Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 11 đến tiết 22 - Trường THCS Rô Men

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 6 Tiết 11. Ngày soạn: 21/09/10 Ngày dạy: /09/10. § 8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải toán Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Các tính chất của tỉ lệ thức - Các phép tính phân số III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các - HS1: tính chất của chúng? - Áp dụng giải bài tập 47b/Tr26 - HS2: 0,24.1,61 = 0,84.0,46 SGK. Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 phút) - Nêu ví dụ, hướng dẫn học 2 3 1 - Chưa.  = sinh thực hiện. 4 6 2 ? Các tỉ số đã thu gọn chưa? 23 5 1   Nếu chưa hãy thu gọn ? 4  6 10 2 ? Tính giá trị các tỉ số 2  3 -1 1 23 23   ? vaø 4  6 2 2 46 46 2 3 2  3 2 -3 1 ? Kết luận gì giữa các tỉ số   -   4 6 4  6 4-6 2 đã cho? a c a c a-c a c  ! Nếu bởi tỉ lệ thức = thì ta -   b d b  d b-d b d có trường hợp tổng quát nào?. ! Nếu gọi k là giá trị chung của tỉ. - a = k.b; c = k.d.. lệ thức ta suy ra a, c như thế nào với k?. GV: Vũ Văn Phương. - 21 -. Lop7.net. Ghi bảng. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Vd1: Cho tỉ lệ thức. 2 3  . Hãy so sánh 4 6. 23 23 vaø với các tỉ số đã cho. 46 46. -- Giải -Ta có: 2  3 5 1 2  3 -1 1   ;   4  6 10 2 4  6 - 2 2 2 3 2  3 2 -3 1 Vaäy     4 6 4  6 4-6 2 a c Tổng quát: Nếu = thì b d a c ac a-c    (Với b  d) b d b  d b-d a c Thật vậy: Gọi k = = (1) là giá trị b d chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Rô Men ac a-c vaø tính b  d b-d như thế nào?. ! Khi đó. ! Những điều trên ta suy ra. GA: Đại Số 7 a  c k.b  k.d k(b  d)   k bd bd bd a  c k.b  k.d k(b  d)   k bd bd bd. được trường hợp tổng quát.. - Gọi HS đọc đề bài 54 SGK. x y ? Theo tính chất = = ? 3 5 ! Suy ra x, y = ?. Ta có: a  c k.b  k.d k(b  d)    k (2) bd bd bd (Với b  d  0) a - c k.b - k.d k(b - d)    k (3) b-d b-d b-d (Với b - d  0) Từ 1; 2 và 3 suy ra: a c ac a-c    (Với b  d) b d b  d b-d x y Vd2: Tìm x, y biết: = và x + y = 3 5 16. x  y 16 1   Ta có: 35 8 2 Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10. Hoạt động 3: Chú ý (10 phút) ! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau. Hay a c e Neáu   ta suy ra? b d f a b c   ta nói a, b, 2 3 5 c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.. - Đọc đề bài. x y x  y 16  2 - = = 3 5 35 8 - x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10. ! Khi có. - Cho HS làm ?2. a c e a  c  e a-c e     b d f b  d  f b -d  f. -7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. 2. Chú ý - Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau a c e Neáu   ta suy ra : b d f a c e ac e a-ce     b d f b  d  f b-d  f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) a b c   ta nói a, 2 3 5 b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 Vd3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.. - Khi có dãy tỉ số. Hoạt động 4: (8 phút) - Làm các bài tập 55, 56 trang 30 SGK. Hoạt động 5: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 22 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 6 Tiết 12. Ngày soạn: 28/09/10 Ngày dạy: /09/10. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. * Kĩ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu tính chất của dãy tỉ số - Một HS lên bảng bằng nhau? - Áp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK. Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút) - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc đề Bài 59 trang 31 SGK ? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số 204 - 312 vaø . Nhân tử và phân số? Vì sao? giữa các số nguyên: 100 100 ? Cách chia hai số hữu tỉ? a. 2,04 : (-3,12) = mẫu với 100 204 - 312 204 100 - 17 - Gọi HS trình bày bảng 204 - 312 204 100 - 17 :  .  :  .  100 100 100 312 26 1 100 100 100 - 312 26 ? Đổi 1 và 1,25 dạng b. 2 1 3 125 1 - 3 125 - 3 100 - 6 vaø 1,25  - 1  phân số? ( 1 ) : 1,25  :  .  2 2 100 2 2 100 2 125 5 ! Sau khi đổi ta làm gì nữa? 3 23 16 Trình bày bài giải? - Thực hiện phép chia và rút gọn. c. 4 : 5  4 :  - Tương tự cho câu c, d. 4 4 23 - 3 125 - 3 100 - 6 :  .  Gọi 2 HS lên trình bày. 3 3 73 73 2 100 2 125 5 : 2 d. 10 : 5  7 4 7 14 16 - Gọi HS đọc đề bài. c. d. 2 Bài 60 trang 31 SGK 23 GV Hướng dẫn chi tiết: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây: HS trình bày bảng ! Thực hiện phép tính chia a. 1 2 3 2 vế phải. 1 2 3 2 ( .x ) :  1 : ( .x ) :  1 : 2 3 3 4 5 3 3 4 5 ! Chuyển sang vế phải 1 2 7 5 3 ( .x ) :  . 1 2 7 5 ( .x ) :  . 3 3 4 2 thực hiện phép tính nhân. 3 3 4 2 1 35 2 ! Tính x bằng cách nhân cả .x  . 1 35 2 3 8 3 .x  . hai vế cho 3. 35 35 3 3 8 3 x  .3  8 35 35 3 12 4 4 x  .3  8 - Gọi 3 HS lên bảng làm 12. GV: Vũ Văn Phương. - 23 -. Lop7.net. 4. 4. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Rô Men tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng em. b. x = 1,5 c. x = 0,32 3 d. x = 32. GA: Đại Số 7. Trình bày bảng b. x = 1,5 c. x = 0,32 3 d. x = 32. - Gọi HS đọc đề bài ? Đã có những tỉ lệ thức nào? ! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau? ! Áp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì? - Gọi HS trình bày bảng. - Đọc đề x y y z  ;  2 3 4 5 x y x y    2 3 8 12 y z y z    4 5 12 15. -. x y z   2 8 12 15. b. 4,5 : 0,3  2,25 : (0,1.x) 225 15  10.x 225 x  10.15 x  1,5 3 c. x = 0,32 d. x = 32 Bài 61 trang 31 SGK Tìm ba số x, y, z biết: x y y z  ;  vaø x  y - z  10 2 3 4 5 -- Giải -x y x y y z y z Ta coù :    vaø    2 3 8 12 4 5 12 15 x y z hay :   8 12 15 ` Suy ra : x  2.8  16 y  12.2  24 z  2.15  30. Hoạt động 3: Kiểm tra 15’ (15 phút) Đề bài: 1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6.63 = 9.42 x y  va x + y = 15 8 12 6 42 6 9 63 42 63 9 Đáp án:1)  ;  ;  ;  (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ) 9 63 42 63 9 6 42 6 x y x  y 15  2)   (1đ) 8 12 8  12 20. 2) Tìm hai số x; y, biết:. => x = (8.15):20 = 6 (2đ) y = (12.15):20 = 9 (2đ) Hoạt động 4: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 63,64 trang 31 SGK. Thống kệ điểm: Lớp. Sĩ số. Điểm dưới TB >2 - <5  2 SL % SL. Điểm trên TB %. 5-<8 SL. 8 - 10 %. SL. %. 7A1 V. Rút kinh nghiệm: GV: Vũ Văn Phương. - 24 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 7 Tiết 13. Ngày soạn: /10/10 Ngày dạy: /10/10. § 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Kĩ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Nêu tính chất của dãy tỉ - Một HS lên bảng nêu tính chất số bằng nhau? Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (15 phút) - Cho HS làm ví dụ 1: - Lên bảng thực hiện phép chia và 1. Số thập phân hữu hạn, số thập 3 viết kết quả. phân vô hạn tuần hoàn viết các phân số và 3 Ví dụ1: 20 37 25. dưới dạng số thập. phân?.  0,15 20 37  1,48 25. 3  0,15 20 37  1,48 25. - Thực hiện phép chia tử cho mẫu. Cho HS làm ví dụ 2: 5 viết phân số dưới dạng 12. 5,0 20 80 80 8. 12 0,41666…. số thập phân? ? Có nhận xét gì về phép chia? - Giới thiệu số thập phân vô hạn tuần hoàn. ? Hãy viết các phân số - Phép chia không bao giờ chấm dứt, trong thương chữ số 6 được GV: Vũ Văn Phương. - 25 -. Lop7.net. Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là các số thập phân hữu hạn Số 0,4166… gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn Viết gọn 0,4166…=0,41(6) 6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6). Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. 1 1  17 lập đi lập lại ; ; dưới dạng các - Lên bảng làm 9 99 11. 1  0,111...  0, (1) 9 1  0,0101...  0, (01) 99  17  1,5454...  1, (54) 11. số thập phân chỉ ra chu kỳ và viết gọn nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn Hoạt động 3: Nhận xét (17 phút). ? các phân số ta đã xét ở - Là các phân số đã tối giản. 2) Nhận xét SGK (Tr 33) Ví dụ:. các ví dụ đã là phân số tối - Phân số 3 . Mẫu là 20 có các 6 20 giản chưa? viết được dưới dạng số thập 57 ? Hãy tìm các ước nguyên ước nguyên tố là 2, 5 37 phân hữu hạn vì: tố của mẫu? - Phân số . Mẫu là 25 có các 6 2 25  mẫu 25 không có ước ước nguyên tố là 5 75 5 ! Từ nhận xét về các ước - Phân số 5 . Mẫu là 12 có các nguyên tố khác 2 và 5 6 12 nguyên tố của các mẫu, ta ta có = - 0,08 57 có dấu hiệu nhận biết như ước nguyên tố là 2, 3 7 sau: viết được dưới dạng số thập - Cho HS làm các ví dụ 30 - HS xét từng phân số theo các phân vô hạn tuần hoàn vì: bước: Phân số tối giản chưa, nếu mẫu 30 có ước nguyên tố khác là 3 - Cho HS làm phần ? chưa phải rút gon. khác 2 và 5 - xét các ước nguyên tố của mẫu 7 ta có = 0,2(3) và dựa vào nhận xét để kết luận 30. ? - Các phân số :. 1 13  17 7 ; ; ; viết 4 50 125 14. được dưới dạng số thập phân hữu hạn - Các phân số:. 5 11 ; viết được 6 45. dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn * Kết luận (SGK) Hoạt động 4: Củng cố (8 phút) - Làm bài tập 65 trang 34 SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 26 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: /09/10 Ngày dạy: /09/10. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số) * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Nêu điều kiện để một - Một HS lên bảng phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hoạt động 1: Luyện tập: (38 phút) 1. Bài 68 <Tr 34 SGK> ? Làm cách nào để biết được các phân số trên viết - Dựa vào tính chất, tìm ước a) Các phân số : 5 ;  3 ; 14  2 ; viết được dưới dạng số thập nguyên tố của các mẫu. 8 20 35 5 được dưới dạng số thập phân hữu phân vô hạn tuần hoàn hay hạn. không? 4 15  7 - Từ đó cho HS đi đến kết ; ; viết được dưới dạng số luận. 11 22 12 thập phân vô hạn tuần hoàn. - Cho HS làm phần b b) - Lên bảng thực hiện phép chia 5 3 2  0,625;  0,15;  0,4 8 20 5 4 15 7  0, (36);  0,6(81);  0,58(3) 11 22 12. ? Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)? a) 8,5:3 b) 18,7:6 c) 58:11 GV: Vũ Văn Phương. - 4 học sinh lên bảng, thực hiện phép chia, mỗi người làm một câu. - chú ý viết kết quả dưới dạng thu gọn. - 27 -. Lop7.net. 2. Bài 69 <Tr 34 SGK> a) b) c) d). 8,5:3 = 2,8(3) 18,7:6 = 3,11(6) 58:11 = 5,(27) 14,2:3,33 = 4,(264) Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Rô Men d). GA: Đại Số 7. 14,2:3,33 3. Bài 70 <Tr 35 SGK>. ? Viết các phân số hữu hạn. sau dưới dạng phân số tối - Đưa 0,32 về dạng phân số - Chú ý rút gọn phân số. giản? a )0,32 ; b)  0,124 c)1,28 ; d )  3,12 - Hướng dẫn học sinh làm phần a, b ; phần c, d tự làm.. 1 1 ? Viết các phân số ; 99 999. - lên bảng thực hiện phép chia.. dưới dạng số thập phân? - Gọi 2 học sinh lên bảng làm ? Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản. 32 8  100 25  124  31 b)  0,124   1000 250 128 32 c)1,28   100 25  312  78 d )  3,12   100 25 a )0,32 . 4. Bài 71 <Tr 35 SGK> Kết quả 1  0, (01) 99 1  0, (001) 999. Hoạt động 4: Củng cố (2 phút) - Nhắc lại cách xác định một phân số khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Hoạt động 5: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút) Học lại các kiến thức sau: - Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. - Xem lại các bài tập đã chữa V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 28 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 8 Tiết 15. Ngày soạn: /10/10 Ngày dạy: /10/10. § 10. LÀM TRÒN SỐ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Biết quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số. - Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài. * Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm HS khá giỏi của trường đó. - giải Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là: 302.100%  71,058823...% 425. - GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số thập phân vô hạn. Số đó người ta có thể làm tròn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm tròn số như thế nào đó là nội dung bài hôn nay. Hoạt động 2: Ví dụ (15 phút) - GV: vẽ trục số sau lên 1. Ví dụ Ví dụ1: Làm tròn các số thập phân bảng 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4.3 4.5 4.9 5.4 5.8 - giải 6 5 Ta viết : 4 4.3  4 ? Biểu diễn số thập phân - Lên bảng biểu diễn 4.3 và 4.9 lên trục số? 4.9  5 Kí hiệu  đọc là “gần bằng” hoặc ? Số thập phân 4.3 gần với “xấp xỉ” số nguyên nào nhất? - Số 4.3 gần số nguyên 4 nhất để làm tròn số thập phân đến hàng Tương tự với số 4.9? Số 4.9 gần số nguyên 5 nhất đơn vị ta lấy số nguyên gần với nó ! Để làm tròn các số thập nhất. phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau: 4.3  4 4.9  5 GV: Vũ Văn Phương. - 29 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Kí hiệu  đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” ? Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta - Lấy số nguyên gần với nó nhất. lấy số nguyên nào? Cho HS làm ?1 Điền số thích hợp vào Sau khi làm tròn đến hàng - Lên bảng điền đơn vị 5.4  5 ; 5.8  6 5.4  ; 5.8  4.5  5 4.5  - Cho HS làm ví dụ 2 - Giải thích thế nào là làm - HS lên bảng làm. tròn nghìn. - HS lên bảng làm. - Cho HS làm ví dụ 3 - Giải thích thế nào là làm tròn đến hàng phần nghìn Hoạt động 3: Quy ước làm tròn số (15 phút). Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. Do 73000 gần với số 72900 hơn nên ta viết 72900  73000 (tròn nghìn) Ví dụ 3: Làm tròn số 0.8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ 3) - giải 0.8134  0.813 2) Quy ước làm tròn số. ? Vậy cần giữ lại mấy số - Giữ lại 3 chữ số thập phân ở kết (Tr 36 SGK) quả thập phân ở kết quả? ! Từ các ví dụ trên ta có quy ước như sau: - Giới thiệu các quy ước như trong SGK - Cho HS áp dụng các quy - Làm các ví dụ minh hoạ ước để làm các ví dụ minh hoạ -HS lên bảng làm ?2 - Cho HS làm ?2 a) 79.3826  79.383 b) 79.3826  79.38 c) 79.3826  79.4 Hoạt động 4: Củng cố (7 phút) - Nhắc lại quy tắc làm tròn số - Làm bài tập 74 trang 37 SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 76, 77, 78, 79, 60 trang 37, 38 SGK. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi.. TH1: Ví dụ:. a )86.149  86.1 b)542  5420. TH2: Ví dụ:. a )0.0861  0.09 b)1573  1600. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 30 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 8 Tiết 16. Ngày soạn: 13/10/10 Ngày dạy: 14/10/10. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. * Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. Kĩ năng làm tròn số. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phát biểu 2 quy tắc làm - HS1 lên bảng phát biểu tròn số - Làm bài 76 <Tr 37 - HS2 làm bài tập 76 SGK> Hoạt động 2: Luyện tập: (35 phút) ? Cách đổi từ hỗn số ra - Dùng máy tính bỏ túi để tìm kết 1. Bài 99 <Tr 16 SBT> 2 quả phân số? a) 1 = 1.666…  1.67 2 2 3 a) 1 = 1.666… a) 1 = ? 1 3 3 b) 5 = 5.1428…  5.14 1 1 7 b) 5 = 5.1428… b) 5 = ? 3 7 7 c) 4 = 4.2727…  4.27 3 3 11 c) 4 = 4.2727… c) 4 = ? 11. 11. - Hướng dẫn HS làm bài 100 <Tr 16 SBT>. ! Thực hiện phép tính, ra a) 5.3013 + 1.49 + 2.364. kết quả rồi làm tròn kết + 0.154 = ? b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16) quả đó theo quy tắc. =? c) 96,3.3,007 = ? d) 4,508 : 0,19 = ? GV: Vũ Văn Phương. - 31 -. Lop7.net. 2. Bài 100 <Tr 16 SBT> a) 5.3013 +1.49 + 2.364 + 0.154 = 9.3093  9.31 b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16) = 4.773 = 4.77 c) 96,3.3,007 = 289,5741  289,57 d) 4,508 : 0,19 = 23,7263  23,73 3. Bài 77<Tr 37 SGK> Ước lượng kết quả phép tính. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Rô Men - Cho HS làm bài 77<Tr 37 SGK>. ! Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất. ! Nhân, chia các số đã làm tròn ta được kết quả ước lượng.sd - Hướng dẫn HS cách làm - Chú ý là ta có 2 cách làm + Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính. + Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. GA: Đại Số 7 a) 495.52  500.5 = 25000 b) 82,36.5,1  80.5 = 400 c) 6730 : 48  7000 : 50 = 140 - Nghe giáo viên hướng dẫn rồi tự 4. Bài 81<Tr 38 SGK> làm. a) 14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3 = 11 b) 7,56.5,173  8.5 = 40 c) 73,95:14,2  74:14  3 14,61 – 7,15 + 3,2 21,73.0,815  15 – 7 + 3  2,42602...  2 d) - Ba HS lên bảng thực hiện các 7,3 phép tính còn lại.. Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nắm chắc quy ước làm tròn số, vận dụng tính toán trong thực tế. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lại lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 79, 80 trang 38 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 32 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 9 Tiết 17. Ngày soạn: 11/10/10 Ngày dạy: /10/10. § 11. SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. - Biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm - Biết sử dụng đúng ký hiệu * Kĩ năng: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kĩ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Phát biểu kết luận về - Một HS lên bảng làm quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. - Tính. 12.  1 ;    2. Ghi bảng. 2. (Chiếu đề lên bảng) Hoạt động 2: Số vô tỉ (21 phút) - GV chiếu vẽ hình. 1. Số vô tỉ a) Bài toán:. - Quan sát. B. E. ? Tính SABCD?. 1. ? SABCD bằng mấy lần - SABCD = 4.SABF? SABF?. ! Hãy tính SABF ? Ta có SABF như thế nào với SABEF?. GV: Vũ Văn Phương. 1 SABF = SABEF 2 1 = 1=0.5m2 2. x F. A. C. D. SABCD = 4.0,5 = 2 m2 - 33 -. Lop7.net. a) Tính SABCD? SAEBF = 1.1 = 1 m2 Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7 SABCD = 2. SAEBF = 2.1 = 2 m2 b) Tính AB gọi AB = x (m) ta có x2 = SABCD = 2 Vậy x2 = 2 x = 1.4142135623 ... x không phải là số hữu tỉ, người ta gọi x là số vô tỉ. * Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ký hiệu I. Vậy SABCD bằng bao nhiêu? AB = SABCD= 2 ? Tính AB như thế nào ! Không có số hữu tỉ x nào để x2 = 2 ! Đây là số thập phân vô hạn không có chu kỳ (không tuần hoàn) được gọi là số vôtỉ. => Định nghĩa số vô tỉ ? Vậy thế nào là số vô tỉ Hoạt động 3: Khái niệm về căn bậc hai: (12 phút) 32. - Giới thiệu khái niệm căn - Nhận xét = 9 ; bậc hai giống như trong SGK ! Ta nói 3 và –3 là căn bậc hai của 9 => Định nghĩa căn bậc hai 4  2; 4  2 - Cho HS làm các ví dụ 9  3; 9  3 minh hoạ. (-3)2. 16  4; 16  4. =9. 2. Khái niệm về căn bậc hai căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a ký hiệu x = a + Số dương a có đúng 2 căn bậc hai a và - a + Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai 0 * các số 2 ; 3; 5 ; 6 ... là các số vô tỉ.. Hoạt động 4: Củng cố (5 phút) - Làm các bài tập 82 trang - Một HS lên bảng làm 41 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 trang 41, 42 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 34 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 9 Tiết 18. Ngày soạn: /10/10 Ngày dạy: /10/10. § 12. SỐ THỰC I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số. - Biết được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ. - Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. * Kĩ năng: - Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và ngược lại. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kĩ năng nhận dạng. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Định nghĩa căn bậc hai của - Một HS lên bảng. một số a (a>0) - Làm bài tập 84 <Tr 41 SGK> Hoạt động 2: Số thực (18 phút) 1 1 - Giới thiệu định nghĩa số thực - Số hữu tỉ : 0, , -0.234, -3 như trong SGK 3 7 - Số vô tỉ : 2 - Lấy ví dụ minh hoạ ? Trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ? ! Tất cả các tập số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập số thực R. - Cách viết x  R cho ta biết x là một số thực.. Ghi bảng. 1. Số thực Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. Ký hiệu : R VD: 0,. 1 1 , -0.234, -3 , 3 7. 2 là các. số thực. Với x  R; y  R ta luôn có x  y - x  y   x  y. - Cho HS làm ?1 - x có thể là số hữu tỉ, có thể là ? Cách viết x  R cho ta biết số vô tỉ * Với a và b là 2 số thực dương, điều gì? ta có : nếu a>b thì a  b ư ? x có thể là những số nào? GV: Vũ Văn Phương. - 35 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. ! Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số thập phân. a) 0,3192 … < 0,32(5) Ví dụ:So sánh b) 1,24598 … > 1,24596 a)Số 0,3192 … và 0,32(5) b) 1,24598 … và 1,24596 Hoạt động 3: Trục số thực (12 phút). ? Biểu diễn số vô tỉ. 2 trên - Vẽ hình vào vở. 2. Trục số thực. trục số?. ! Người ta chứng minh được - Tiếp thu rằng mỗi số thực biểu diễn một điểm trên trục số và ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.. Chú ý: (SGK). Hoạt động 4: Củng cố (8 phút) - Làm bài tập 87, 88 trang 44 - Hai HS lên bảng làm SGK. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK. - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 36 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 10 Tiết 19. Ngày soạn: /10/10 Ngày dạy: /10/10. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của nó. * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ? - Nêu cách so sánh hai số thực? (cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân) Hoạt động 2: Luyện tập: (35 phút) 1. Bài 91 <Tr 45 SGK>: Điền số ? Nêu quy tăc so sánh hai - Trong hai số âm, số nào có giá thích hợp vào ô vuông. số âm? a) –3,02 < -3, 0 1 ? Vậy trong ô vuông phải trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn. - Trong ô vuông phải điền chữ số 0 b) –7,5 0 8 > -7,513 điền chữ số mấy? c) –0,4 9 854 < -0,49826 - Gọi 3 HS lên điền 3 câu - Các phần còn lại HS tự làm. d) –1, 9 0765 < -1,892 còn lại. ? Muốn sắp xếp ta phải làm gì? ? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì? - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.. 2. Bài 92 <Tr 45 SGK>: Sắp xếp các số thực: 1 - So sánh từng số để xác định từ số -3,2; 1;  ; 7,4; 0; -1,5 nhỏ nhất đến số lớn nhất 2 - Xác định giá tri tuyệt đối của a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn từng số. 1 -3,2 < -1,5 <  < 0 < 1 < 7,4 - So sánh các giá trị tuyệt đối 2 b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.. |0| <  GV: Vũ Văn Phương. - 37 -. Lop7.net. 1 < |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4| 2. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. 3. Bài 93 <Tr 45 SGK>: Tìm x biết: ? Đối với các dạng toán Chuyển các số hạng không chứa a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9 tìm x ta phải làm gì? (3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7 x sang một vế. ? Quy tắc chuyển vế? 2x = -7,6 ? Vế phải có hai số hạng - Nhắc lại quy tắc chuyển vế. x = -3,8 - Đặt thừa số chung x ra và rút chứa x ta phải làm sao? gọn. b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8 - Hướng dẫn học sinh làm tương tự. - Làm tương tự như câu a (lên (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86 -2,7x = -5,94 bảng làm) x = 2,2 4. Bài 94 <Tr 45 SGK>: Tìm các tập hợp: ? Giao của hai tập hợp là - Giao của hai tập hợp là một tập a) Q  I gì? ? Vậy tập chung của Q và hợp gồm các phần tử chung của Q  I =  b) R  I hai tập hợp đó. I là gì? R  I=I - Tập chung của Q và I là tập  - Tương tự làm câu b Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Mối quan hệ giữa các tập - Một HS nêu mối quan hệ giữa hợp số. các tập hợp. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2 phút) - Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. - Làm các bài tập 95 <Tr 45 SGK>; bài 96, 97, 101 <Tr 48 + 49 SGK> V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 38 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Đại Số 7. Tuần 10 Tiết 20. Ngày soạn: /10/10 Ngày dạy: /10/10. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q * Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa. * Trò: Học bài và làm bài tập. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R (12 phút) 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, ? Nêu các tập số đã học? - Tập hợp các số đã học là: Tập N các số tự nhiên. Z, Q, R Tập Z các số nguyên. ? Mối quan hệ giữa các Tập Q các số hữu tỉ. tập số đó? Tập I các số vô tỉ. R Q Z N - Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS Tập R các số thực. lấy ví dụ về số tự nhiên, - Quan hệ: số nguyên, số hữu tỉ, số N  Z ; Z  Q; Q  R; I  R vô tỉ để minh hoạ trong Q  I   - Theo dõi sơ đồ. Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (30 phút) 2. Ôn tập số hữu tỉ - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ? Định nghĩa số hữu tỉ? - Phát biểu định nghĩa a ? Thế nào là số hữu tỉ phân số với a, b  Z ; b  0 b dương? số hữu tỉ âm? Tự lấy ví dụ minh hoạ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn cho ví dụ? ? Số hữu tỉ nào không là - Số 0 không là số hữu tỉ dương hơn không. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn số hữu tỉ dương không là cũng không là số hữu tỉ âm. không. số hữu tỉ âm? * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ? Nêu quy tắc xác định - Phát biểu quy tắc  x nếu x  0 giá trị tuyệt đối của một x   -x nếu x < 0 số hữu tỉ?  ! Tìm x tức là bỏ dấu giá - Ta có |  2,5| = 2,5 Bài 101 <Tr 49 SGK>: Tìm x biết: GV: Vũ Văn Phương. - 39 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Rô Men trị tuyệt đối đi. ? |  2,5| = ? => x ? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không? ! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x| ? |  1,427| = ? => x - Đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.. GA: Đại Số 7 a) |x| = 2,5 => x =  2,5 b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x. - Giá trị tuyệt đối của một số luôn c) |x| + 0,573 = 2 mang dấu +. |x| = 2 – 0,573 => Không tồn tại giá trị nào của x |x| = 1,427 để |x| = -1,2 x =  1,427 * Các phép toán trong Q BẢNG PHỤ. |  1,427| = 1,427 - Lên bảng điền vế phải. Với a, b, c, m  Z, m > 0 a b ab   Phép cộng: m m m a b ab   Phép trừ: m m m a c ac Phép nhân :   b d bd a c a d Phép chia : :   b d b c Phép luỹ thừa: với x, y  Q; m, n N xm.xn = xm+n ; xm:xn = xm-n (x  0; m  n). ? Nhận xét các mẫu phân - Ơ biểu thức này có phân số. 1 và 3. (xm)n x. = n. xm.n. ;. (x.y)n = xn.yn. xn. số, cho biết nên thực    n (y  0) 1 y  y hiện phép tính ở dạng  không biểu diễn được dưới 6 phân số hay số thập dạng số thập phân hữu hạn, do đó Bài 99 <Tr 49 SGK>: Tính giá trị phân? nên thực hiện phép tính ở dạng của biểu thức: 3 1  1 phân số.  P    0,5   : (3)      : (2) 5 3  6  ?Thứ tự thực hiện phép - Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.  11  1 1 1 tính như thế nào cho hợp lý? ! Chú ý quy đồng mẫu số.. .    10 3 3 12  11  1 1 1     10 3 3 12 11 1 1 22  20  5 37      30 3 12 60 60. - Tiếp thu. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (3 phút) - Ôn tập lại lý thuyết của chương - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK. - Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’ Chú ý về học kỹ bài. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 40 -. Lop7.net. Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×