BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN HỒNG DUY
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
BỆNH TỔ LÔNG VÙNG CÙNG CỤT
Ngành: Ngoại khoa
Mã số: 60720123
LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS.TS. NGUYỄN TRUNG TÍN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
LỜI C M ĐO N
g â
Tôi
liệ
cô g
ế
g
h ghiê
ận vă
ô g
g h
h ghiê
hư
iêng tôi C
g ư
ô g ố
h
T
Ng ễ H
gi
gD
ố
g
MỤC LỤC
Trang
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................... 3
CHƢƠNG 1: TỔNG QU N TÀI LIỆU........................................................ 4
1.1. Gi i phẫ họ vùng rãnh gian mông ....................................................... 4
1.2. Dị h ễ họ .............................................................................................. 5
1.3. Yế
ố g
1.4. Ng ê
ơ ........................................................................................ 5
hâ
i h ệ h họ ............................................................... 5
1.5. Biể hiệ
â
g.................................................................................. 8
1.5.1. T iệ
h
g ơ ă g ........................................................................ 8
1.5.2. Khám lâm sàng............................................................................... 10
1.6. Chẩ
............................................................................................. 10
1.7. Chẩ
phâ
1.8. Điề
iệ ............................................................................. 11
ị .................................................................................................. 12
1.8.1. Thể â
g ấp í h .................................................................... 12
1.8.2. Thể â
g
1.8.3. Phị g g
.................................................................................... 19
1.8.4. Y họ
h
g
ạ
í h ................................................................... 14
h giữ
họ phẫ
h ậ .................. 20
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......... 25
2.1. Đối ư
g ghiê
........................................................................... 25
2.1.1. Tiê
h ẩ
họ
ệ h .................................................................... 25
2.1.2 Tiê
h ẩ
ại
.......................................................................... 25
2.2. Phươ g ph p ghiê
...................................................................... 26
2.2.1. Cỡ
ẫ
ghiê
........................................................................ 26
2.2.2. Đị h ghĩ
iế
2.2.3. Phuo g ph p h
2 3 Vấ
ề
ố ................................................................... 26
hập
ố iệ ........................................... 29
g ghiê
............................................................. 29
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 30
3 1 Đặ
iể
dị h ễ họ ............................................................................ 30
3 1 1 T ổi ................................................................................................ 30
3 1 2 Giới í h.......................................................................................... 31
3 1 3 Chỉ ố hối ơ hể (BMI) ............................................................... 31
3 2 Đặ
iể
â
g................................................................................ 32
3 2 1 Thể â
3 2 2 T iệ
g .................................................................................. 32
h
3 2 3 Tiề
ặ
g ..................................................................... 32
ệ h
3 2 4 Tiề
33 C
g â
phẫ
iể
ội h
h ậ/ h
g phẫ
3 3 1 Thươ g ổ
g
i è .................................................... 33
h ậ
iề
ị ệ h ổ ô g ........................ 33
h ậ ............................................................. 34
ổ ..................................................................... 34
3.3.2. Phươ g ph p ô
...................................................................... 35
3.3.3. Phươ g ph p phẫ
h ậ ................................................................. 36
3.4. C
ặ
iể
ổ .......................................................................... 40
3.4.1. Thời gi
3.4.2. Biế
h
3.4.3 Thời gi
3 5 Đặ
iể
iệ
g
ổ ............................................................ 40
ổ ......................................................................... 41
h hươ g .................................................................... 42
ô ệ h họ ......................................................................... 43
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 44
4 1 Đặ
iể
dị h ễ họ
â
g
ô họ
phươ g ph p phẫ
h ậ . 44
4 1 1 Đặ
iể
dị h ễ họ ...................................................................... 44
4 1 2 Đặ
iể
â
4 1 3 Đặ
iể
g ......................................................................... 46
ô họ ............................................................................ 47
4 1 4 Phươ g ph p phẫ
4.2. Về ỉ ệ
h ậ ................................................................. 47
h hươ g
hời gi
4.3. Tỉ ệ i iế
iế
4.4. C
ề i .......................................................................... 53
hạ
hế
h
h hươ g trung bình .................... 51
g .................................................................. 52
KẾT LUẬN .................................................................................................... 55
KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 57
TÀI LIỆU TH M KHẢO
PHỤ LỤC
D NH MỤC THUẬT NGỮ NH - VIỆT
Cleft lift procedure
Kỹ h ậ
â g ã h gi
ơ g
Fistula
Rị
Natal cleft
Rãnh gian mơng
Midline primary closure
Đó g ế
ổ h
ầ
ườ g giữ
Off-midline primary closure
Đó g ế
ổ h
ầ
ườ g ệ h giữ
Pilonidal disease
Bệ h ổ ô g
Pit
Lõm da
Sinus
Xoang
D NH MỤC CÁC BẢNG
B ng 3.1. Phân bố theo nhóm tuổi c a bệnh nhân trong nghiên c u ............. 30
B ng 3.2. Phân bố giới tính c a dân số nghiên c u ........................................ 31
B ng 3.3. Chỉ số khối ơ hể c a dân số nghiên c u ...................................... 31
B ng 3.4. Mô t thể lâm sàng bệnh tổ lông..................................................... 32
B ng 3.5. Mô t các triệu ch ng bệnh tổ lông trong dân số nghiên c u ........ 33
B ng 3.6. Mô t tiền s phẫu thuật/ th thuậ
ặ
B ng 3.7. Mô t
B g 38 C
iể
iều trị bệnh tổ lông ............... 34
hươ g ổn trong phẫu thuật ............................... 35
phươ g ph p ô
m trong 55 lần phẫu thuật cho 52 bệnh
nhân ................................................................................................. 36
B ng 3.9. Phân phối bệnh nhân theo số lần phẫu thuật .................................. 36
B ng 3.10. Mô t các l a chọn làm sạ h
g
ường rò trong ca phẫ
ầu
c a dân số nghiên c u ................................................................... 37
B ng 3.11. Mô t các l a chọ
iều trị vế hươ g
g ần phẫu thuậ
ầu
tiên c a dân số nghiên c u ............................................................. 39
B ng 3.12. Mô t các l a chọn x
hươ g
g phẫu thuậ
g
ường rò, l a chọ
iều trị vết
ầu tiên c a dân số nghiên c u theo các
thể lâm sàng ................................................................................... 39
B ng 3.13. Mô t
phươ g ph p phẫu thuật ở lần phẫu thuậ
ầu tiên trong
dân số nghiên c u ......................................................................... 40
B ng 3.14. Mơ t các biến ch ng ở nhóm bệ h hâ
he dõi ư c trong thời
gian 30 ngày sau mổ ..................................................................... 41
B ng 3.15. Mô t tỉ lệ và thời gi
h hươ g
a dân số nghiên c u ...... 42
B ng 3.16. Mô t kết qu gi i phẫu bệnh lý ở dân số nghiên c u ................. 43
B ng 4.1. B g ối chiếu tỉ lệ mắc bệnh tổ lông giữa nam giới và nữ giới
trong nghiên c u c a chúng tôi với nghiên c u c a Guyuron B và
cộng s , Ankici OF và cộng s ....................................................... 45
B ng 4.2. B g ối chiế
ặ
iểm về BMI c a nghiên c u c a chúng tôi với
nghiên c u c a K. Sondenaa và cộng s ........................................ 45
B ng 4.3. B g ối chiếu biến ch ng vết mổ giữa nghiên c u c a chúng tôi
với Guner và cộng s ...................................................................... 53
D NH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Gi i phẫu học vùng rãnh gian mơng và vùng cùng cụt .................... 4
Hình 1.2. Bệnh tổ ơ g iển hình thể mạn tính với lơng t xoang và lỗ rị th
phát ở ỉnh rãnh gian mơng .............................................................. 6
Hình 1.3. Bệnh tổ lơng với biểu hiện rậm lơng vùng cùng cụt ......................... 6
Hình 1.4. Mô t sinh bệnh học bệnh tổ lông theo Bascom về việc hình thành
g
ường rị do nang lơng bị nhiễm trùng, c
ộng c a 2
mông tạo l c hút khiến lơng bị hút sâu vào da ............................... 8
Hình 1.5. Mơ t sinh bệnh học bệnh tổ lông theo Karydakis do các m nh gãy
c a lông chôn vùi vào trong da tạo nên các hõm trên da, các m nh
gãy này gây nhiễ
ù g p e
ường rị ................................... 8
Hình 1.6. Bệnh tổ lơng thể cấp tính với biểu hiện áp xe ở ù g ỉnh rãnh gian
mông lệch trái và nhiều lỗ lõm da trên rãnh gian mơng ................... 9
Hình 1.7. Bệnh tổ lơng thể mạn tính với biểu hiện ph c tạp gồm nhiều lỗ rò
phân bố ở 2 bên rãnh gian mơng ....................................................... 9
Hình 1.8 Các lỗ lõm da n m trên rãnh gian mông là biểu hiệ
bệnh tổ lông. Các lỗ lõm da này là lỗ tiên phát (lỗ
ở
h
ặ
ư g
a
) hường n m
ầ dưới c a rãnh gian mơng (kho ng 5cm trên hậu
mơn), có thể nhìn thấy lơng nhơ ra qua các lỗ này ......................... 11
Hình 1.9. Phẫu thuậ
ị
iều trị bệnh tổ lơng b ng cắt trọn khối
hơ g ó g ế
hươ g h
g & ường
ầ ( ể hở), khâu viền mép vết
hươ g ............................................................................................. 16
Hình 1.10. Phẫu thuậ
ị
iều trị bệnh tổ lơng b ng cắt trọn khối
hơ g ó g ế hươ g h
ể hă
ó
g & ường
ầ ( ể hở), s dụng hút áp l c âm
ế hươ g .................................................................. 16
iều trị bệnh tổ lơng b ng cắt trọ
Hình 1.11. Phẫu thuậ
ó g ế hươ g h
g
ường rị,
ầu với ường khâu giữa n m ngay trên vùng
rãnh gian mông ............................................................................... 19
Hình 1.12. Mơ t
ĩ h ật Bascom ................................................................. 23
Hình 1.13. Phẫu thuậ B
Hình 1.14. Phẫu thuậ
ườ g ị
iều trị bệnh tổ lông ...................................... 23
iều trị bệnh tổ lông b ng cách cắt trọn xoang và
ó g ết mổ h
ầ
ường lệch giữa b g ĩ h ật xoay
vạt da hình thoi................................................................................ 23
H h 4 1 Sơ ồ g i ý l a chọ phươ g ph p iều trị bệnh tổ lông................ 51
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Bệ h ổ ô g
ụ
g
ê
gười ầ
ư
ã h gi
iê
ô
i
ệ h
d
ô g Nhiề
ề ập ế
ầ
ầ
ô dưới d
iê
gi
hườ g gặp ở ù g ù g
hườ g h
ệ h
ă
1847 hư g h
ởi M
ă
1833 ới ê gọi “Pi
”. Bệ h ổ ô g ù g ù g ụ hườ g gặp ở 3 hó
tính,
ạ
í h
g
phát
ph
ạp Thể â
h ặ diễ
g A de
g ph
ế ệnh lý
hể lâm sàng là ấp
ạp ới diễ
iế xoang và ườ g ị ó
id
iế
p e
i
hướ g g
g
ở
ộ g [11].
Hiệ
hư
ư
ấ
hiề
phươ g ph p ối ư
hố g hấ
hấp hậ
h iếp ậ
iề
phe
ở
ới ườ g hâ
dụ g
h ậ B
ị h
iế
ạ h
iề
ỳ he
gi
hướ g dẫ
g hó
diễ
ở ế h p
ã h gi
ạ h)
ó g í
ơ gh ặ
h ậ K
ỉ ệ
i ph
g iê
d i … Mụ
ú
gắ
ũ g hư ú
gắ
hời gi
â
iề
ế hươ g h
ạ d
iê
hời gi
ề
ệ h ổ
ỹ h ậ
ệ h giữ
ạ h h hư ạ d h h h i V-Y
ẫ
iế
g và ườ g ò
ép ế hươ g
ê
phẫ
gi
h
hâ
giữ
ỹ h ậ
h
2 phầ :
e fi i
ế hươ g ( ể
ị ệ h ổ ô g ù g ụ
ộ g ãi Nhiề
ị h
g hư g ó hể phâ
ơ g ( iê
ể iề
g
ơ
ị
ầ
h
ô g phẫ
phươ g ph p iề
h hươ g gi
hậ phẫ
hiể
ể ở ại
ộ
ố g h g g [8],[9],[12].
Gầ
ặ
ư
iệ
ổ h
â
ê
ă
hế giới
ệ h ổ ô g ù g ư
2017 hội ghị
ại Đ . T
g
i ă
â
ô hế giới ầ
gầ
â , h
Hậ
iê
hiề hơ ,
ề ệ h ổ ô g
ô T
g ã
2
iếp hậ
h
iề
ị hiề
ệ h hâ
12 ế 20 ườ g h p
ê gọi h
ỗi ă
hậ
ới hiề
ô g
é
g ô g Về iề
ghiệ
phẫ
h ậ
ổ p e
ắ
iê
h
ê
gầ
h
ụ
Hậ
h
h
g
g ổ ơ g ị
ệ h hâ
ư
â
hấ
í h ướ
ghiê
g ph
h ậ B
ầ
h gi
Hồ Chí Mi h
họ Việ N
iệ iếp ụ
ệ h ổ
h ậ theo kinh
h
hư ạ h dẫ
ư
hâ
ầ
í
h
Nghiê
ế
iề
h ậ
hời gi
h ế hươ g gi i phẫ
góp phầ
ồ iề
g ô g
ghi
ĩ h ậ ạ h h hư
phẫ
, phươ g ph p phẫ
ư
phẫ
dụ g
g ệ h iệ Đại họ Y Dư
ọ g ế
, ệ h
g ổ ô g ể hở h ặ
ổ hời gi
ô T
hư â d
ị
ặ hẩ
ườ g giữ h ặ
ô g ù g ù g ụ ( hẩ
iế
Về
ới hiề phươ g ph p h
ạ d h h h i
hiệ
ệ h ổ ô g ù g ù g ụ , trung
hư
ơ ơ ườ g ị
ới ườ g hâ
ư
ắ
ị ệ h ổ
iệ
ệ h…) ại h
TP. HCM. Chúng tôi hi
ghiê
â hơ
ũ g
ị ệ h ổ ô g ại ệ h iệ Đại họ Y Dư
3
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. X
ị h ặ
iểm dịch tễ học, lâm sàng, mô bệnh họ
phươ g
pháp phẫu thuật c a dân số nghiên c u.
2. X
ịnh tỉ lệ lành vết hươ g và thời gian lành vết hươ g
g
h
trong vòng 6 tháng sau mổ.
3. X
ịnh tỉ lệ tai biến, biến ch ng trong vòng 30 ngày sau phẫu thuật
iều trị bệnh tổ lông.
4
CHƢƠNG 1:
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Bệ h ổ ô g
phầ
ê
ệ h hườ g gặp
ã h gi
hườ g gặp hấ
ê
ơ hể hư ố
g
Hiệ
hể hầ
ế
ẫ
ị í h
ù g ẽ gó
h ặ
h iếp ậ
Ở gi i
ộ ố ệ h
iê
1.1.
ệ h ổ ô g
ệ h
ới
ô dưới d ở gầ h y ngay
ô g Vù g ù g ụ
ó hiề
ộ ặ g
d
ế
iề
ạ
h
h ã h gi
ó hể gặp
ẽ gó
ịd
hiễ
ê
ị í
ệ h
hâ , vùng rãnh gian
iể hiệ
â
g
ù g ấp í h ệ h ổ ơ g ó
hư: p e d
ồ hơi p e h ặ
ơ g
ị hậ
ơ dưới d
ô
iê
ô
c tràng[19].
Giải phẫu học vùng rãnh gian mông
Rãnh gian mông
D ph ù g
ơ ô g ớ
Cơ
ô g hỡ
Cơ
ô g ớ
B
ậ
ô g ớ
Hình 1.1. Giải phẫu học vùng rãnh gian mơng và vùng cùng cụt
Rã h gi
ươ g ù g ế
ê
ô g
ù g
ườ g iề giữ
g
phầ
hậ
ơ
hấp giữ 2
g
ơ g ớ
phí
ơ g
ê hậ
ấ
ú
é d i
ô
g
dưới
Rã h gi
ô g ạ
ị he ấp
g ư hế
5
1.2.
Dịch tễ học
Bệ h ổ ơ g ó ầ
g
h ó iể hiệ
giới ỉ ệ
giới
ấ
â
ắ
ới
g
19
ạ
g 0.7%
ổi ới ữ giới
h
ố ới
21
ổi
ổi ới
ới ữ giới[31],[33] Mặ dù
h ậ ở 2 hó
í h ó ỉ ệ hư h
ệ h hư g hơ g ó iệ
g dâ
gười ưở g h h > 45
ộ ố ườ g h p phẫ
g ấp
h
ệ h gấp 2 – 4 ầ
ệ h ổ ơ g í gặp ở ẻ e
ẫ ghi hậ
ắ
ổi
ổi
hư g
ă
Biể hiệ
â
ộ ố ườ g h p ệ h hâ
g â
ắ
g[30].
Yếu tố nguy cơ
1.3.
Yế
ố g
ơ
ệ h ổ ô g ư
ể ế gồ [5],[30],[33]:
o Th a cân hoặc béo phì
hươ g h ặc kích ng tại vùng cùng cụt và rãnh gian
o Chấ
mơng
o Lối sống ít vậ
ộng hoặc ngồi lâu
o Rãnh gian mông sâu
o Mậ
ộ lông dày ở vùng rãnh gian mơng
o Tiền s gi
Mặ dù
ế
ố
1.4.
ặ
h ó gười bị mắc bệnh tổ lông
iể
hườ g hô g
ê
ế
ấ hiệ
ầ
ở
ơ iể h h
ệ h hâ
hư g các
ó ệ h ổ lơng.
Ngun nhân và sinh bệnh học
Mặ dù ệ h ổ ô g ã ư
hiề
gi
ghiê
h ãi Có 2
ầ
ố g
ệ h ổ ơ g ư
ô g
hư g
hư g g ê
iể
ô
ầ
hâ
ệ h ẩ
h
g ệ h
ă
1833
ệ h ổ ơ g ẫ
họ h ế hí h ó
e
ầ
i hd
ẩ
i h
ấ hườ g d
ắ ph i hiề hơ
ư
ò
hiề
ắ ph i B
ã h gi
d
ẩ
6
sinh[49] Kh
h
h hướ g ệ h ổ ô g
ô
hiề hỗ
i ph
h họ h ế
phẫ
h ậ
ắ
ỏ ổ
ắ ph i[5],[33].
Hình 1.2. Bệnh tổ lơng điển hình
Hình 1.3. Bệnh tổ lơng với biểu
thể mạn tính với lơng từ xoang và
hiện rậm lơng vùng cùng cụt.
lỗ rị thứ phát ở đỉnh rãnh gian
mơng.
S
gi
ấ hiệ
ơ g ( hư ố
h họ
h ế
í ị hấ
h i ó
Khi
dã
ổ
g
ù g gi
gó
ắ ph i Mộ ố
hươ g d
h
h ờ
g ơ gở
ã h gi
g
ị í g i ã h
d
ề ệ h ổ ơ g
ơ g hư ê
h
ắ ó
ầ ) ũ g hỗ
ấ hiệ ở
h
ị
ắ ơ g
hó[48],[51].
ộ
gười gồi h ặ
hươ g h ặ ph
ố
ỡ
g ơ hể ã h gi
g ô g
ạ
ô g ị ă g
ộ lõm da. C
ỗ
7
h
h ỡ ế h p
ôi ườ g hiễ
ù g ạ
ầ
ô g) dí h
ế h h hù
lơng tóc ( ụ g
hể h ể
ộ g d
ô dưới d
é
ộ
Điể h h
g
ô g ị ă g é
hướ g
hể h
ô hi é
g hậ
hiê
ậ hườ g
dưới d
hiễ
ấp í h ư
ơh
ế
h h h h
gi i phó g
rãnh gi
ơ gh ặ
í hh ặ
i diễ
Ph
ị
ại
ổ hiễ
C
g ó
hi ư
g ổ ô g hô g
ô h
h
g
ế
ù g h ph
ộ g he
g
ó hể ầ ph i phẫ
iể
ơ
ộ g
;
ớ
ới dị
ại hỗ
h h phầ
ó hể ph
ù g hậ
ộ ớp iể
iể
hiệ
g ô g
hư g hườ g hiế
g ổ ơ g h h h h hiễ
ó h ặ phầ
ơ g
ườ g rị ó hể
ơ họ [57] C
hơ g ó
h ạ g hâ
hiê
ù g
ê
hướ g
hiê
ơ hạ
ghiệ
ườ g rị ó hể ư
Khi
ơ họ
h ỡ
ẫ
ph i
Khi ơ
giúp h
ố g dưới, ó hể é d i ế
ê
h
â
g ổ ơ g ó hể é d i ê
ườ g rị [30],[33]. T
ơ g ó
hậ diệ
p
iệ
g
ườ g ị
g2 ê h ặ
ạ
g ỗ â hơ
dườ g hư ó iê hệ ới
ị h
gẫ
ù g ã h gi
ơ g tóc
h h h h ê
ư
ư gh ặ
iề
ù g [33].
ơ
ườ g hầ , ó hể ỡ
g
h ậ dẫ
h
ộ ổ p e
hiễ
g i
ư
Nhiễ
ù gd
2 ê
ù g
ạ
ơ g ó
ị
8
Hình 1.4. Mơ tả sinh bệnh học
Hình 1.5. Mơ tả sinh bệnh học
bệnh tổ lông theo Bascom về việc
bệnh tổ lơng theo Karydakis do các
hình thành xoang và đƣờng rị do
mảnh gãy của lông chôn vùi vào
nang lông bị nhiễm trùng, cử động
trong da tạo nên các hõm trên da,
của 2 mông tạo lực hút khiến lông
các mảnh gãy này gây nhiễm
bị hút sâu vào da [13].
trùng, áp xe và đƣờng rò[45].
1.5.
Biểu hiện lâm sàng
Biể hiệ
â
g
ệ h hâ
ù g ấp í h h ặ
hơ g iệ
h
g ế
hiễ
ó hể
ư
h h
ộ
dẫ
hườ g h
h
hiễ
ế hươ g hở ó í h hướ
ù g
h
h
ổi
ạ
í h
h [31],[33].
1.5.1. Triệu chứng cơ năng
Cấp tính – C
gộ
h
ư g
ơ
hiệ
ố
ư g e
iệ
ế
h ạ
g
ẽ, ó h
h
g
ấp
gồ
ặ g ở ù g ã h gi
ô g
ộ g ă g dã
g ê
dị h
gồi
ù gd
ã h gi
ố g) Bệ h hâ
ó hể i è
ộ
hởi ph
ộ
g hi gồi h ặ
ơ g( ộ g
ũ g ó hể ể ề
ở ù g ổ
hươ g Số
gập
9
ớ
ạ h hườ g
ở
gi i
ạ
hươ g ổ
ư g ấ
hư
ư
dẫ
ư
Hình 1.6. Bệnh tổ lơng thể cấp tính
Hình 1.7. Bệnh tổ lơng thể mạn
với biểu hiện áp xe ở vùng đỉnh
tính với biểu hiện phức tạp gồm
rãnh gian mông lệch trái và nhiều
nhiều lỗ rò phân bố ở 2 bên rãnh
lỗ lõm da trên rãnh gian mơng.
gian mơng.
Mạn tính – Diễ
h
dị h
hiề
g
ị í h
â
h ặ
dị h
ế
iề
iế
g
g ổ ô g
h h ê
ư
h gi
í h hườ g iể hiệ
é d i Bệ h hâ
Có
ị[57] T ườ g h p
ạ
ộ
ó hể hậ
ườ g h p ph hiệ
g
, iể hiệ
g i h hiế
ộ hời gi
â
hấ
g
ó1h ặ
h ờ có carcinoma
d i hơ g ư
g hơ g õ ệ
quan tâm
hô g iể
10
1.5.2. Khám lâm sàng
Bệ h ổ ơ g ư
hấ
ỗh ặ
è
ó hể iể hiệ
gồ
g
03 hể â
hậ diệ
g
g ù g ũ g
ã h gi
ỳ h ộ
ộ ấp í h
g hườ g ph hiệ
ộ
ê .C
ó iệ
h ạ g iê
hối phập phề ở h ặ gầ
g
ơ g
ể
iệ
h
hiể hiệ
g i
â
g,
g:
Thể lâm sàng cấp tính: ệ h hâ
â
h ă g 2 mơng
dấ hiệ
â
h
g ấp í h hă
ô ế
ở ù g ã h gi n mông
ỉ h ã h gi
g này h
h
ô g hườ g ệ h hẹ
hấ
hiệ diệ
ộ h ặ
ó iể hiệ
ạ
h
hiề ổ p e
Thể lâm sàng mạn tính: ệ h hâ
â
g ph
Mộ h ặ
hiệ 01 hoặ
hiề
ỗ ó h
i ơ g ó hể ư
xoang [31],[33] C
phí
hiề
ườ g hầ
g i ườ g giữ ở
dị h hầ
hấ
h ặ
ệ h hâ
ộ
1.6.
p e i ph h
ạ
ó ệ h
iệ ph
hiệ
ạ
hối
í h ó hể ư
ộ h ặ
hiế
hẩ
h
ph
hiệ
ệ h
ạp.
ườ g ò
g ó hể ư
ỗ lõm da
khơng có máu ơ g
ệ h
ó hể ph
ộ
g
ệ h
h â
ở ộ g.
Chẩn đốn
ơ g ấp
ộ
ó
h ờ ồi
ạp ới í h hấ
í h ới
Bệ h ổ ô g hô g iệ
ê
h ặ
h
ỗ h ph
Thể lâm sàng phức tạp: ệ h ph
g
í h hă
â
g
g ó ỗ
g
g, é
ặ
iệ
ở h
ườ g ị h ặ
ghiệ
â
ườ g giữ
hẩ
hiề
g
ê
hẩ
hô
h ặ h h
gd
ư g Bệ h ổ
h
g i è
dị h hầ
óh ặ
ỗ ị Chẩ
h họ
hơ g ầ
11
1.7.
Chẩn đoán phân biệt
Chẩ
phâ
ồ g hời hườ g ầ
iệ
hă
ệ h ổ ơ g
h
hậ
ơ
ệ h
h
h ặ
g[21],[56]:
Áp xe hoặc rị hậu môn
Mụn nhọt hoặc áp xe da vùng mông
Viêm nang lơng
Viêm m tuyến mồ hơi
Hình 1.8 Các lỗ lõm da nằm trên rãnh
gian mông là biểu hiện đặc trƣng của
bệnh tổ lông. Các lỗ lõm da này là lỗ
tiên phát (lỗ vào) thƣờng nằm ở đáy
hay đầu dƣới của rãnh gian mơng
(khoảng 5cm trên hậu mơn), có thể
nhìn thấy lông nhô ra qua các lỗ
này[33]
12
Điều trị
1.8.
Điề
ị ệ h ổ ô g h
ổi
ệ h
hô g ư
ộ ặ g
hơ g ó
iệ
hơ g iệ
h
ầ
. Phẫ
h
h
h ậ
g[22] The
g ỉ ệ
ỳ h ộ
ộ
ộ ấp í h
h ế
hí h ở
i ổ g
h hươ g
ắ
hồi
ệ h hư
mơng có l i ở
ị h ư
ệ h hâ
ií h
26 ệ h hâ
ỏ hối
g ơ g
hỉ ạ 62%[22]. Mặ dù ô g ù g ã h gian
ố gâ
iệ
ệ h hâ
hâ
ô g ư
ại
h
ế
ại ỏ ô g ù g ã h gi
ệ h ổ ô g hô g iệ
h
g
1.8.1. Thể lâm sàng cấp tính
Bệ h ổ ơ g iể hiệ
ụ
ê
iệ
ư
h
phẫ
iề
ị
ấp í h ới
ộ h ặ
g phẫu thuật rạch dẫn lưu ở hời iể
h ậ.
ù g ó iệ
h
hể h
ư
g
hấ
ộ
g phập ph
ghiê
ê
hiề
hấ
g ổ p e
gẫ
hiê
iệ
p e giúp
h hươ g ố hơ (96%
ới 54%)
ới iệ
g ổ ơ g
g
ó iể hiệ
g ế h p ới iệ sử dụng kháng sinh và chăm sóc vết thương sau
Phẫu thuật rạch dẫn lưu – Đườ g ạ h d
T
hiề ổ p e ù g ù g
hỉ ạ h dẫ
ườ g ị
hườ g hơ g h
ỗ
ư
hiệ ở hó
ấ
h
ph i ư
ạ h dẫ
h ầ
Chăm sóc vết thương sau rạch dẫn lưu – S
hươ g ới ă g gạ
thiệp[55].
diễ
iế
h hươ g iế
ê
ơ g ó
ạ h ê
í
gổ
i ph hơ (10%
Việ
ệ h hâ
hiệ
ô iê
ư
ườ g giữ
h
ại ỏ[32],[34],[42].
ới 79%)
ơ
ê
hườ g ư
ắ
ỏh
hơ g ó
hối
i ề
ặ lâm
[53], [54].
phẫ
iể
h ậ
hă
h ph
ó
ế
13
Vai trò của kháng sinh – V i ò
h ộ
diễ
iế
dụ g h g i h
h ặ ở
â
g
h ạ g iê
phẫ
h ậ ạ h dẫ
ườ g h p iê
rõ ràng hỗ
iệ
ô ế
ổ g
phâ
í h gộp 25 ghiê
hươ g
phẫ
h ậ
ị
ố
ở
hi
ẫ
T
hiê ở
ơ
iê
ội â
ó ệ h ề
i h hỗ
hể â
hiễ
ê
ế h p ới
í phẫ
eph
id z e Câ
hắ
ó ấ
ơ ế
ặ g
e
i í h hỏ
iệ
h
ổ
ộ
ií h
hư g
hế ề phươ g ph p
hế
g h g
é
iề
ệ h ổ ô g
í h. Mộ báo cáo
ề ề
iễ dị h g
e hi i i (MRSA)
ị d phò g
g h g
h ậ [41].
hườ g gặp hấ
ổ ơ g hể ấp í h i h ẩ
e
ạ
ó hạ
ụ ầ
ư
Vi sinh học - Vi h ẩ
i h phù h p
ghiê
ệ h hâ
i è
ị iê
g ấp
hỉ
hiề
ạ
ỳ
[41],[52] Nê
ị ở ệ h hâ
dụ g h g i h
hỏ
ghiê
h ặ
ể iề
dụ g h g i h iề
ô ế
ỡ
ư
ô ế
hế
hô g ó p e hố. Khơ g ó dữ iệ
hơ g ó iê
hiê
h g i h hườ g hạ
ị hí hư
p i
hi phâ
ập
ổ p e
h ẩ . Mộ
hế hệ 1 ( hư
h g i h
dụ g hư
g
họ
h g
ef z i ) phối h p
ph
ồ iề
ị viêm
ô ế
Điều trị tiếp theo - Phẫ
iề
ư
ị
ối ù g h
ơ gi
hườ g diễ
hiệp hấ
hi
ầ
iê
ệ i ph
hiệ diệ
hơ [52].
iề
p e ổ ô g
ở gầ 60% ệ h hâ
ị h ầ
ư ổ p e ó hể hơ g ph i
ệ h ổ ô g S
h 2 ể iề
h hươ g]. Tỉ ệ i ph
ó
h ậ ạ h dẫ
hiề
hó
hỉ h
ư
ỗ
ộ
h ậ ạ h dẫ
h
ệ h hâ
h ạ g
he
ườ g ị
ị phẫ
ă
ị
ơ hạ
h hươ g
ại ầ
ph
10 ế 55%
g ạ h ê
ộ ầ
ướ
ệ h
ó iê hệ ới ỉ
14
1.8.2. Thể lâm sàng mạn tính
Bệ h ổ ơ g ó iể hiệ
hầ
óh ặ
hơ g ó
h hươ g
dẫ
hí h ở hó
ạ
í h ới 01 h ặ
;h ặ
ổ p e
ư h ặ ầ
phẫ
hiệp ầ
hươ g ổ
ệ h ổ ô g (
g
hươ g Tê gọi
phươ g ph p phẫ
h ậ
h
hươ g ổ
ê d
ê
iề
ệ h hâ hơ
ấ
iệ
iê
h
h ẩ
Phươ g ph p iề
h ậ gồ
h
h
ế
g
ố phẫ
ạ
í h
h ậ
iê
ế
ph h ỷ ấ
ụ
ị
í h
iề
ị ế
ê
ị h
họ
họ phẫ
hậ
h ậ
họ
g ổ p e.
Xử lý thương tổn bệnh tổ lơng - Cơ ở hí h
â
2
d
g ư
hư ố ư
dị h
g hời gi
ườ g ò ỗ)
ị ế hươ g Q
ộ ặ g
ỗ h
i ph
iê
h ậ [28] Mụ iê phẫ
hiề
iề
ị phẫ
g, ườ g hầ
h ậ hể
ỗ ê d Mộ
hí h phẫu thuật cắt trọn khối xoang lơng và đường rị
g ươ g ù g
g hi
ộ ố phẫ
h ậ
iê
h
hỉ
dụ g
phẫu thuật rạch mở xoang và đường rò kết hợp làm sạch bề mặt biểu mơ mà
khơng cầ
ắ
ư
gi
g hiề
h ậ
ắ
ỏ
ỏ hồn tồn Mặ dù ó hiề
ề
ồ g h ậ
ề iệ
g ố
ể ạ
iệ
ộ ư
g ớ
tái phát[10], [36] Gi
ườ g hầ
ũ g
ấ
Mộ ố ĩ h ậ h
iể
hư g hư
iề
ị
ề
h ãi ề phươ g ph p ối
ô
h ậ
h hườ g ê
i h
ơ ó hể iê
iệ
hế phẫ
h ậ ắ
eh e e
i í h hơ g õ
ọ
ồ
ị ế hươ g Phẫ
ới ă g iế
dụ g
h ãi hi
iề
ư
hươ g ổ
h
g
ỉ ệ
e ể hậ diệ
g
g ư
ph
dụ g ộ g ãi:
Phẫu thuật điều trị bệnh tổ lông sử dụng dụng cụ nội soi hỗ trợ là
mộ
iều trị xâm lấn tối thiểu d a trên việc loại bỏ khối xoang lông
b ng cách tạo ra một vế hươ g ó í h hước nhỏ nhất. Trong một
15
nghiên c u so sánh với phẫu thuật cắt bỏ truyền thống, phẫu thuật
có dụng cụ nội soi hỗ tr tạo ra vế hươ g í hơ (1 3%
ới
7 2%) í
ới
hơ
ớm trở về với công việ hơ (1 6 g
8.2 ngày) và bệ h hâ
hí h hơ
Đâ
ộ
ĩ h ật mới hư
ư c s dụng rộng rãi[37].
Tiêm phenol ư c s dụng thay thế cho phẫu thuật ở những bệnh
ịnh. Dung dịch phenol kết
nhân mắc bệnh tổ lơng mạn tính nhấ
tinh có thể tiêm vào xoang sau khi loại bỏ lông và các m nh mô
hoại t b ng một th thuật ư c th c hiện ở phòng khám ngoại trú.
Cùng với việc kiểm sốt lơng vùng rãnh kẽ mơng, s dụng một
hoặc nhiều lần việc tiêm phenol có tỉ lệ thành công t 60 ến 95%
và tỉ lệ tái phát thấp hơ [15], [20], [43].
Keo fibrin ư c s dụ g hư
iều trị bổ sung sau phẫu thuậ
ơ
ị liệ
ể ó g ại
ể
ầy xoang hoặc
ế hươ g
phẫu
thuật. Tuy nhiên một bài tổng quan Cochrane thất bại trong việc
ch ng minh hiệu qu c a nó vì các nghiên c u nhỏ
số cao[28].
g
ơ
i