Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 1: Hai góc đối đỉnh (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 Chương I. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Ngaìy soản: 21/ 8../ Tiết 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH A. MUÛC TIÃU: HS phải hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Nếu được tính chất hai 1. Kiến thức: góc đối đỉnh thì bằng nhau. Biết vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết được 2. Kỹ năng: các góc đối đỉnh trong một hình. Bước đầu biết được cách suy luận logic trong chứng minh hình 3. Thái độ: hoüc B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng. - Thæûc haình âo âaûc veî. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: 1) Thầy : -Thước thẳng, thước đo góc, giấy A4. 2) Trò : - Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời. D. TIẾN TRÌNH CÁC LÊN LỚP: I Ổn định lớp II Kiểm tra bài cũ: III Bài mới. 1) Đặt vấn đề: Giới thiệu khái quát chương trình hình học 7. 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 TIẾP CẬN KHÁI NIỆM HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. GV: Âæa baíng phuû coï veî caïc hçnh sau vaì hoíi. GV: Các cặp góc trong hình trên có điểm gì giống và khác nhau? Sau đó tập trung khai thác hình 1. GV: Ax vaì Ax' là những tia như thế nào với nhau By vaì By' . HS: Trả lời câu hỏi 1.. x. A y. y'. v. x' C B. --1-Lop7.net. t D. A'. xA có tia đối là x'A yA có tia đối là y'A. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP. u. E. B. t'.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7. GV: Nêu định nghĩa, HS nhắc lại. HS: Trả lời câu hỏi ?2. xAy và x'Ay' là hai góc đối đỉnh Âënh nghéa: SGK x. 3 y. 2 4. 1. y' x'. Ô1 đối đỉnh Ô3 Ô 2 đối đỉnh Ô4. Hoảt âäüng 2 TÍNH CHẤT HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. GV: Cho HS nghiên cứu đo đạc để trả lời câu hỏi ?3 HS: Thực hiện các thao tác và đưa ra dỉû âoạn. GV: Hướng dẫn các em tập suy luận từ Ô1 + Ô2 = 1800 (kề bù) Ô3 + Ô2 = 1800(kề bù) lý thuyết. => Ä1 = Ä3 - Nhắc lại khái niệm hai góc kề bù Tính chất: SGK. IV . Củng cố. Các nhóm thảo luận và hoàn thành bài a) ... và góc x'Oy' ... b) ... là hai góc đối đỉnh vì ... tập 1 SGK. 0 Cho goïc xOy = 37 . y' x O Vẽ goc đối đỉnh với góc xOy? Góc vẽ 370 x' được có số đo bằng bao nhiêu? y GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp xOy = x'Oy' hoaìn thaình vaìo nhaïp. V Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc bài và hiểu bài theo SGK. - Dựa vào kiến thức bài học làm các bài tập 2, 3, 4 SGK và 3, 4, 6 SBT. - Xem trước bài luyện tập. - Chuẩn bị thước thẳng, thước đo góc để giờ sau học. VI Rút kinh nghiệm:. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --2-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7. Tiết 2: LUYỆN TẬP Ngaìy soản:..22/.08/ A. MUÛC TIÃU: Củng cố khắc sâu cho các khái niệm về hai góc đối đỉnh và các tính 1. Kiến thức: chất của nó. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho các kỹ năng vẽ hình một cách chính xác và khoa học 3. Thâi độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho các em. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Thực nghiệm trên cơ sở suy luận. Trực quan. Nêu vấn đề. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: 1) Thầy : SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. 2) Trò :SGK, thước đo góc, thước thẳng và bảng nhóm. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I Ổn định lớp : 7D 7E 7C II Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện - HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ hình ký GV: Cho cả lớp ổ hiệu góc và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh. chức nhận xét, đánh - HS2: nêu tính chất hai góc đối đỉnh? Vẽ hình? giá kết quả. Bằng suy luận giải thích vì sao hai góc đối đỉnh bằng nhau. - HS3: Làm bài tập 5 trang 82 SGK, III bài mới. 1) Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẻ vận dụng khái niệm hai góc đối đỉnh và tính chất của nó để luyện tập. 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 LUYỆN TẬP. HS: Âoüc baìi 6 trang 83 SGK: Baìi 6 trang 83 SGK: GV: Để vẽ hai đường thằng cách nhau - Vẽ xOy = 470 - Vẽ hai tia đối Oy', Ox' của hai tia Oy, tạo thành góc 470 ta vẽ thế nào?. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --3-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 HS: Lãn baíng thao taïc caïch veî. Ox. GV: uốn nắn trong khi học sinh tiến - Hình tạo thành là hình vẽ: haình caïc pheïp veî. y x' O 470 x y' GV: Cho các nhóm hoạt động để hoàn Bài 7 trang 83 thaình baìi 7. - Hoảt âäüng nhọm. HS: Hoảt âäüng theo nhọm. - Thống nhất bài giải chuẩn z. GV: Cho HS nghiên cứu bài 8. Gọi HS lãn baíng veî. HS: Lên bảng vẽ rồi rút ra kết luận.. O. y. 700 700 x. Nhận xét: Hai góc chung đỉnh bằng nhau chưa hẳn là đối đỉnh. Baìi 9 trang 83:. GV: - Muốn vẽ góc xAy = 900 ta làm thế y naìo? - Muốn vẽ x'Ay' đối đỉnh với xAy ta x' x làm thế nào? A HS: y' - Thæûc haình veî. - So saïnh caïc goïc coìn laûi. xAy = x'Ay' = 900 (đối đỉnh) x'Ay = yAx = 1800 (kề bù) => x'Ay = 1800 - 900 = 900 IV . Củng cố. Cả lớp cùng thảo luận và hoàn thành bài 10. Làm tại lớp bài 7 trang 74 SBT. V. Hướng dẫn về nhà. - Trình bày lại bài 7 vào vở. - Ôn lại lý thuyết dưới dạng cơ bản và hiểu sâu hơn. - Làm các bài tập 4, 5, 6 SBT. - Chuẩn bị bài "Đường thằng vuông góc". GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --4-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Ngaìy soản .25/ 08./ A. MUÛC TIÃU: Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. 1. Kiến thức: Công nhận tính chất: Có duy nhất b đi qua A và vuông góc với a. Hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng. Có kỹ năng vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc 2. Kỹ năng: với đường thẳng cho trước đó. 3. Thâi độ: Có kỹ năng vẽ đường trung trực của đoạn thẳng B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Trực quan, nêu vấn đề, hoạt động theo nhóm học tập. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: 1) Thầy : SGK, thước ê ke, giấy A4. 2) Trò :Thước kẻ, ê ke, giấy rời. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: 7C 7D 7E II Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Vẽ góc xOy = 900 và góc đối đỉnh với xOy. III Bài mới. 1) Đặt vấn đề: Hai góc xOy; x’Oy’ là hai góc đối đỉnh nên xx’, yy’ là hai đt cắt nhau tạo thành một góc vuông, ta nói đt xx’, yy’ vuông góc với nhau. Âoï chênh laì näüi dung baìi hoüc häm nay. 2) TriểÒn khai baÌi. Hoảt âäüng 1 THẾ NAÌO LAÌ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS: Trải rộng tờ giấy, tô mực theo Nếp gấp cho ta hình ảnh hai đường thẳng vuäng goïc. nếp gấp. Nhận xét hình tạo thaình.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --5-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 y. HS: Hoàn thành tiếp ?2 và trả lời thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau?. x'. x. O y'. xx'yy' Âënh nghéa: SGK. Hoảt âäüng 2 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. GV: Cho HS làm tiếp ?3 và ?4. GV: Gọi 1 em lên bảng thể hiện hai trường hợp và phát biểu tính Tính chất: SGK chất. HS: Laìm vaìo nhaïp hai baìi 1-2 SGK. Hoảt âäüng 3 ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG. GV: Cho HS vẽ đoạn thẳng AB, d xác định trung điểm I và vẽ đường thẳng đi qua I vuông góc I với AB. HS: Thao taïc vaì veî hçnh theo yãu cầu. Âënh nghéa: SGK. GV: Giới thiệu d là trung trực của A, B đối xứng nhau qua d. AB. - Giới thiệu hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng. IV . Củng cố. - Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuäng goïc. - Làm bài tập 13, 14 SGK. V . Hướng dẫn về nhà. - Nêu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --6-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 - Rèn luyện cách vẽ đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. - Bài tập 15, 16 SGK và 10, 11 SBT. VI Rút kinh nghiệm.. Tiết 4: LUYỆN TẬP Ngaìy soản.. 26/.08./ A. MUÛC TIÃU: Giải thích được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với 1. Kiến thức: đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: Bước đầu tập suy luận logic. 3. Thái độ: B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Trực quan, nêu vấn đề. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: 1) Thầy : - Thước thẳng, com pa, giấy rời, bảng phụ. 2) Trò :- Thước kẻ, ê ke, giấy rời. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp : 7C 7E 7D II. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện HS1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Cho xx' vaì Oxx' veî yy'xx' taûi O. HS2: Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. Cho AB = 4 cm, vẽ đường trung trực của AB. III Bài mới. 1) Đặt vấn đề: Để củng cố k/n hai đường thẳng vuông góc, đồng thời rèn kỷ nàng veî hçnh.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --7-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 LUYỆN TẬP. HS: Cả lớp làm bài 15. GV: Gọi lần lượt số em nhận xét zt và xy. HS: Lên kiểm tra và nhận xét. GV: Kết luận. GV: Goüi 1 HS lãn baíng giaíi baìi 18. HS: Cả lớp làm vào nháp. GV: Giúp đỡ các em yếu về thao tác khi thực hiện.. Baìi 15: - Các nếp gấp zt  xy  O - Có 4 góc vuông được tạo thành.. Baìi 18: Hình được vẽ theo các bước - Dùng thước đo góc vẽ góc xOy = 450 - Lấy A bất kỳ trong xOy. - Duìng ã ke veî d1, d2 qua A vaì sao cho d1Ox; d2Oy. Cả lớp nhận xét bài làm của bạn, cho điểm. d1 x O. A. y. d2 GV: Phaït baíng nhoïm cho caïc nhoïm Baìi 19: Hoảt âäüng nhọm hoảt âäüng theo nhọm. HS: Hoảt âäüng theo nhọm mçnh. GV: theo dõi để phát hiện các cách vẽ khaïc nhau. Thu bảng vài nhóm tiêu biểu. HS: Đánh giá nhận xét cách thể hiện của các nhóm được GV đưa lên. Cả lớp thống nhất đáp án. GV: Cho HS đọc kỹ đề Baìi 20: - Cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xaíy ra. - Có nhận xét gì về d1; d2 trong hai trường hợp cụ thể. HS: Trả lời và tiến hành các thao tác. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --8-Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 veî. GV: Có trường hợp nào khác không?. d1. A. O1. B. O1. - Nhắc lại nội dung lý thuyết cơ bản. - Hai đầu mút của đoạn thẳng có tính chất đối với các điểm thuộc đường trung træûc cuía noï. V. Hướng dẫn về nhà. - Học kỹ, hiểu sâu phần lý thuyết. - Luyện vẽ đường vuông góc, đường trung trực. - Bài tập 10-15 SBT. VI Rút kinh nghiệm. ..... GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP --9-Lop7.net. O2. d1. A. IV . Củng cố.. d2. C. d2 B. O2. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG Ngaìy soản ..08/ 09 / Ngaìy dạy ..09/ 09 A. MUÛC TIÃU: Cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. 1. Kiến thức: + Hai góc đồng vị bằng nhau. + Hai goïc trong cuìng phêa buì nhau. HS hiểu được các tính chất Kỹ năng nhận biết;Bước đầu biết suy luận: + Các cặp góc so le trong. 2. năng: + Các cặp góc đồng vị. + Các cặp góc trong cùng phía 3. Thái độ: Tiết 5:. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, trực quan, suy luận, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: 1) Thầy : - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, bảng nhóm. 2) Trò : - Thước thẳng, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I . Ổn định lớp .Vắng…………………………………………………. II Kiểm tra bài cũ: không. III Bài mới. 1) Đặt vấn đề. 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 GÓC SO LE TRONG - GÓC ĐỒNG VỊ. GV: Cho HS veî hçnh: - Vẽ hai đường thẳng phân biệt a và b. - Vẽ đường c cắt a, b tại A và B. HS: Thao taïc veî. GV: Coï bao nhiãu goïc âènh A vaì bao nhiãu goïc âènh B.. 3. a. b. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 10 - Lop7.net. A 2 4 1 3. 2B 4 1. c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 HS: Trả lời. Các cặp góc so le trong: GV: Giới thiệu các cặp góc và đưa Á1 vaì B̂3 ; Á4 vaì B̂ 2 baíng phuû ghi baìi 21. Các cặp góc đồng vị: HS: Tiếp thu và điền vào chỗ trống. Á1 vaì B̂1 Hoảt âäüng 2 TÍNH CHẤT. GV: Yêu cầu HS quan sát hình 13 và c A 3 a 2 đọc hình 13 theo cách hiểu của 4 1 mçnh. HS: Hoạt động theo nhóm để hoàn 3 2B b 4 1 thaình ?2 GV: Tổ chức cho các nhóm báo cáo và Tính chất: Â4 = B̂ thì 2 rút ra tính chất thông qua suy luận. Á1 = B̂3 ; Á1 = B̂ 2 IV. Luyện tập - củng cố. GV: Hướng dẫn các em cách hoàn thành bài tập 22 SGK ngay tại lớp. Thông qua bài 22 củng cố hai đơn vị kiến thức đã học trong bài. V. Hướng dẫn về nhà. - Tập vẽ các đường thẳng cắt nhau và chỉ ra các cặp góc đã học. - Nêu được tính chất trên cơ sở suy luận. - Làm bài tập 23 SGK; 16-20 SBT. - Ôn lại khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song ở lớp 6. VI Rút kinh nghiệm.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 11 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7. Tiết 6: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Ngày soạn:10/09 Ngày dạy :11/09 A. MUÛC TIÃU: - Ôn lại: Thế nào là hai đường thẳng song song (học ở lớp 6). Thừa nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy. - Có kỹ năng dùng ê ke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, trực quan, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: GV: Thước thẳng, ê ke, bảng phụ vẽ đường thẳng song song. HS: Thước thẳng, thước đo góc, ê ke, bảng nhóm. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp : Vắng……………………………………………….. II Kiểm tra bài cũ: - Nếu tính chất các góc tạo bởi một đường 3 2 thẳng cắt hai đường thẳng. 500 4 A1 - Cho hình vẽ bên. Hãy điền tiếp vào hình số 2 500 3 âo cuía caïc goïc coìn laûi? 4 B1 Đặt vấn đề: Thế nào là hai đường thẳng song song, làm thế nào để nhận biết hai đường thẳng song song? III Bài mới. Hoảt âäüng 1 NHẮC LẠI KIÊN THỨC LỚP 6. GV: Cho các em nhắc lại khái niệm về 1. Kiến thức lớp 6: hai đường cắt nhau, song song và a trùng nhau ở lớp 6. Muốn biết a, b có song song không ta b làm thế nào? a//b HS: Kéo dài - ước lượng bằng mắt. a, b không có điểm chung. Xem có cắt nhau không?. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 12 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 Hoảt âäüng 2 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. GV: Cho HS hoàn thành ?1. Đoán Tính chất: SGK xem hai đường thẳng nào song song Ký hiệu: a//b với nhau bằng cách cho xem bảng c phuû hçnh 17. a GV: Em có nhận xét gì về vị trí, các 300 số đo các góc ở hình 17 (a, b, c) và b 300 trả lời khi nào hai đường thẳng song song với nhau. Chuyển tiếp: Vậy muốn vẽ ... Hoảt âäüng 3 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. GV: Đưa bảng phụ ?2 và một số cách veî hçnh 18, 19. AB//CD HS: Trao đổi theo nhóm để nêu cách Cho xy//x'y' A,Bxy => Ax//Cx' veî ?2 trang 90. C,Dx'y' Ay//Dy' GV: Cho caïc nhoïm trçnh baìy. GV: Giới thiệu hai đoạn thẳng song A B y x x x song, hai tia song song. C D y' x' x x IV> Củng cố bài. GV: cho HS làm tại lớp bài tập 24 trang 91 SGK. Nhắc lại khái niệm hai đường thẳng song song. Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. V. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộn và hiểu lý thuyết, đặc biệt là dấu hiệu nhận biết. - Tập vẽ hai đường thẳng song song dựa vào dấu hiệu. - Làm bài tập 25, 26 SGK; 21, 23, 24 SBT. - Ôn lại khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song ở lớp 6. VI Rút kinh nghiệm. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 13 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7. Tiết 7: LUYỆN TẬP Ngaìy soản .14/ 09/ Ngày dạy:15/09 A. MUÛC TIÃU: - HS được củng cố một cách sâu sắc dấu hiệu cách nhận biết hai đường thẳng song song. - Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng và song song với đường thẳng đó. - Sử dụng thành thạo ê ke, thước thẳng để vẽ hình. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, trực quan, thực hành. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: GV: - SGK, SBT, thước thẳng, ê ke, thước đo góc. HS:- Thước thẳng, ê ke, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : Vắng……………………………………………………. II Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, vẽ hình minh hoüa? III Bài mới. 1) Đặt vấn đề: Củng cố các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song chúng ta đi vào luyện tập. 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 HỆ THỐNG LẠI VAÌI KIẾN THỨC. GV: Sử dụng kết quả bài cũ để ôn lại cho HS dấu hiệu nhận biết và ký hiệu hai đường thẳng song song. HS: Ôn lại vị trí các cặp góc.. a b. A B a//b. Hoảt âäüng 2 LUYỆN TẬP. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 14 - Lop7.net. c.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Bài 26: 26. Một HS đứng tại chỗ đọc rõ ràng Bảng phụ: đề ra. GV: Uốn nắn quá trình vẽ của HS. y. x. A 1200 1200. B. Ax//By vç xAB = Aby = 1200 vaì laì goïc so le trong. Baìi 27:. GV: Cho HS đọc và tìm hiểu đề bài. D' D A GV: Bài toán cho ta biết điều gì? Yêu cầu điều gì? HS: Thảo luận và phát biểu. B C GV: Muốn tạo ra AD//BC ta cần tạo ra điều gì theo dấu hiệu. - Vẽ đường thẳng qua song song BC HS: Một em lên bảng thực hiện. (tạo góc so le với góc C) GV: Có thể vẽ được mấy đường có - Lấy D và D' Ax: AD = AD' = BC AD//BC vaì AD// BC. Baìi 28: y'. HS: Đọc và tìm hiểu đề. GV: Hướng dẫn các em dựa vào dấu hiệu rồi vẽ. HS: Thæûc haình veî theo nhoïm. GV: Cho HS tìm hiểu đề. HS: Hoạt động đọc lập theo nhóm. GV: Cho vaìi nhoïm trçnh baìy. Cả lớp thống nhất có hai vị trí của O' là ở miền trong xOy và ở miền ngoài xOy. GV: Cho nhận xét số đo các góc vẽ được với xOy?. x'. 600 A. B. y. 600. x. HS trçnh baìy caïch veî vaìo baíng nhoïm Baìi 29:. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 15 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 y O'. O. y' x' x y. O O'. y'. x x'. IV. Củng cố. Được tiến hành trong quá trình luyện tập. V . Hướng dẫn về nhà. - Luyện tập thật nhiều cách vẽ hai đường thẳng song song. - Làm bài tập 29, 30 SGK. VI Rút kinh nghiệm.. Tiết 8 TIÊN ĐỀ ƠCLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Ngaìy soản..17/.09/ Ngaìy dạy..17/.09/ A. MUÛC TIÃU: - Hiểu được nội dung tiên đề. - Hiểu rằng nhờ tiên đề Ơclít mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song. - HS biết được hai đường thẳng song song cắt một cá tuyến, cho biết số đo của một góc, biết cách tính các góc còn lại. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, trực quan, suy luận. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ:. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 16 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 GV: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS: - SGK, thước thẳng, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I . Ổn định lớp : 7B 7E 7G II Kiểm tra bài cũ: - HS1: Cho điểm M không thuộc a, vẽ b//a qua M. - HS2: Lên thực hiện nội dung trên bằng cách khác và cho nhận xét. III Bài mới. 1) Đặt vấn đề: Tiết trước các em đã biết một số dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu thêm một số dấu hiệu nữa. 2) Triển khai bài. Hoảt âäüng 1 TIÊN ĐỀ ƠCLÍT. GV: Từ kết quả bài cũ để dẫn dắt HS a đi đến nội dung tiên đề. GV: Nêu: Bằng kinh nghiệm thực tế b nhận thấy rằng qua Ma chỉ có b duy nhất b//a. Tiên đề: SGK. HS: Đọc lại nội dung tiên đề. GV: Vậy với a//b chúng có những tính chất gì đặc trưng. Hoảt âäüng 2. xM. TÍNH CHẤT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. GV: Yêu cầu HS làm ? SGK HS1: Lãn baíng trçnh baìy cáu 1. HS2: Lãn baíng trçnh baìy cáu 2. HS3: Lãn baíng trçnh baìy cáu 3.. 3 4. GV: Qua kết quả đo đạc trên em rút ra. B1. 2. 3 4. 2. A1. Âo Á2 vaì B̂ 4 => Á2 = B̂ 4 Âo Á2 vaì B̂ 2 => Á2 = B̂ 2 Âo Á2 vaì B̂1 => Á2 = B̂1 Tính chất: SGK.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 17 - Lop7.net. b a.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 được nhận xét tổng quát gì về hai đường thẳng song song? HS: Bằng sự hiểu biết của mình phát biểu những nhận xét của mình. IV. Củng cố. GV: Tổ chức cho HS làm tại lớp các bài tập 32, 33, 34 SGK. HS: Luyện tập theo chỉ dẫn của GV. V . Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc, hiểu đúng nội dung tiên đề. - Nắm vững tính chất của hai đường thẳng song song. - Làm bài tập 31, 35 SGK, 27-29 SBT. VI Rút kinh nghiệm.. Tiết 9: LUYỆN TẬP Ngaìy soản..23 /09../ Ngaìy dạy..23 /09../ A. MUÛC TIÃU: - Khi cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến, cho biết số đo của một góc HS biết tính các góc còn lại. - Vận dụng được tiên đề và tính chất hai đường thẳng song song để giải bài tập. - Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. B. PHÆÅNG PHAÏP DAÛY HOÜC: - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VAÌ TRÒ: GV: - Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS: - Phiếu học tập, thước thẳng, thước đo góc. D. TIẾN TRÌNH CÁC BƯỚC LÊN LỚP: I. Ổn định lớp: 7B. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 18 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 7E 7G II Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu tiên đề Ơclít? Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau: a) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a ... III Bài mới. Hoảt âäüng 1 LUYỆN TẬP. GV: Cho 1 HS lãn baíng laìm nhanh baìi 35. HS: Lãn baíng laìm baìi. GV: Treo baíng phuû coï ghi baìi 36. Bài 36: HS làm ở bảng phụ. HS1: Điền câu a, b. HS2: Điền câu c, d. GV: Gọi HS đọc rõ ràng đề bài: A a HS1: Lên bảng vẽ hình và trả lời câu c a: c có cắt b không? b HS2: Laìm cáu b. a) c có cắt b (vì a//b) GV: Cho cả lớp thảo luận, nhận xét. b) Nếu c không cắt b thì c//b. Khi đó qua A vừa có a//b; c//b điều này trái với tiên đề  c cắt b. Baìi 38: GV: Cho HS hoảt âäüng nhọm. HS: Thể hiện nội dung theo nhóm học HS: tập của mình. Nhóm 1  3: làm phần khung bên phaíi. Nhóm 4  6: làm phần bên trái. GV: Sau khi caïc nhoïm hoaìn thaình GV cho âaûi diãn nhoïm I vaì V trçnh baìy. HS: Cả lớp thảo luận và thống nhất. Hoảt âäüng 2 IV. Củng cố (KIỂM TRA 15') Đề bài: 1. Thế nào là hai đường thẳng song song?. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 19 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Gi¸o ¸n h×nh hoc 7 2. Choün cáu âuïng trong caïc cáu sau: a) Nêu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b. b) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b. c) Hai đường thẳng song song là hai đường D E a thẳng không có điểm chung. C 3. Cho hình vẽ bên: Biết a//b. Hãy nêu tên các b A B cặp góc bằng nhau của ABC và CDE. V. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập 39 SGK(khi trình bày có suy luận), 30 SBT. - Ôn lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, tiên đề Ơclít. VI Rút kinh nghiệm.. GV: Nguyễn Đức Quốc_Trường THCS LIÊN LậP - - 20 - Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×