Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Ngày soạn: 29.4.2011. Ngày kiểm tra: 03.5.2011 Tiết 68 + 69:. Lớp 7A1,A2, A4,A3. KIỂM TRA HỌC KỲ II (Đại số và hình học) 1. Mục tiêu bài kiểm tra: - Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 (chủ yếu là chương trình của kì II) + Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiÖm cña ®a thøc, s¾p xÕp ®a thøc, bµi to¸n vÒ thèng kª. + Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam gi¸c, chøng minh tam gi¸c b»ng nhau, ®o¹n th¼ng b»ng nhau, ®êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng. - RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch, tæng hîp vÏ h×nh, suy luËn. - RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n. 2. Nội dung đề: *Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống Biết lập bảng tần kê. số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 tỉ lệ % 20% 2. Biểu Biết nhân Biết sắp xếp các Biết tìm thức đại số hai đơn thức hạng tử của đa thức nghiệm của theo luỹ thừa tăng một đa thức. hoặc giảm dần của biến, cộng (trừ) đa thức. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 2 1 4 tỉ lệ % 40% 3. Tam giác Biết vận dụng các vuông. trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu 1 1 Số điểm 3 3 98 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. tỉ lệ % 4. Qh giữa các yếu tố trong – Các đường đồng quy trong Số câu Số điểm tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 30% Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. 1 1. 1 1 10%. 2. 1. 2. 2 20%. 1. 2 20%. 6. 5 50%. 1 10%. 10 100%. * ĐỀ Câu1: (1 điểm) a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 5xy2z3 và –3xy3z Câu 2: (1 điểm) a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của ABC, G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2 điểm) Điểm kiểm tra học kỳ II của hs lớp 7B được cho dưới bảng sau: 5 6 7 8 9 10 4 3 2 1 3 8 7 5 4 6 9 8 7 6 6 5 9 3 10 7 6 5 4 3 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh. b. Lập bảng tần số . c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: P( x ) = 2 x 2 x 9 x3 1 ; Q( x ) = 4 x 2 2 x3 x 1 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ). Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức M( x ) = 2 x – 4 Câu 6: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) ABE = HBE . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. 99 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 3.Đáp án + Biểu điểm HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. Câu 2.. Câu 3.. Câu 4.. Câu 5.. Câu 6.. ĐIỂM. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. (5xy2z3).(–3xy3z) = –15x2y5z4 a. Định lý: Sgk/66 b.. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5điểm). AG 2 2.AM 2.9 AG 6(cm) AM 3 3 3. (0,5điểm) (0,25 điểm). a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra HKII của mỗi học sinh lớp 7A. - Lớp 7A có 30 học sinh. b. Bảng “tần số”: (0,75 điểm) Điểm (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 1 4 3 4 5 4 3 3 2 N = 30 c. Số trung bình cộng: 1.1 2.1 3.4 4.3 5.4 6.5 7.4 8.3 9.3 10.2 X 5,86 ( 0,75 điểm) 30 M0 = 6 ( 0,25 điểm) 2 3 2 3 P( x ) = 2 x x 9 x 1 ; Q( x ) = 4 x 2 x x 1 (0,25 điểm) a) Sắp xếp đúng: P( x ) = 9 x3 2 x 2 x 1 3 2 (0,25 điểm) Q( x ) = 2 x 4 x x 1 3 2 (0,75 điểm) b) P( x ) + Q( x ) = 11x 2 x 2 x 3 2 (0,75 điểm) P( x ) – Q( x ) = 7x 6 x 2 M(x) có nghiệm nghĩa là M(x) = 0 Suy ra : 2x – 4 = 0 (0,25 điểm) 2x = 4 (0,25 điểm) x=2 (0,25 điểm) Vậy đa thức M(x) = 2x – 4 có nghiệm là x = 2 (0,25 điểm) Vẽ hình đúng. (0,5 điểm) (0,5 điểm) B a) Chứng minh được ABE = HBE (cạnh huyền - góc nhọn). (0,75 điểm) AB BH b) ABE HBE (0,75 điểm) AE HE Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) AKE và HCE có: H KAE = CHE = 900 (0,25 điểm) A. AE = HE ( ABE = HBE ). K. AEK = HEC (đối đỉnh). Do đó AKE = HCE (g.c.g) Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).. 100 Lop8.net. E. C. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>