Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 71: Chương trình Ngữ văn địa phương (Phần Tiếng Việt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: Ngµy gi¶ng:. TiÕt 71 : CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG ( Phần tiếng Việt) I. Môc tiªu bµi häc. 1 KiÕn thøc: Nhận diện và sửa chữa lỗi chính tả mang tính địa phương 2 Kü n¨ng : Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, phát âm chuẩn trong khi nói và viết 3 Thái độ: Cú ý thức rốn luyện chớnh tả, viết đỳng, phỏt õm chuẩn II C¸c kÜ n¨ng sèng c¬ b¶n ®­îc gi¸o dôc trong bµi Nhận thức (nhận thứca khi sử dụng câu ,từ phảI đúng chính tả , ngữ pháp ..) III ChuÈn bÞ 1 .Gi¸o viªn: 2. Häc sinh : IV. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.KiÓm tra ®Çu giê : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Nêu tầm quan trọng của việc phát âm chuẩn và viết đúng chính tả trong khi nói và viết Thêi gian Hoạt động của giáo viên và học Néi dung sinh Hoạt động 1: Tiến hành luyện chính 40ph tả Môc tiªu: - Nhận diện và sửa chữa I. Viết đúng phụ âm lỗi chính tả mang tính địa phương H: Điền tr/ ch; x/s; r/ d/ gi; l/n vào chỗ trống cho thích hợp? 4HS lên bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xét cho bài của bạn ở trên bảng GV: Nhận xét, chữa. * Bài 1. H: Lựa chọn từ điền vào chỗ trống vây, dây, giây viết, diết. giết. * Bài 2. - trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải quan, ... - sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung,... - rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục,... - lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na,.... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vẻ, dẻ, giẻ 3HS lên bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xét cho bài của bạn ở trên bảng GV: Nhận xét, chữa. a. vây cá, giây phút, sợi dây, dây điện, dây dưa b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ. H: Chọn s / x để điền vào chỗ trống cho thích hợp. * Bài 3 Bầu trời xám xịt như sà xuống sát mặt đất sấm rền vang, chợp lóe sáng rạch xé..... II. Điền vần - Thắt lựng buộc bụng - buột miệng nói ra - cùng một ruộc - con bạch tuộc - thẳng đuồn đuột. H: Điền từ thích hợp có vần uôc hoặc uôt vào chỗ trống HS lên bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xét cho bài của bạn ở trên bảng GV: Nhận xét, chữa. III. Điền dấu thanh vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.. H: Điền dấu hỏi hay ngã vào những chỗ in nghiêng HS lên bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xét cho bài của bạn ở trên bảng GV: Nhận xét, chữa. IV. Chữa lỗi chính tả - Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng. - Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đốn gỗ. - Có đau thì cắn răng mà chịu nghen.. H: Chữ lỗi chính tả sao cho chính xác GV: Yêu cầu HS lên bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xét cho bài của bạn ở trên bảng GV: Nhận xét, chữa GV: Đọc đoạn văn trong SGK( T168) HS : Nghe, chép Yêu cầu : Trình bày khoa học, chữ viết sạch đẹp GV : Thu vở của một số HS GV : Nhận xét. V. Viết chính tả Lựa chọn từ điền vào chỗ trống vây, dây, giây viết, diết. giết vẻ, dẻ, giẻ a. vây cá, giây phút, sợi dây, dây điện, dây dưa b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà GV: Đưa ra yêu cầu: Khi nói và viết cần phải phát âm và đúng chính tả Tiếp tục rèn kỹ năng nói và viết đúng chính tả Sưu tầm các câu chuyện và trò chơi dân gian ở địa phương Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×