác của góc B và C. Đáp án: * Sin B =. A AC. Cos B = Tg B = Cotg B =. AB. * Sin C =. BC AB. BC AC. Cos C =. BC AC. Tg C =. AB AB. BC AB. Cotg C =. AC. AC AC. B. AB. C 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của giáo viên - Từ KTBC y/c HS làm ?! - Gọi 2 em HS lên bảng . - Cho HS làm ?1< SGK/85> thảo luận nhóm 5 phút. Hoạt động cuả HS - Thực hiện thảo luận nhóm Giải a/ Ta có : *Sin B = cos C = =. BC. b a. AB. * cos B = sin C =. C. c a. AC. * tg B = cotg C = =. B. BC. => c = a. cos B = a . sin C b/ Ta có : - Nhận xét (? ) Nhìn vào các hệ thức trên , các em có thể khái quát phát biểu thành lời các mệnh đề ntn ?. 1/ Các hệ thức : Cho  ABC ( Â = 900 ) AB = c ; AC = b ; BC = a ; A. AC. => b = a. sin B = a. cos C. =. Nội dung. AB. b c. => b = c. tg B = c. cotg C * cotg B = tg C =. AB AC. * Định lí : < SGK/96> Như vậy : b = a. sin B = a. cos C c = a. cos B = a . sin C b = c. tg B = c. cotg C c = b. cotg B = b . tg C * Ví dụ 1 : < SGK/86 > 16. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chốt lại vấn đề và ghi bảng định lí < SGK/86> . - Chốt lại ghi bảng các hệ thức .. =. c b. => c = b. cotg B = b . tg C - Nhận xét sửa sai nếu có ?. - Ghi ví dụ 1 lên - Suy nghĩ và trả lời bảng . - Hướng dẫn HS làm - Nhắc lại nội dung VD1 . định lí và ghi vào vở - Ghi vào vở . - Đọc Ví dụ 1. -Ghi VD1 vào vở .. - Ghi ví dụ 2 lên bảng . - Hướng dẫn HS làm VD2. Quan sát hình 26 < SGK/ 86> Gọi AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút thì BH là độ cao máy bay bay được sau 1,2 phút đó : Vì 1,2 phút =. 1. giờ. 50 1 Nên AB = 500. = 10 ( km ) 50. Ta có : BH = AB . sin A = 10. sin 300 =10.. 1 2. =5(km) Vậy sau 1,2’máy bay bay lên cao 5km * Ví dụ 2 : < SGK/86 > Giải Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng là : 3. cos 650  1,27 (m). - Đọc Ví dụ 2 . - Ghi VD2 vào vở . - Nhận xét ? 4/ Củng cố : - HS nhắc lại định lí và làm BT 26<SGK/88> BT 26<SGK/88> Chiều cao của tháp tròn là x(m) tg 340 =  . x => x = 86. tg 340 86. x = 86. 0,675 x  58 (m). 5/ Dặn dò : o Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí o BTVN : Xem lại bài đã giải 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 8 Tuần 4. Soạn ngày 12/09/2011 §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU : - Kiến thức : Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . Hiểu được thuật ngữ “ giải tam giác vuông “ là gì ? - Kỹ năng : Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. - Thái độ : Giáo duc cho HS có tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ : 3. GV : Thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu . 4. HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : HS1 : Hãy nêu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông và viết hệ thức đó Đ. An : <SGK > HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của GV (?)giải tam giác vuông nghĩa là gì ? - Chốt lại , ghi bảng - Cho HS đọc ví du3 (?) Cho gì ? y/c gì ? - Vẽ hình và cho HS lên bảng giải . (?) Dự vào những hệ thức nào ?. Hoạt động cuả HS. Nội dung. 2/ Áp dụng giải tam giác vuông : - Suy nghĩ . Giải tam giác vuông là tìm độ - Đọc to ví dụ 3 . dài các cạnh , số đo các góc - Xac định:+ Cho : AB , AC chưa biết của tam gíac vuông ,   + Tìm : BC , B, C dựa trên các yếu tố đã biết Ví dụ 3 : < SGK/87 > - Vẽ hình , tìm cách giải - Suy ngĩ , trình bày bài giải *Ap dụng đ.lí pytago ta có : . - Nhận xét sửa sai nếu có và ghi vào vở . BT ? 2 < SGK/87> * tg B =. 8 5. ^. = 1,6 => B  580 BC = AB 2  AC 2 = 52  82  18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét . - Y/c HS làm ?2 - Qua ví dụ 3 và ? 2 ta có thể tính BC bằng hai cách. Cho HS dứng tại chổ đọc Vd 4 . (?) Cho gì ? y/c gì ? - Vẽ hình và cho HS lên bảng giải . (?) Dựa vào những hệ thức nào ? - Nhận xét . - Y/c HS làm ?3. * Sin B = =>BC=. 9,434. AC. BC AC. sin B. =. * TgC=. 8 0. sin 58.  9,433. AB. AC ^  5 Tg B = =0,625 => C  320 8. - Nhận xét sửa sai (nếu co) ^ Đọc VD 4 . * B  900 - 320  580 - Vẽ hình Ví dụ 4 : < SGK/87 >  -- Xac định:+ Cho : P ,PQ ^ ^  0- P * = 90 Q + Tìm : Q , = 900 - 360 = 540 OP,OQ Ap dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông , ta có : - Xđịnh , lên bảng giải *OP = PQ .sin Q = 7 . sin 540 Nhận xét sửa sai nếu có ? => OP  5,663 - Làm ?3 * OQ = PQ . sin P = 7. sin 360 ^ ^ * Q = 900- P = 900 - 360 = => OQ  4,114 540 *OQ = PQ .cos Q= 7 . cos540 => OP  4,114 * OP = PQ . cos P = 7. cos360 => OQ  4,114 - Đọc VD 5 - Ve hình - Lên bảng giải .. Ví dụ 5 : < SGK/87 > ^. ^. * N = 900 - M = 900 - 510= 390 Ap dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông , * LN = LM . tg M => LN = 2,8 . tg 510  3,458. - Nhận xét ? - Nhận xét ? - Cho HS lên - Ghi vào vở bảng giải - Cho HS nhận xét ? - Nhân xét. * Cos M = LN cos M. - Qua VD 3 và. =. LM. MN 2,8. cos 510. => MN =  4,449. * Nhận xét : < SGK / 88 > 19 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5 các em có nhận xét gì về cách giải tam giác vuông ? - Chốt lại ghi bảng nhận xét . 4/ Củng cố : - HS đứng tại chổ nhắc lại định lí và nhận xét . Làm BT 27a,b <SGK/88> ∆ABC cân tại A  b=c=12  a=14,142 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - BTVN : làm bt SGK Tiết 9 Tuần 5. Soạn ngày 19/09/2011 LUYỆN TẬP §4. I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục củng cố khắc sâu các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông . - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông . - Rèn luyện kỹ năng suy luận cho HS . II. CHUẨN BỊ : 5. GV : Thước thẳng , thước êke ,compa, phấn màu . 6. HS : Chuẩn bị thước thẳng , thước êke ,compa, bảng nhóm , phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : HS1 : Viết hệ thức đó về cạnh và góc trong tam giác vuông. Đ. An : <SGK > HS2 : Nhận xét sửa sai nếu có ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > Hoạt động của Hoạt động cuả HS Nội dung GV - Y/c HS đọc - Đọc y/c bài toán , 52/96 ( SBT ) Giả sử ∆ABC có AB = AC = 6 cm , giải đề và trình BC = 4 cm bày bài giải . Kẻ AH ┴ BC  HB = 2cm - HD …………… ˆ  BH  2 sin BAH …. AB 6 HS≠ : Nhận xét . 0 0 ˆ  BAH  19 28. 20 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×