Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 41: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.16 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n h×nh häc 7 Tiết 41: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 20/02/2009 Ngày dạy…….2/2009 A. MUÛC TIÃU: Rèn luyện kỹ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, có kỹ năng 1. Kiến thức: trình bày và chứng minh hình. Rèn luyện, phát huy trí lực HS thông qua phương pháp suy luận, chứng 2. Kỹ năng: minh hçnh. 3. Thái độ: B. PHÆÅNG PHAÏP: - Nêu vấn đê, hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ Ì: 1)Thầy: - Thước thẳng, ê ke, com pa, phấn màu. 2) Trò: - Thước thẳng, ê ke, com pa. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp học (5phút): Lớp 7C………………….Lớp 7D……….. 2. Baìi cuî (5phút): Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện HS1: Cho cả lớp nhận xét và bổ sung Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuäng. Chữa bài tập 64 SGK. HS2: Chữa bài tập 65 SGK. 3. Giaíng baìi: Hoảt âäüng 1(15phút): HỢP THỨC CÁC BAÌI KIỂM TRA MIỆNG CỦA HỌC SINH Hoảt âäüng 2(20phút): CHỮA CÁC BAÌI Ở SÁCH BAÌI TẬP G2-1: Đưa đề bài lên bảng phụ. Baìi 98: A H2-1: Đọc kỹ đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL GT: ABC: Â1=Â2 cuía baìi toạn. MB = MC 1 2 H K KL: ABC cán taûi B. G2-2: Hướng dẫn cách suy nghĩ. - Kẻ đường phụ MK; B C MH lần lượt vuông H2-2: AB = AC hoặc B̂ = Ĉ góc với AB; AC. - Trên hình vẽ 2 nào chứa hai cạnh và - KAM = HAM (cạnh huyền góc nhọn) hai goïc âoï? G2-3: Gợi ý kẻ thêm đường phụ để tạo ra -  KM = HM. các tam giác vuông có chứa các cạnh - KBM = HCM (cạnh huyền góc vuông).. -  B̂ = Ĉ . huyền MB; MC và cạnh huyền AM. G2-4: Hai tam giác vuông nào đủ điều - ABC có B̂ = Ĉ  ABC là tam giác kiện kết luận bằng nhau ngay? cán.. GV :Nguyễn Đức Quốc – Trường THCS LIÊN LậP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n h×nh häc 7 H2-3: KAM và HAM. Từ đó gọi một Bài 101 SBT: số HS lên chứng minh. A G2-5: Đưa đề bài lên bảng phụ. 1 2 H2-4: Đọc, phân tích đề, vẽ hình, ghi GTK KL vào vở. M B C G2-6: Hướng dẫn phương pháp phân tích: HB = KC  BHI = CKI H  HI = KI  AHI = AKI Dæûa vaìo caïch phán têch.  BI = CI  BMI = CMI Hoạt động nhóm để hoàn thành bài chứng H2-5: Dựa vào sơ đồ trên trình bày lại bài minh. laìm. E. HƯỚNG DẪN VỀ NHAÌ - BAÌI TẬP(4phút): - Làm các bài tập 96, 97, 99, 100 SBT. - Chuẩn bị các bộ dụng cụ để giờ sau thực hành. Mỗi bộ gắn 4 cọc tiêu, 1 giác kế, 1 sợi dây dài 10m, 1 thước chia khoảng. Rút kinh nghiệm…………………………………………………………… …………………………………………………………. GV :Nguyễn Đức Quốc – Trường THCS LIÊN LậP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×