Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.07 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CHƯƠNG III. Tiết 49 A. MỤC TIÊU :. - Hệ thống lại trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : SGK, bảng phụ.. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI : * Phương pháp : Giáo viên cho học sinh trả lời các câu hỏi SGK và cuối cùng chốt lại những vấn đề chính trong chương cần nắm là : Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê, tần số Dấu hiệu. Xác định dấu hiệu. Giá trị dấu hiệu liệu ban đầu. Tần số nhau. Lập bảng số Tìm các giá trị khác trong dãy giá trị Tìm tần số của mỗi. giá trị. Bảng “ Tần số ” Cấu tạo của bảng tần số số.. Lập bảng tần. Tiện lợi của bảng tần số bảng tần số.. Nhận xét từ. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> so với bảng số liệu ban dầu Biểu đồ Ý nghĩa của biểu đồ : đoạn thẳng. Vẽ biểu đồ Nhận xét từ biểu đồ. Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. Công thứ c tính số trung bình cộng trung bình. cộng. Tính số theo công thức từ. bảng Ý nghĩa của số trung bình cộng Ý nghĩa mốt của dấu hiệu dấu hiệu.. Tìm mốt của. Vai trò thống kê trong đời sống. * Bài tập : Giải BT 20 : SGK với các câu hỏi : 1/ Dấu hiệu. 2/ Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó. 3/ Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu. 4/ Lập bảng “ Tần số” và rút ra một số nhận xét. 5/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 6/ Tìm số trung bình cộng. 7/ Tìm mốt của dấu hiệu. Bảng tần số của bảng 28 là : Năng suất (x). 20. 25. 30. Lop7.net. 35. 40. 45. 50.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tần số (n). 1. 3. 7. 9. 31 X = 35 tạ/ha. - Các câu còn lại học sinh tự trả lời. * Dặn dò : - Tiết sau : “ Kiểm tra” - Xem lại các bài tập đã giải... Lop7.net. 6. 4. 1. N. =.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA. Tiết 50 A. MỤC TIÊU :. Kiểm tra các kiến thức cơ bản về thống kế toán học. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : Đề kiểm tra.. * Học sinh : Bút + Đồ dùng học tập. C. KIỂM TRA : - Phát đề. - Học sinh làm bài. - Thu bài. - Nhận xét. * Dặn dò : *Xem bài “ Khái niệm biểu thức đại số” ? Thế nào là biểu thức ? ví dụ. ? Thế nào là biểu thức đại số ? Cho ví dụ.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHĐĐNG III. NS: 25/02 Tiết 51. BIĐU THĐC ĐĐI SĐ. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng viết biểu thức đại số tránh phát biểu bằng lời. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1- Kiểm tra bài cũ : Cho vài ví dụ về viểu thức đại số. 2- Bài mới : * Đặt vấn đề : Nhìn vào bài cũ em nào có thể định nghĩa biểu thức là gì ? Vậy thế nào là biểu thức đại số ---> bài mới. Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Lấy lại phần bài cũ.. Ghi bảng 1. Nhắc lại về biểu thức : Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính ( Cộng, Trừ, Nhân, Chia, Nâng lên lũy thừa ). Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> làm thành một biểu thức Ví du : (sgk) Giải ?1 - Nêu ví dụ :. 2. K/n về biểu thức đại số : Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh lên tiếp bằng 5(cm) và a(cm) Học sinh viết.. + 2.(5 + a). - GV giới thiệu. - Trong biểu thức trên người ta dùng chữ a để viết thay cho một số nào đó.. - Hãy tính chu vi hình Học sinh tính. chữ nhật khi a = 6. Giải ?2 Giáo viên giới thiệu biểu thức trên gọi là biểu thức đại số. Học sinh trả lời.. Ví dụ : Khi a = 6 thì chu vi hình chữ nhật bằng 2.(5+6). Vậy thế nào là biểu thức đại số ?. * Khái niệm : Biểu thức đại số là biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán +, -, x, :, nâng lên lũy thừa còn có cả các chữ.. Cho ví dụ. Giải ?3 * Chú ý : Sgk. Giáo viên nêu 2 chú ý nhắc nhở học sinh. 3- Củng cố : Giải các bài tập 1, 2, 3, 4 : SGK. 4- Dặn dò : * BTVN : BT5: SGK + SBT. * Đọc : “ Có thể em chưa biết”. * Tiết sau : “ Giá trị của một biểu thức đại số ” ? Xem các ví dụ.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Cách tính giá trị của một biểu thức đại số. ? Giải ?1, ?2.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> NS: 27/02 Tiết 52:. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. A. MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được quy tắc tính giá trị của một biểu thức đại số. - Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải của loại toán này. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : SGK.. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1- Kiểm tra bài cũ : + HS1 : Thế nào là một biểu thức ? Cho ví dụ ? Thế nào là một biểu thức đại số ? Cho ví dụ ? - Viết công thức biểu thị tổng của 3n và m. + HS2 : Thế nào là một biểu thức đại số ? Giải BT5 : SGK. 2- Bài mới : * Đặt vấn đề : Giáo viên chỉ vào bài cũ ta đã biết 3n + m là một biểu thức đại số. Vậy nếu n = -1, m = 2 thì biểu thức trên bằng bao nhiêu ? Để hiểu rõ hơn về vấn đề này ta học bài mới ..... Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Ghi bảng 1. Giá trị của một biểu thức đại số : a) Ví dụ1 : Sgk. Cho 3n + m. - Giải quyết vấn đề đặt ra.. Học sinh trả lời. - Em nào có thể nêu các. Thay n = -1, m = 2 vào biểu thức đã cho ta được : 3.(-1) + 2 = -1. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> bước giải.. Ta nói -1 là giá trị của biểu thức trên tại n = -1, m =2 hay tại n = 1, m = 2 thì giá trị của biểu thức trên là -1.. - Giáo viên trình bày mẫu. Học sinh cho Học sinh lên bảng. - Cho ví dụ biểu thức đại số một biến. Tính giá trị Học sinh trả lời. của biểu thức đó tại các giá trị khác nhau của biến.. b) Ví dụ 2: Học sinh làm. c) Quy tắc : Sgk.. Qua 2 ví dụ trên vậy để tính giá trị của một biểu thức tại những giá trị cho trước của các biến ta làm gì ? Áp dụng. 2. Áp dụng : Giải ?1, ?2. - Giải thưởng toán học Việt Nam (Dành cho giáo Học nhóm. viên và học sinh phổ thông ) mang tên nhà toán học nổi tiếng nào ? Hãy tính giá trị của biểu thức sau tại x = 3, y = 4, z = 5 rồi viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây, em sẽ trả lời được câu hỏi trên. N . x2. Ê . 2z2 + 1. Lop7.net. Học sinh làm ?1, ?2 3. Củng cố bằng trò chơi giải ô chữ :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> T . y2. H . x2 + y2. Ă . 1 (xy + z). V . z2 -1. 2. L . x2 - y2 cạnh y, z.. I . Chu vi hình chữ nhật có 2. M . Cạnh huyền của tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông x, y 51 L. Ê -7. V. 85 Ă 24. N. 16 T 9. H. 18 I Ê 25. 5 M 51. 4- Dặn dò : * BTVN : 7, 8, 9 : SGK + SBT. * Đọc : “ Có thể em chưa biết ” * Tiết sau : “ Đơn thức” ? Khái niệm đơn thức ? Cho ví dụ. ? Khái niệm đơn thức thu gọn ? Cho ví dụ. ? Bậc của đơn thức ? Cho ví dụ. ? Cách nhân 2 đơn thức. ? Cách thu gọn đơn thức.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> NS: 04/03 Tiết 53. ĐƠN THỨC. A. MỤC TIÊU : - Học sinh nắm được các định nghĩa : Đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức. - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : SGK, bảng phụ.. * Học sinh : SGK,bảng con. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1- Kiểm tra bài cũ : + HS1 : Nêu khái niệm biểu thức đại số ? Cho ví dụ. + 3 biểu thức đại số chỉ có phép nhân, lũy thừa thực hiện trên biến số. + 3 biểu thức đại số về cộng, trừ, .... + HS2 : Nêu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa.. ( 35.167 ).( 32 .163 ). 2- Bài mới : * Đặt vấn đề : Nhìn vào các biểu thức nhóm 1 của bài cũ giáo viên giới thiệu đây là các đơn thức còn các biểu thức đại số ở nhóm 2 không phải là các đơn thức. Vậy đơn thức là gì ? và để hiểu rõ hơn các vấn đề về đơn thức ta học bài mới Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Ghi bảng 1. Đơn thức :. - Lấy phần bảng bài cũ.. a) Xét các biểu thức đại số : i) - 4xy2; 2x2( - 1 ).y2x; 10xyzt2 5. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ii) 10x + y; 5( x - y2) - Các biểu thức ở i) là các đơn thức. - Các biểu thức ở ii) không phải là đơn thức.. - Giáo viên giới thiệu.. - Số -3 có phải là đơn thức không? Vì sao ?. Phải vì -3 = -3x0y0 .... - y có phải là đơn thức không ?. Phải vì y = 1.y1. Vậy đơn thức là gì ?. b) Khái niệm : Sgk. c) Ví dụ : ( Học sinh cho ). - Cho ví dụ về đơn thức, không phải là đơn thức.. Trong các biểu thức sau Học sinh trả lời trên biểu thức nào là đơn bảng con. thức ? a) ( 5 - x)x2. b) - 5 9. x2yxy c) -5. d). * Chú y : Số 0 là đơn thức 0. 2 5. + x2y e) 9x2yz. f) 15,5. h) 1 - 5 x3 9. Trong các đơn thức trên thì đơn thức nào được gọi là đơn thức thu gọn, đơn thức nào là chưa thu gọn. 2. Đơn thức thu gọn : a) xét đơn thức -4xy2 - 1 lần.. Em có nhận xét gì về số - Luỹ thừa lần có mặt của từng. Lop7.net. Trong đơn thức trên các biến x, y có mặt một lần dưới dạng một lũy thừa với số mũ nguyên dương..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> biến trong biểu thức trên và các biến được viết dưới dạng nào ?. Ta nói : -4xy2 là đơn thức thu gọn. - 4 : Hệ số. - Vậy thế nào là một đơn thức thu gọn. - Trong các đơn thức trên đơn thức nào là đơn thức thu gọn, đơn thức nào là đơn thức chưa thu gọn. xy2 : là phần biến - Học sinh trả lời trên b) Khái niệm : Sgk. bảng con Giải thích vì sao -5 là đơn thức thu gọn c) Ví du : Học sinh cho d) Chú ý :. - Hãy cho ví dụ về đơn thức thu gọn và đơn thức chưa thu gọn. Cho biết hệ số và phần biến.. - Ta coi 1 là số đơn thức thu gọn.. Giáo viên giới thiệu ý 2 của Sgk Bây giờ ta xét thêm một vấn đề về đơn thức nữa Cho ví dụ về 1 đơn thức đó là bậc của một đơn thu gọn. 3. Bậc của một đơn thức : thức. a) Xét đơn thức 5x2yz3 Ta thấy tổng số mũ của các biến là 2 + 1 + 3 = 6. - Biến x có số mũ ? biến y ?, biến z ?. Tổng số mũ của các biến ? Giáo viên giới thiệu bậc ...... Ta nói 6 là bậc của đơn thức 5x2yz3. b) Định nghĩa : Sgk c) Chú ý : - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 * Quy ướt : Số 0 là đơn thức. Vậy bậc của đơn thức là gì ? - 5 có bậc ?. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> không có bậc.. Giáo viên giới thiệu quy ướt Tìn bậc của các đơn thức ở BT1 * Chú ý : Muốn tìm bậc của một đơn thức thì trước hết ta sẽ làm gì Quay lại bài cũ giáo viên giới thiệu tương tự như bài tập này em hãy nhân 2 đơn thức Học sinh làm 2 2 3x y và -8xy z. 4. Nhân 2 đôn thức :. Vậy muốn nhân 2 hay nhiều đơn thức ta làm thế nào ?. = -24x5y3z. Giải ?3. a) Ví dụ : (3x2y).(-8x3y2z) = 3.(-8).x2.x3.y.y2.z b) Quy tắc : + Nhân các hệ số. + Nhân các phần biến.. Hãy viết các đơn thức chưa thu gọn thành dạng thu gọn BT1. c) Chú ý : Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.. 3- Củng cố : 4- Dặn dò : * BTVN : 12, 13, 14 : SGK + SBT. * Tiết sau : “ Đơn thức đồng dạng” * Hướng dẫn : BT14 : Có rất nhiều biểu thức mỗi em viết 5 biểu thức.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> NS: 06/03 Tiết 54. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. A. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được khái niệm đơn thức đồng dạng, quy tác cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Có kỹ năng cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, phát hiện nhanh những đơn thức nào là đồng dạng với nhau, những đơn thức nào không đồng dạng. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : SGK.. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1- Kiểm tra bài cũ : + HS1 : Nêu khái niệm đơn thức ? Cho ví dụ. Đơn thức đó thu gọn chưa ? Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ( nếu chưa thì thu gọn ) cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức trên. + HS2 : Quy tắc nhân các đơn thức ? Giải BT13 : SGK. 2- Bài mới : * Đặt vấn đề : Viết 3 đơn thức có phần biến giống đơn thức và 3 đơn thức có phần biến khác đơn thức trên. Giáo viên giới thiệu nhóm 1 là các đơn thức đồng dạng, nhóm 2 là các đơn thức không đồng dạng. Vậy để hiểu rõ hơn các vấn đề về đơn thức đồng dạng ta cùng học bài mới --> bài mới. 3x2yz. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động thầy. Hoạt động trò. Từ bài cũ. Ghi bảng 1. Đơn thức đồng dạng : a) Xét các đơn thức : i) - 1 x2yz; x2yz;. 3 x2yz. 3. - Giáo viên giới thiệu. ii) x2y; 5xy2z; - 1 xy2z2t 2. - Nhận xét các hệ số.. khác 0. + Các đơn thức ở nhóm i gọi là những đơn thức đồng dạng.. - Thế nào là đơn thức Học sinh nêu. đồng dạng ? - Các số -5, 7, 9 có phải là những đơn thức đồng dạng không ? Vì sao ? - Từ bài cũ (BT2) tương tự hãy tính.. + Các đơn thức ở nhóm ii gọi là những đơn thức không đồng dạng b) Khái niệm : Sgk. c) Ví dụ : Học sinh cho.. Học sinh trả lời. Giải ?2. d) Chú ý : Các số thực khác 0 gọi là những đơn thức đồng dạng.. 2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng : a) Ví dụ : i) 2x2y + x2y = (2+1)x2y = 3x2y - Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ?. ii) 3xy2 - 7xy2 = -4xy2. Giải ?3. b) Quy tắc : Sgk.. Thi viết nhanh các đơn thức đồng dạng.. Học nhóm. 3- Củng cố :. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng : 5 2 x y; xy2; - 1 x2y; -2xy2; x2y; 1 xy2; - 2 x2y; xy. 3. 2. 4. 25xy2. 5. 2/ Tìm tổng của 3 đơn thức : + 55xy2 + 75xy2 = ? 3/ Giải ô chữ : Tên của tác giả cuốn sách Đại việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Tông được đặt cho một đường phố thủ đô Hà Nội là LÊ VĂN HƯU BT 18/35 4- Dặn dò : * BTVN : 17, 19 --> 23. * Tiết sau : “ Luyện tập”. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> NS:11/03 Tiết 55. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU : -Củng cố các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng. - Rèn luyện kỹ năng tìm bậc, hệ số, phần biến của đơn thức, cộng, trừ, nhân, chia đơn thức đồng dạng. - Rèn luyện tính linh hoạt khi giải bài tập. B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên. : SGK, bảng phụ.. *Học sinh : SKG. C. TIẾN TRÌNH LUYỆN TẬP : 1- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15’ 1/ Tìm 5 ví dụ về các đơn thức đồng dạng với 1 xy 2. 2/ Tính : a) 3x2y + (-5x2y) - 2x2y ;. b) - 1 x2y . (- 2 x2y4 ) 7. 5. 3/ Tìm hệ số phần biến và bậc của các đơn thức tính được ở BT2. 2- Luyện tập : Hoạt động thầy. Hoạt động trò. 1. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1, y = -1 Học nhóm : Mỗi câu một nhóm. a) 1 x5y - 3 x2y + x5y 2. 4. b) 16x2y5 - 2x2y5 -. 15 2 5xy 2. c) 3 xy + 1 xy + ( - 1 xy ) 4. 2. 4. Lop7.net. Ghi bảng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> d) 3x2y + (-5x2y) - 1 x2y 2. e) 9x3y2 - 1 x3y2 - 7x3y2 2. f) 2 xy3 - 1 xy3 + 2xy3 3. 4. 2/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : a) 3x2y +. = 5x2y. b). - 2x2. = -7x2. c) x5. +. +. = Dùng bảng con. 3/ Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số, phần biến của đơn thức nhận được a). 12 4 2 xy 15. b). - 1 x2y 7. và. 5 xy 9. và. - 2 xy4 5. 4 5 3 12 4 2 5 x y xy = x y 9 15 9 . a). Học sinh tính và trả lời.. c) 3x2; -y2t2 và - 5 xy. +. 4 9. là hệ số.. + x5y3 là phần biến. + Bậc của đơn thức. 3. d) 5 x2y; 9xy và -4xy2z. 4 9. x5y3. là 8. 3. Các câu còn lại tương tự. 3- Củng cố : - Các quy tắc cộng, trừ, nhân đơn thức - Cách tìm bậc, hệ số, phần biến của đơn thức 4- Dặn dò : * Xem lại các bài tập đã giải. * BTVN : ở SBT.. * Tiết sau : “ Đa thức” ? Định nghĩa đa thức ? Cho ví dụ ? Đa thức thu gọn ? Cho ví dụ.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Bậc của đa thức ? Cho ví dụ.. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>