Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp lớp 3 - Tuần 21 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.95 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21: Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012 BUỔI 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG __________________________________. Tiết 61+62:. Tập đọc+Kể chuyện: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I. MỤC TIÊU:. A. Tập đọc: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam… - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự… - Hiểu ND: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ). B. Kể chuyện: - Kể lại được một đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Một sản phẩm thêu đẹp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Tập đọc: A. KIỂM TRA:. - Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ và trả lời - HS đọc bài. câu hỏi về ND mỗi đoạn. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. HD đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài. b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - GV hướng dẫn HS cách đọc giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. +HD học sinh đọc từ khó trong bài. - Đọc từng đoạn trước lớp. + HD học sinh đọc câu văn dài. + HD học sinh giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm.. - HS theo dõi.. - HS nối tiếp đọc từng câu. +HS đọc từ khó ( CN- ĐT) - HS nối tiếp đọc đoạn . + HS luyện đọc câu. + HS giải nghĩa từ mới. - HS đọc theo nhóm 2.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV nhận xét, uốn nắn.. - Các nhóm thi đọc. - HS nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần.. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học hỏi như thế nào? - Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ? - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua TQ đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? - Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống?. - Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm… - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình. - Vua cho dựng lầu cao mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem ông làm thế nào? - Bụng đói ông đọc 3 chữ "Phật trong lòng", hiểu ý ông bẻ tay tượng phật nếm thử mới biết 2 pho tượng được năn bằng bột chè lam… - Trần Quốc Khái đã làm gì để không - ông mày mò quan sát 2 cái lọng và bức bỏ phí thời gian ? trướng thêu, nhớ nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng. - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống - Ông bắt chước những con dơi, ông ôm đất bình an vô sự ? lọng nhảy xuống đất bình an vô sự - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn - Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân là ông tổ nghề thêu ? dân nghề thêu …. - Câu chuyện ca ngợi điều gì ? - Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh ham học hỏi…. 4. Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm đoạn 3. - HS nghe. - HD học sinh đọc đoạn 3. - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1HS đọc cả bài. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS nhận xét. Kể chuyện: 1. GV nêu nhiệm vụ: - HS nghe. 2. HD học sinh kể chuyện: a. GV gọi HS nêu yêu cầu: - 2HS đọc yêu cầu + mẫu đoạn 1. - GV nhắc HS đặt tên ngắn gọn, thể - HS đọc thầm, suy nghĩ, làm bài cá nhân. hiện đúng nội dung. - GV gọi HS nêu. -** HS tiếp nối nhau nêu tên mình đã đặt cho Đ1,2,3,4,5. - GV viết nhanh lên bảng những câu VD: Đ1: Cậu bé ham học. HS đặt đúng, hay. Đ2: Thử tài. Đ3: Tài trí của Trần Quốc Khái. - GV nhận xét. Đ4: Xuống đất an toàn. Đ5: Truyền nghề cho dân . b. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại. - 5HS nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS nhận xét. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C: CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau ___________________________________ Toán: Tiết 101:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU:. Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Nêu cách cộng các số có đến 4 chữ số?. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - GV viết lên bảng phép cộng. 4000 + 3000 - GV yêu cầu HS tính nhẩm.. - HS quan sát. - HS tính nhẩm - nêu kết quả. 4000 + 3000 = 7000 - GV gọi HS nêu lại cách tính? - Vài HS nêu. 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - GV cho HS tự làm các phép tính khác 5000 + 1000 =6000 rồi chữa bài. 6000+ 2000 = 8000 4000 +5000 =9000 Bài 2: - GV viết bảng phép cộng. 6000 +500 - HS quan sát tính nhẩm - GV gọi HS nêu cách tính? - HS nêu cách cộng nhẩm. VD: 60 trăm + 5 trăm = 65 trăm - GV nhận xét. Vậy 6000 +500 = 6500 - Các phép tính còn lại cho HS làm vào 2000 + 400 = 2400 bảng con. 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300… Bài 3 (103): - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD làm bài. - HS theo dõi. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bảng con. - Gọi ý h/s yếu. 2541 3348 4827 805 + 2634 + 6475 +4238 + 936 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 6779 6284 7461 7280 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 (103) - HD làm bài. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu h/s làm bài.. - Nhận xét đánh giá.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm - làm vào vở bài tập. Bài giải: Số lít dầu cửa hàng bán được trong buổi chiều là: 433  2 = 864 (l) Số lít dầu cửa hàng bán cả hai buổi được là: 432 + 864 = 1296 (l) Đáp số: 1296 (l). C.CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ________________________________________________. Tiết 21:. BUỔI 2: Tiếng Việt(TĐ): LUYỆN ĐỌC: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I. MỤC TIÊU:. - Biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu,sau mỗi cụm từ - Chú ý các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm,nặn, chè lam… - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài: Đi sứ,lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự… - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:. - Tranh minh hoạ truyện trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA: B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc diễn cảm toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc và giải nghĩa từ. - Cho HS đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc từng câu. - Cho HS đọc từng đoạn trước lớp. - HS đọc nối tiếp đoạn. - HS giải nghĩa từ mới. - Cho HS đọc từng đoạn trong N. - HS đọc theo N5. - Y/C HS đọc ĐT. - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần. 3. Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3. - HS nghe - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3. - 3 - 4 HS thi đọc đoạn văn. - 1HS đọc cả bài. - GV nhận xét - ghi điểm. - HS nhận xét. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4. Củng cố dặn dò: - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? - HS nêu ý kiến. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. ___________________________________. Tiết 61:. Toán: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU:. Giúp HS: - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A. KIỂM TRA:. - Nêu qui trình cộng các số có đến bốn chữ số ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1(VBT-15): - HD mẫu. 3000+5000=8000 - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét đánh giá.. - HS nêu ý kiến. - HS theo dõi. - HS làm bài. 5000 + 5000 =10000; 2000 + 700 =2700 4000 + 4000 = 8000 ; … Bài 2 (VBT-15) - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD làm bài. - HS làm bảng con. - Yêu cầu h/s làm bài. 3541 4348 4827 805 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ + + + + bảng. 5238 936 2634 6475 8779 5284 7461 7280 Bài 3(VBT-15): - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS nêu cách làm – làm vào vở bài tập. - GV theo dõi nhắc nhở. Bài giải: Đội thứ hai hái được: 410  2 = 820(kg) Số cam hai đội hái được: 410 + 820 = 1230(kg) Đáp số: 1230 kg cam C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nêu cách tính nhẩm các số tròn nghìn ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) ____________________________________________________________________. Tiết 102:. Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012 BUỔI 1: Toán: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000. I. MỤC TIÊU:. - Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10000).( Bài 1, bài 2 (b), bài 3, bài 4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. - Gọi h/s lên bảng làm 2 phép tính. 374 491 152 368 - GV nhận xét.. - HS làm bài.. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. GV hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 8652 – 3917: - GV viết bảng 8652 - 3917 = ? - GV gọi HS nêu nhiệm vụ phải thực hiện. - GV gọi HS tính.. - HS quan sát. - 1HS nêu. - HS nêu cách thực hiện phép trừ. - 1HS lên bảng thực hiện và nêu cách trừ. - Vài HS nhắc lại. 8652 -3917 4735. - Vậy muốn trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ta làm như thế nào? 3. Thực hành: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HD h/s nêu cách thực hiện. - Yêu cầu h/s làm bảng con. - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nêu quy tắc. - Nhiều HS nhắc lại.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nêu cách thực hiện. - HS làm bảng con. 6385 7563 8090 - 2927 -4908 - 7131 3458 2655 959 - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở + 2HS lên bảng. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét chung. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Yêu cầu làm bài.. 5482. 8695. -2772. 9996 -6669. 2340 -312. - 1956 4526. 5913. 3327. 1828. - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS phân tích bài toán. - HS làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài. Bài giải: Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 - 1635 = 2648 (m) Đáp số: 2648 m vải. - Nhận xét đánh giá. Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu lại cách thực hiện.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nháp + 1HS lên bảng làm. - HS đọc kết quả nêu lại cách thực hiện. - HS nhận xét.. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nêu qui tắc trừ số có 4 chữ số cho số có 4 chữ số ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. _____________________________________. Tiết 41:. Chính tả: ÔN TỔ NGHỀ THÊU. I. MỤC TIÊU:. Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b (chọn 3 trong 4 từ) hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống. - 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. - GV đọc cho h/s viết: xao xuyến, sáng - HS viết bảng con. suốt. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh nghe viết: a. HD học sinh chuẩn bị. - GV đọc đoạn chính tả.. - HS nghe. - 2 HS đọc lại.. - GV hướng dẫn cách trình bày. + Nêu cách trình bày 1 bài chính tả - 1HS nêu (Chữ cái đầu đoạn,đầu câu, tên thuộc thể loại văn bản? riêng viết hoa. Chữ đầu đoạn viết cách lề 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ô..) - GV đọc 1 số tiếng khó: Trần Quốc - HS luyện viết vào bảng con. Khái vó tôm, triều đình, tiến sĩ …. - GV sửa sai cho HS. b. GV đọc bài chính tả. - HS nghe viết vào vở. - GV quan sát uốn nắn cho HS. c. Chấm, chữa bài. - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi,chữa lỗi bằng bút chì. - GV thu bài chấm điểm. 3. HD làm bài tập: Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập. - HD làm bài. - HS làm bài cá nhân. - GV gọi HS đọc bài làm. - HS đọc bài làm: + Chăm chỉ - trở thành - trong triều đình trước thử thách - xử trí - làm cho - kính trọng, nhanh trí, truyền lại - cho nhân dân - GV nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nhận xét bài viết của HS. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ___________________________________________. Tiết 21:. Đạo đức: Giảm tải- GV tổ chức cho h/s ôn lại các nội dung đã học. _______________________________. Tiết 41:. Tự nhiên và xã hội: THÂN CÂY. I. MỤC TIÊU:. - Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Các hình trong SGK 78, 79 - Phiếu bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. - Nêu điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh ? - GV nhận xét. B. KIỂM TRA::. 1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo nhóm. - Bước 1: Làm việc theo cặp: + GV nêu yêu cầu. - 2HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các H 78, 79 (SGK) và trả lời câu hỏi. + GV hướng dẫn HS điền kết quả vào - HS làm vào phiếu bài tập. bảng (phiếu bài tập) . - Bước 2: Làm việc cả lớp. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + GV gọi HS trình bày kết quả.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả nói về đặc điểm, cách mọc và cấu tạo của thân 1 số cây. - Nhóm khác nhận xét. - Thân phình to thành củ.. + Cây xu hào có đặc điểm gì đặc biệt ? * Kết luận: - Các cây thường có thân mọc đứng; 1 số cây có thân leo, thân bò - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo. - Cây xu hào có thân phình to thành củ. 2. Hoạt động 2: Chơi trò chơi (Bingo) - Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn cách chơi. + GV chia lớp làm 2 nhóm. + GV gắn lên bảng 2 bảng cầm theo mẫu sau. Cấu tạo Thân gỗ Thân thảo Cách mọc Đứng Bò Leo + GV phát cho mỗi nhóm 1 bộ phiếu - Nhóm trưởng phát cho mỗi nhóm từ 1 - 3 rời mỗi phiếu viết 1 cây. phiếu. - Các nhóm xếp hàng dọc trước bảng câm của nhóm mình. + GV hô bắt đầu. - Lần lượt từng HS lên gắn tấm phiếu ghi tên cây phiếu hợp theo kiểu tiếp sức - Nhóm nào gắn xong trước và đúng thì - Người cuối cùng gắn xong thì hô Bin go. nhóm đó thắng. - Bước 2: Chơi trò chơi: + GV cho HS chơi. - HS chơi trò chơi. + GV làm trọng tài, nhận xét. - Bước 3: Đánh giá. + Sau khi chơi, giáo viên yêu cầu cả - HS chữa bài. lớp cùng chữa bài theo đáp án đúng. C. DẶN DÒ:. - Kể tên các loại thân cây mà em biết? Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. ___________________________________________ BUỔI 2: ( Cô Nụ+Chinh soạn giảng) ____________________________________________________________________ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012 ( Cô Nụ+ Thầy Đăng soạn giảng) ____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2012. Tiết 104:. BUỔI 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU:. - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.( Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3, bài 4) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. + Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn - HS nêu ý kiến. trăm ? Tròn nghìn ? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách nhẩm. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét. Bài 2 (106): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm vào bảng con. - GV hướng dẫn h/s yếu.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm SGK nêu kết quả. 5200 + 400 = 5600 5600 - 400 = 5200 4000 + 3000 = 7000 9000 +1000 = 10000 - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. 6924 5718 8493 - 3667 +1536 + 636. 4380. -. 729 3651. 8460 6354 4826 Bài 3 (106): - HS nêu yêu cầu bài tập. - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - HS phân tích bài toán - giải vào vở. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải: - GV gọi HS đọc bài nhận xét. Số cây trồng thêm được: - GV nhận xét, ghi điểm. 948 : 3 = 316 (cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 : 316 = 1264 (cây) Đáp số: 1246 (cây) Bài 4 (106): - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách tìm tình thành - 1HS nêu. phần chưa biết? Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV yêu cầu HS làm vở.. - HS làm bài vào vở. x + 1909 = 2050 x = 2050 - 1909 x = 141 x - 1909 = 2050 x = 3705 + 586 x = 9291. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét, sửa sai cho HS.. Bài 5**: - GV gọi HS đọc yêu cầu. - GV gọi HS nêu cách xếp.. - 2HS nêu yêu cầu. - HS dùng hình (8hình) xếp như hình mẫu. - 1HS xếp 1 bảng . - HS nhận xét .. - GV gọi 1HS lên bảng xếp. - GV nhận xét chung. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nêu cách tính số hạng, số bị trừ chưa biết ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. __________________________________. Tiết 21:. Tập làm văn: NÓI VỀ TRÍ THỨC NGHE - KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG. I. MỤC TIÊU:. - Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1). - Nghe-kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tranh minh hoạ trong SGK:1 hạt thóc. Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. - Đọc báo cáo về HĐ của tổ trong tháng - HS nêu ý kiến. vừa qua? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS làm bài tập: Bài 1: - HD mẫu. - GV yêu cầu HS quan sát. - GV gọi các nhóm trình bày: - GV nhận xét. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV kể chuyện (3 lần). - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm mẫu nói về nội dung tranh 1. - HS quan sát 4 bức tranh trong SGK. - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện nhóm thi trình bày. - HS nhận xét. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nghe. - HS đọc câu hỏi gợi ý. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV treo tranh ông Lương Định Của. + Viện nghiên cứu nhận được quà gì? + Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo 10 hạt giống quý? + Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ 10 hạt giống quý?. - GV yêu cầu HS tập kể.. - HS quan sát. - Mười hạt giống quý. - Vì lúc ấy trời rất rét nếu đem gieo những hạt giống này thì khi nảy mầm rồi chúng sẽ chết rét nên ông đã chia 10 hạt giống làm 2 phần 5 hạt đem gieo trong ……, 5 hạt kia ông ngâm vào nước ấm, gói vào khăn…… - Từng HS tập kể theo ND câu chuyện - HS nhận xét - bình trọn.. - GV nhận xét ghi điểm. + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về - Ông Lương Định Của rất say mê nhà nông học Lương Định Của ? nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống, ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người bảovệ chúng, cứu chúng khỏi chết rét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Em nhận xét gì về nhà bác học Lương Định Của? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ________________________________ Luyện từ và câu: NHÂN HOÁ. Tiết 21:. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: Ở ĐÂU I. MỤC TIÊU:. - Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2). - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu? - Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (BT4 a/b hoặc a/c).( HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT4.) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng phụ viết ND đoạn văn: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA:. - Nêu các từ cùng nghĩa với Tổ quốc? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI:. Bài 1: - GV đọc diễn cảm bài thơ. Ông trời bật lửa. - GV nhận xét Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu.. - HS nghe. - 2 +3 HS đọc lại . - Cả lớp đọc thầm . - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc thầm lại bài thơ để tìm những sự vật được nhân hóa. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Em hãy nêu những sự vật được nhân - Mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm. hoá trong bài? - HS đọc thầm lại gợi ý trong SGK trả lời ý 2 của câu hỏi. - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn - HS làm bài theo nhóm. bảng trả lời. - 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - HS nhận xét. Cách nhân hoá Tên các sự vật a. các sự vật được b. Các sự vật được c. Tác giả nói với được nhân hoá gọi bằng tả = những từ ngữ mưa thân mật như thế nào? Mặt trời ông bật lửa Mây chị kéo đến Trăng sao trốn Đất nóng lòng chờ đợi, hả hê uống nước Mưa xuống Nói thân mật như 1 người bạn… Sấm ông vỗ tay cười - **Qua bài tập 2 các em thấy có mấy - 3 cách nhân hoá. cách nhân hoá sự vật ? Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài tập cá nhân. - GV mở bảng phụ. - Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - 1HS lên bảng chốt lại lời giải đúng. - GV nhận xét. a. Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, Tỉnh Hà Tây. b. Ông học được nghề thêu ở Trung Quốc. c. Để tưởng nhớ ông….lập đền thờ ông ở quê hương ông. Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu yêu cầu. + 1 HS đọc bài ở lại với chiến khu. - GV yêu cầu HS làm vào vở - nêu kết - HS làm bài vào vở. quả. - GV nhận xét. - Vài HS đọc bài. a. Câu chuyện kể trong bài Diễn ra vào - HS nhận xét. thời kỳ kháng chiến chống TD Pháp… b. Trên chiến khu các chiến sĩ nhỏ tuổi sống ở trong lán. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Em hiểu thế nào là Nhân hoá? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. _________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Mĩ thuật: Tiết 21:. THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT : TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG. I. MỤC TIÊU:. - Bước đầu tiếp xúc, làm quen với nghệ thuật điêu khắc. - Biết cách quan sát, nhận xét hình khối, đặc điểm của các pho tượng. HS khá giỏi: Chỉ ra những hình ảnh về tượng mà em yêu thích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Ảnh các tác phẩm điêu khắc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài: 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu tượng. - GV cho HS quan sát một số bức tượng - HS quan sát. trong tranh ? - Em có nhận xét gì về bức tượng này ? - Vì chỉ là ảnh chụp nên ta chỉ có thể nhìn thấy 1 mặt của bức tượng như tranh. + Các pho tượng này hiện đang được - Trưng bày tại bảo tàng mĩ thuật Việt trưng bày ở đâu ? Nam hoặc ở trong các chùa. + Hãy kể tên các pho tượng ? - Tượng Bác Hồ, tượng anh hùng liệt sĩ. + Pho tượng nào là tượng Bác Hồ ? tượng - HS nêu. nào là tượng anh hùng liệt sĩ ? + Hãy kể tên chất lượng của mỗi pho - đá, gỗ, thạch cao, gốm. tượng ? + Kiểu dáng của các pho tượng như thế - ngồi, đứng….. nào? + Tượng thường được đặt ở đâu ? - ở những nơi trang nghiêm như chùa đền…. 2. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét tiết học. - Động viên, khen ngợi các HS phát biểu ý kiến. * Dặn dò. + Tượng có đặc điểm gì? - HS nhận xét - Quan sát các pho tượng thường gặp và tìm hiểu về chúng. - Quan sát cách dùng màu ở chữ in hoa trong báo chí. ___________________________________________ BUỔI 2: Anh văn: ( Cô Chinh soạn giảng) _____________________________________ Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 63:. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU:. - Củng cố về cộng, trừ (nhẩm) và viết các số trong phạm vi 10.000 - Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA:. - Nêu cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? - GV nhận xét B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1(VBT-18): - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách nhẩm? - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét. Bài 2(VBT-18) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm vào bảng con. - GV nhận xét.. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm SGK nêu kết quả. 3500 + 200 = 3700; 7100 + 800=7900 3700 – 200 = 3500; 7900 – 800 =7100 6000 + 2000= 8000; ……... - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bảng con. 4756 7571 6927 + + 3834 2664 835 8590 4907 7762 Bài 4 (VBT-18) - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV gọi HS nêu cách tìm tình thành - 1HS nêu ý kiến. phần chưa biết ? - GV yêu cầu HS làm vở. - HS làm bài vào VBT. x + 285 = 2094 - GV gọi HS đọc bài, nhận xét x = 2094 - 285 - GV nhận xét, sửa sai cho HS x = 1809 x - 45 = 5605 x = 5605 +45 x = 5650 C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu lại cách tính số hạng, số bị trừ chưa biết? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau _____________________________________. Tiết 21:. Tiếng Việt(LTVC+TLV): LUYỆN TẬP: NHÂN HOÁ-. CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? LUYỆN TẬP NÓI VỀ TRI THỨC I. MỤC TIÊU:. - Nắm được ba cách nhân hoá. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY- HỌC: A. KIỂM TRA: B. BÀI MỚI:. - HS nghe.. 1. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1(VBT-13): - GV đọc diễn cảm bài thơ - 2 +3 HS đọc lại - GV HD mẫu. - Cả lớp đọc thầm. - Điền vào chỗ trống theo mẫu. Tên sự vật được nhân Cách nhân hoá hoá Cá sự vật được gọi bằng Các sự vật được tả bằng Mây Chị Kéo đến Trăng sao Trốn Đất Nóng lòng, chờ đợi, uống Sấm ông Vỗ tay cười Chớp Soi sáng Ông trời Bật lửa Bài 2(BT2-14): - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - HD làm bài. - HS theo dõi. Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây. - GV yêu cầu h/s làm bài. - Nhiều HS nối tiếp nhau phát biểu ý - Theo dõi gợi ý. kiến. - 1 HS lên bảng làm bài gạch chân. - GV nhận xét. b. …ở Trung Quốc trong một lần đi sứ. c. … ở quê hương ông. 3. Nói về tri thức: Bài 2(VBT-16) - Nêu yêu cầu. - HD mẫu. - Theo dõi. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS viết các câu trả lời vào VBT. - Gọi h/s đọc kết quả viết. - Đọc kết quả. - Nhận xét cho điểm. a. Viện nghiên cứu nhận được 10 hạt giống lúa quý… C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Em hiểu thế nào là nhân hoá? - Nhận xét giờ học, dặn h/s về xem lại bài. ____________________________________________________________________. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 105:. Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012 Toán: THÁNG-NĂM. I. MỤC TIÊU:. - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết một năm có 12 tháng; biết tên gọi các tháng trong năm; biết số ngày trong tháng; biết xem lịch.( Dạng bài 1, bài 2 (sử dụng tờ lịch cùng với năm học)) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Tờ lịch năm 2006(hoặc 2011-2012) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA:. - Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày? - GV nhận xét.. - HS nêu ý kiến.. B. BÀI MỚI:. 1. Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng. a. Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm: - GV treo tờ lịch năm 2006 và giới thiệu - HS nghe quan sát. đây là tờ lịch năm 2006. - Lịch ghi các tháng năm 2006. Ghi các ngày trong tháng. + Một năm có bao nhiêu tháng? - HS quan sát tờ lịch trong SGK -> 12 tháng + Nêu tên các tháng? - 1HS nêu - vài HS nhắc lại. b. Giới thiệu số ngày trong từng tháng: - HS quan sát phần lịch T1 + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Có 31 ngày. - GV ghi bảng. - Tháng 2 có bao nhiêu ngày ? - Có 28 ngày. * Tháng 2 có 28 ngày nhưng có năm có 29 ngày chẳng hạn như năm 2004 vì vậy tháng 2 có 28 hay 29 ngày. - HS tiếp tục quan sát và nêu từ tháng 3tháng 12. 2. Thực hành: Bài 1: (Dùng lịch 2011) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nháp - nêu kết quả . + Tháng này tháng mấy? tháng sau là - Tháng này là tháng 1, tháng sau là tháng mấy ? tháng 2. + Tháng 1 là bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 3 có bao nhiêu ngày ? - Có 31 ngày + Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Có 30 ngày + Tháng 7 có bao nhiêu ngày? - 31 ngày + Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - 31 ngày + Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - 30 ngày Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV nhận xét. Bài 2:. - HS nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS làm nháp - Trả lời. + Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy ? - Thứ 6 + Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy - Thứ 4 + Tháng 8 có bao nhiêu ngày chủ nhật ? - 4 ngày + Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 vào - Ngày 28 ngày nào? - GV nhận xét. - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Kể tên các tháng trong năm? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Chính tả: Tiết 42:. BÀN TAY CÔ GIÁO. I. MỤC TIÊU:. - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc cho h/s viết tiếng có ch/tr.. - Nhận xét đánh giá.. - HS viết: chăm chỉ; triều đình; kính trọng; ….. B. BÀI MỚI:. 1.Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - Yêu cầu đọc thuộc bài thơ. - GV hỏi: + Bài thơ có mấy khổ ? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu câu thơ phải viết như thế nào? Cách trình bày? - GV đọc một số tiếng khó: chiếc thuyền, sóng lượn, rì rào? b. HS nhớ viết, tự viết lại bài thơ. - GV gọi HS đọc. - GV yêu cầu HS đọc ĐT. - Yêu cầu viết bài. - GV theo dõi, uốn nắn h/s yếu, T. 3. Chấm chữa bài: - GV chấm một số bài, nhận xét. 4. HD làm bài tập: Bài 2(a):. - 2HS đọc lại - cả lớp mở SGK theo dõi và ghi nhớ. - 5 khổ thơ. - Có 4 chữ . - Chữ đầu dòng viết hoa và lùi vào 3 ô, để cách 1 dòng khi trình bày. - HS nghe luyện viết vào bảng con.. - 2HS đọc lại bài thơ. - Cả lớp đọc ĐT. - HS viết bài thơ vào vở theo trí nhớ.. - HS chữa lỗi. - 2HS nêu yêu cầu bài tập. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HD làm bài. - GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức.. - HS làm bài tập vào nháp. - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em ) lên chơi trò chơi. - Đại diện các nhóm đọc kết quả.. - GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ bài làm, kết luận nhóm thắng cuộc. - Vài HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - HS làm bài vào vở. a. Trí thức; chuyên, trí óc -> chữa bệnh, chế tạo, chân tay, trí thức, trí tuệ. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:. - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. ______________________________________. Tiết 42:. Tự nhiên và xã hội: THÂN CÂY (TIẾP). I. MỤC TIÊU:. - Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Các hình trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: B. BÀI MỚI:. 1. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - GV nêu yêu cầu.. - HS quan sát các hình 1, 2, 3 (50) và trả lời câu hỏi của GV. + Việc làm nào chứng tỏ trong thân cây - HS nêu ý kiến. có chứa nhựa ? + Để biết tác dụng của thân cây và - HS trả lời. nhựa cây các bạn ở H3 đã làm thí nghiệm gì ? + GVkết luận. - HS nêu các chức năng khác của cây. 2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. - Bước 1: GV nêu yêu cầu. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan Tổ chức thảo luận nhóm 4. sát các hình 4,5,6,7,8 trong SGK - 81 - Nói về thân cây và lợi ích của chúng đối với đời sống của con người và động vật. - Bước 2: Làm việc cả lớp. + GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm khác bổ sung. * Kết luận: Thân cây được dùng làm thức ăn cho con người và động vật hoặc để làm nhà Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đóng đồ dùng… C. DẶN DÒ:. - Nêu lợi ích của thân cây? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 21 I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 21. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 21. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 22. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 21. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 22: - GV tuyên dương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. Rút kinh nghiệm cho một số em mắc lỗi, chưa chú ý trong giờ học, chưa chuẩn bị bài… - Dặn h/s tiếp tục khắc phục mưa rét đi học đầy đủ và đúng giờ. 2. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho h/s vui chơi tập thể theo hình thức “Học mà chơi”. HS đó nhau đọc các bảng nhân chia, h/s nào không thuộc bị phạt- hát một bài hoặc nhảy lò cò. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia tích cưc.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×