Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.53 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 19: Tiết 56 + 57 + 58 Ngày soạn: 25/12/20 Ngày giảng: 29/12/20 Tiết 56: ÔN TẬP HỌC KÌ I. I.Mục tiêu. - Ôn tập quy tắc lấy trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. - Rèn luyện tính chính xác cho học sinh. II.Chuẩn bị. - GV: Trục số.Bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới. Hđ của gv Hđ của hs Ghi bảng GV: Giá trị tuyệt đối của HS: Là khoảng cách từ Giá trị tuyệt đối của một một số nguyên a là gì? điểm a đến điểm O trên số nguyên a. GV: Vẽ trục số minh hoạ. trục số. GV: Nêu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của số 0, số nguyên dương, số nguyên âm? GV: Để cộng2 số nguyên HS: Nêu quy tắc cộng hai Phép cộng trong Z cùng dấu, ta làm như thế số nguyên cùng dấu. nào? GV: Cộng 2 số nguyên HS trả lời. khác dấu? GV: áp dụng tính: (-30) + (-10) - 15 + (10). Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - 10 + |-8| |-25| + |15| GV: Thực chất của phép tính a - b = ? Quy tắc bỏ dấu ngoặc? Quy tắc cho vào trong ngoặc? So với phép cộng trong N thì phép cộng trong Z có thêm tính chất gì? Các tính chất của phép cộng cho phép ta tính nhanh hơn giá trị của biểu thức. Hãy áp dụng các tính chất để thực hiện các phép tính sau:. HS: a - b = a + (-b) (Cộng với số đối của b) Phép trừ trong Z HS phát biểu a - b = a + (- b) Quy tắc dấu ngoặc Tính chất của phép cộng trong Z. a+b=b+a (a + b) + c = a + ( b + c) a+0=0+a=a a + (-a) = 0 Luyện tập: Bài 1: Thực hiện các phép tính A = 132.7-132 .15 + 312 B = (15.193+4.193):192A = 132.7-132 .15 + 312 Gọi 2 học sinh lên bảng 3672 B = (15.193+4.193):192thực hiện C = |-37|+|-45|-253+(3672 419)C = |-37|+|-45|-253+(D = -(-423) +(-112+531)419)(419) D = -(-423) +(-112+531)Bài 2: Tìm x Z, biết (419) a) 4172-(367-x):2 = 2869 a) 4172-(367-x):2 = 2869 b) 3467-(4251-x)3 = 326 b) 3467-(4251-x)3 = 326 c) |x - 17| = 3; c) |x - 17| = 3; d) |x + 12| = |-2| d) |x + 12| = |-2| e) |x - 8| = - 1 e) |x - 8| = - 1 HS: Cộng với số đối. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các kiến thức trong tiết ôn tập. 5. Hướng dẫn – Dặn dò.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lây giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. - BT 104/15: 57/60; 86/64; 29/58; 162; 163/75 SBT - Ôn tập: + Các dấu hiệu chia hết, tính chất của một tổng. + Số nguyên tố, hợp số + Hai số nguyên tố cùng nhau + ƯCLN, BCNN, Định nghĩa và cách tìm -----------------------------------------------------------------Ngày soạn: 27/12/20 Ngày giảng: 30/12/20 Tiết 57: ÔN TẬP HỌC KÌ I. I.Mục tiêu. - Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9; số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung, ƯCLN & BCNN. - Rèn luyện kỹ năng tìm ước số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3 cho 9. Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. II.Chuẩn bị. - GV: Trục số.Bảng phụ. - HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Chữa BT 29/SBT/58? Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu chữa BT57/SGK. 3.Bài mới. Hđ của gv Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số. GV hướng dẫn học sinh. Hđ của hs a = 49x2ychia hết cho 7 và 5 a chia hết cho 5 y {0; 5} Lop6.net. Ghi bảng 1. BT1: Tìm chữ số x, y để a) 49x2ychia hết cho 7 và 5 b) 72x2ychia hết cho 4 và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm. a chia hết cho 7 a = 49020 + 100x + y = 7002.7 + 6 + (14.7 + 2)x +y = 7002.7 + 14.7.x + 2x + y +6 7002.7 + 14.7.x chia hết cho 7 a chia hết cho 7 2x+y + 6 chia hết cho 7. 2. BT: Tìm x biết 24 + 5(x - 1) chia hết cho 6 và 40 < x < 50 Nhận xét thấy điều gì: 24 chia hết cho 6 Vậy 24 + 5 (x - 1) chia hết cho 6 khi nào? HS: 5(x-1) chia hết cho 6 Nhận xét gì về 2 số 5 và 6? HS: N tố cùng nhau Suy ra điều gì? x - 1 chia hết cho 6 Bài tập 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số a = 171 b = 3.17.19 - 39.23 (=. Nếu y = 0 2x + 6 chia hết cho 7 2(x + 3) chia hết cho 7 2 và 7 nguyên tố cùng nhau x + 3 chia hết 7 x là chữ số x = 4 a = 49420 Nếu y = 5 2x + 5 + 6 chia hết cho 7 2x + 4 chia hết cho 7 2(x + 2) chia hết cho 7 x = 2 chia hết cho 7 x=5 a = 49525. a là hợp số vì 171 chia hết cho 3 b là hs vì ngoài 2 ước là 1 và b còn có thêm 1 ước là. Lop6.net. 9 đặt b = 72x2y b chia hết cho 9 7+2+x+2+y chia hết cho 9 x + y + 2 chia hết cho 9 x,y là chữ số x + y 18 x + y {7; 16} Ta cũng có b = 72020 + 100x + y b chia hết cho 4 y chia hết cho 4 y là chữ số y {0;4} Nếu y = 0 x = 7 x+y = 7 y=0 Nếu y = 4 x=3 x=y=7 y=4 Nếu y = 8 x + y = 7 (loại ) Nếu y = 0 x+y = 16 (loại) Nếu y = 4 x+y = 16 (loại) Nếu y = 8 x + y = 16 x = y =8.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.(17.19 - 13.23) 3. c = 3.7.5 - 105.17 - 3.7.31 = 3(35.17 - 7.31) Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm hơp số, số nguyên tố. Tìm số tự nhiên biết: Nếu 264 và 363 chia cho a được dư lần lượt là : 24 và HS: 264 - 24 chia hết cho a 363 - 43 chia hết cho a 43 Từ điều này, ta suy ra được?. BT 4: Vì 264 chia a dư 24 và 363 chia a dư 43 264-24 chia hết cho a và a > 43 363 - 43 chia hết cho a 240 chia hết cho a 320 chia hết cho a a ƯC (240, 360) và a > 43 ƯCLN (240, 320) = 80 ƯC(240, 320) = Ư(80) = {1; 2; 4; 8; 10 ; 16; 20; mà a > 43. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các kiến thức trong tiết ôn tập. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc lây giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. - BT 104/15: 57/60; 86/64; 29/58; 162; 163/75 SBT - Tiết sau kiểm tra học kì I -----------------------------------------------------------------Ngày soạn: 30/12/20 Ngày giảng: 01/01/20 Tiết 58: KIỂM TRA HỌC KÌ I 90 PHÚT. (Cả số và hình) I.Mục tiêu. - Kiểm tra việc lĩnh hội tri thức trong:Chương I (Số và hình). Phép tính cộng trừ hai số nguyên. - Kiểm tra kỹ năng:Tìm chữ số x, y (Dấu hiệu chia hết).Thực hiện phép tính (có sử dụng các tính chất của phép toán). Cộng hai số nguyên.Tìm x N (có sử dụng tính chất chia hết của một tổng). Chứng minh điểm nằm giữa hai điểm, một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Tính độ dài đoạn thẳng. II.Chuẩn bị. - GV: Đề kiểm tra. - HS: Ôn tập các kiến thức.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> III. Tiến trình dạy học. 1.Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số: 2.Đề kiểm tra. Câu 1: a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? b) áp dụng tính: (- 12) + 11 ;. (+ 420) + (- 308). Câu 2:Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 180 và 234 Câu 3: a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 6; 4; 7 ; - (- 5) b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 – 15 – 35 – 21) Câu 4: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Câu 5: Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? 3. Đáp án – Biểu điểm. Câu 1: (1,5 điểm) a) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (SGK/76) b) áp dụng: (- 12) + 11 ; (+ 420) + (- 308) = - (12 – 11) = (420 – 308) =-1 = 12 Câu 2: (2 điểm) 180 = 22.32.5 234 = 2.32.13 ƯCLN(180, 234) = 2. 32 = 18 ƯC(180, 234) = Ư(18) = {1; 2; 3; 9; 18} Câu 3: (2 điểm) a) 6; - 4; - 7; - 5 b) (15 + 21) + (25 – 15 – 35 – 21). Lop6.net. 0,5 đ 1đ. 1đ 1đ 1đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> = 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21 = (15 – 15) + (21 – 21) + (25 – 35) = 0 + 0 + (- 10) = - 10 Câu 4: (2 điểm) Gọi số sách là a thì. 1đ. a 10 a 12 và 100 a 150 a 15 . Do đó a BC (10,12,15) và 100 a 150 1đ BCNN(10,12,15) = 60 a 60;120;180;.... Do 100 a 150 nên a = 120 Trả lời: Số sách cần tìm là: 120 quyển. 1đ Câu 5: (2,5 điểm) a) Vì AM < AB ( 3 < 6 ), nên trên tia AB điểm M nằm giữa hai điểm A và B. (*) 0,75 đ b) Theo câu a) ta có: AM + MB = AB 3 + MB = 6 MB = 6 – 3 MB = 3 (cm) Vậy: AM = MB 1đ c) Theo câu b), ta có: AM = MB ( = 3 cm) (**) Từ (*) và (**) suy ra M là trung điểm của AB. 0,75 đ 4. Dặn dò. - Đọc trước bài nhân hai số nguyên khác dấu. -----------------------------------------------------------------------Tuần 20: Tiết 59 + 60 +61 Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 12/01/20 Tiết 59: LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu. - Củng cố qui tắc chuyển về đổi dấu, qui tắc dấu ngoặc - Kỹ năng cộng trừ các số nguyên - Học sinh biết vận dụng thành thạo các qui tắc này vào bài tập II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS: Học bài cũ III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv Cho HS làm bài 67 GV hướng dẫn HS làm. Hđ của hs (-37) + (-112) = -149 - 42 + 52 = 10 14 - 24 - 12 = -22 - 25 + 30 - 15 = -10. Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên?. 13 - 31 = -18 HS: Quy tắc cộng hai số nguên cùng dấu, cộng hai. Ghi bảng 1. Chữa bài tập. Bài 67 SGK. Tính: (-37) + (-112) = -149 - 42 + 52 = 10 14 - 24 - 12 = -22 - 25 + 30 - 15 = -10 13 - 31 = -18. số nguyên khác dấu, phép trừ hai số nguyên. Cho HS làm tiếp bài 70 3784 + 23 – 3785 – 15 GV hướng dẫn HS làm. = (3784 – 3785) + (23 –. Bài 67 SGK.Tính hợp lý: 3784 + 23 – 3785 – 15 = (3784 – 3785) + (23 – 15). 15). = -1 + 8 = 7 = -1 + 8 = 7 21 + 22 + 23 + 24 -11 – 12 21 + 22 + 23 + 24 -11 – 12 – 13 – 14 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 -12) + = (21 – 11) + (22 -12) + (23 -13) + (24 – 14) = 40 (23 -13) + (24 – 14) = 40 -2001 + (1999 + 2001) -2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 200) + 1999 = (-2001 + 200) + 1999. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên? Cho HS làm tiếp bài 66.. = 1999. = 1999. HS: Trả lời a. 4 – (27 – 3) = x (13 – 4). 2. Luyện tập Bài 66 SGK. Tìm x: a. 4 – (27 – 3) = x (13 – 4). 4 – 24 = x – 9 -20 = x – 9 x = 9 – 20 = -11 b. 9 – x = 6 + (-7) -x = -1 – 9 = -10 -x = -10 c. |x – 2| = 4 x–2=4 Nếu x – 2 = 4. Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập trên?. 4 – 24 = x – 9 -20 = x – 9 x = 9 – 20 = -11 b. 9 – x = 6 + (-7) -x = -1 – 9 = -10 -x = -10 c. |x – 2| = 4. x–2=-4 x–2=4 Nếu x – 2 = 4 x=6 x = -2 HS: Quy tắc chuyển vế, x=6 cộng, trừ các số nguyên…. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc chuyển vế. - HS nhắc lại. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Tiếp tục ôn tập các kiến thức. - Đọc trước bài mới. -------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 13/01/20 Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên trái dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Lop6.net. x–2=-4 x = -2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv. Hđ của hs Hđ 1: Nhận xét mở đầu. hãy viết các tổng sau thành HS: tích rồi tính kết quả. 3 3 3 3 4. 3 12 5 5 5 3. 5 15. Điền số thích hợp vào ô 3 3 3 3 trống. ... ... ... ... 4.... 5 5 5 ... ... .... Em có nhận xét gì về || và về dấu của tích hai số nguyên trái dấu Dự đoán quy tắc. Ghi bảng 1. Nhận xét mở đầu.. 3 3 3 3 4. 3 12. 5 5 5 3. 5 15 2 2 2 2 2 2 6. 2 12 Điền số thích hợp vào ô trống. 3 3 3 3 ... ... ... ... 4.... 5... | 5 | . | 3 |. 5 5 5 ... ... .... HS:Dự đoán quy tắc. 5... | 5 | . | 3 |. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> hđ 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. 2. Quy tắc nhân hai số Yêu cầu HS đọc quy tắc. Học sinh đọc SGK nguyên khác dấu. SGK/88 Cho HS làm ví dụ Ví dụ: Tính HS tính. -5.7;. 4.(-13);. Nhận xét gì về kết quả. 2.(-19);. phép nhân 2 số nguyên trái. Chú ý: a.0 = 0 a Z Ví dụ bài toán thực tế. dấu (kết quả là số âm). HS: Trả lời. Bất kỳ số nguyên âm nào. -4.6. Lương của công nhân A tháng vừa qua là:. ta đều có thể viết nó thành. 40.20000 + 10(-10000) = 700000 (đồng). tích 2 số nguyên trái dấu được không 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - HS nhắc lại. Bài 75 (89). Cho a, b Z . Nhận xét gì về a và b biết a.b 0 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - BTVN: 73, 74, 76 SGK/89. -------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 04/01/20 Ngày giảng: 15/01/20 Tiết 61: NHÂN HAI SỐ CÙNG DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv. Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Nhân hai số nguyên dương. Số nguyên dương chính là 1. Nhân hai số nguyên dương. số tự nhiên 0 Nhân 2 6.3 = 18 4 . 9 = 36 6.3 = 18 4 . 9 = 36 số nguyên dương Nhân 2 số tự nhiên 0 Cho HS làm ? 2 GV treo bảng phụ.. hđ 2: Nhân hai số nguyên âm. 2. Nhân hai số nguyên âm. HS làm ? 2. Qui tắc nhân 2 số. 3. (-4) = 12. Tăng 4. nguyên âm. 2. (-4) = - 8. Tăng 4. Tích 2 số nguyên âm là số nào? Tích 2 số nguyên dương là số nào?. Tích 2 số nguyên âm nguyên dương Tích 2 số nguyên dương nguyên dương. Tích 2 số nguyên cùng dấu Tích 2 số nguyên cùng là số nào? dấu nguyên dương. 1 . (-4) = -4 0. (-4) = 0 -1 . (-4) = ?. Tăng 4 Tăng 4. -2 . (-4) = ? -2 . (-4) = 8 = |-2| . |-4| Qui tắc (SGK) Ví dụ: (-3) . (-7) = (-4) . (-9) = (-11) . (-5) = Nhận xét:. GV giới thiệu kết luận. Hđ 3: kết luận. HS đọc kết luận. Lop6.net. 3. kết luận a.0=0.a =0.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a,b cùng dấu a.b = |a|.|b| ? Em có thể viết -7 thành tích 2 số nguyên cùng dấu. HS trả lời. a,b khác dấu a.b = -(|a|.|b|) Chú ý 1: (+) . (+) (+). hay trái dấu. (+) . (-) (-). Em có thể viết 5 thành tích. (-) . (+) (-). 2 số nguyên cùng dấu hay. (-) . (-) (+) Chú ý 2: a 0 a.b=0 b 0 Chú ý 3: - ab = (-a) .b = b . (-a). trái dấu GV giới thiệu chú ý. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. - Cho HS làm ? 4 - HS làm ? 4 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: 78, 79, 80 SGK/91. -------------------------------------------------------------------------Tuần 21: Tiết 62 64 Ngày soạn: 14/01/20 Ngày giảng: 19/01/20 Tiết 62: NHÂN HAI SỐ CÙNG DẤU. I. Mục tiêu. - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên cùng dấu - Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. II. Chuẩn bị.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv. Hđ của hs Ghi bảng Hđ 1: Nhân hai số nguyên dương. Số nguyên dương chính là 1. Nhân hai số nguyên dương. số tự nhiên 0 Nhân 2 6.3 = 18 4 . 9 = 36 6.3 = 18 4 . 9 = 36 số nguyên dương Nhân 2 số tự nhiên 0 Hđ 2: Nhân hai số nguyên âm. 2. Nhân hai số nguyên Cho HS làm ? 2 âm. HS làm ? 2 GV treo bảng phụ. Qui tắc nhân 2 số nguyên âm Tích 2 số nguyên âm là số nào? Tích 2 số nguyên dương là số nào?. Tích 2 số nguyên âm nguyên dương Tích 2 số nguyên dương nguyên dương. Tích 2 số nguyên cùng dấu Tích 2 số nguyên cùng là số nào? dấu nguyên dương. 3. (-4) = 12 2. (-4) = - 8. Tăng 4. 1 . (-4) = -4. Tăng 4. 0. (-4) = 0. Tăng 4. -1 . (-4) = ?. Tăng 4. -2 . (-4) = ? -2 . (-4) = 8 = |-2| . |-4| Qui tắc (SGK) Ví dụ: (-3) . (-7) = (-4) . (-9) = (-11) . (-5) =. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhận xét: GV giới thiệu kết luận. hđ 3: kết luận. HS đọc kết luận. 3. kết luận a.0=0.a =0 a,b cùng dấu a.b = |a|.|b|. ? Em có thể viết -7 thành tích 2 số nguyên cùng dấu HS trả lời. a,b khác dấu a.b = -(|a|.|b|) Chú ý 1: (+) . (+) (+). hay trái dấu. (+) . (-) (-). Em có thể viết 5 thành tích. (-) . (+) (-). 2 số nguyên cùng dấu hay. (-) . (-) (+) Chú ý 2: a 0 a.b=0 b 0 Chú ý 3: - ab = (-a) .b = b . (-a). trái dấu GV giới thiệu chú ý. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. - Cho HS làm ? 4 - HS làm ? 4 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: 78, 79, 80 SGK/91. -------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 15/01/20 Ngày giảng: 20/01/20 Tiết 63: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu. - Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên - Sử dụng máy tính bỏ túi với dấu (.) II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - HS: Học bài, làm các BT đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu. HS trả lời. 3. Bài mới. Hđ của gv Cho HS làm bài 85. Hđ của hs. Ghi bảng 1. Chữa bài tập.. GV hướng dẫn: Câu a). HS: Sử dụng quy tắc nhân. Bài 85 (SGK/93). Để thực hiện được phép. hai số nguyên khác dấu. a) (- 25) . 8 = - (25 . 8). tính trên em làm như thế nào?. HS: a) (- 25) . 8 = - (25 . 8) = - 200.. Hãy thực hiện phép tính.. = - 200.. Tương tự hãy thực hiện. b) 18 . (- 15) = - (18 . 15). các phép tính còn lại.. b) 18 . (- 15) = - (18 . 15). = - 270. Gọi 3 HS lên bảng làm.. = - 270. c) (- 1500) . (- 100). c) (- 1500) . (- 100). = 1500 . 100 = 150000. = 1500 . 100 = 150000. d) (- 13)2 = (- 13) . (- 13). d) (- 13)2 = (- 13) . (- 13). = 13 . 13 =169. Nhận xét bài làm của HS Cho HS làm bài 86. = 13 . 13 =169 HS lên bảng điền.. 2. Luyện tập. GV treo bảng phụ.. Bài 86 (SGK/93). Nhận xét bài làm của HS. ( Bảng phụ). Cho HS làm tiếp bài 87. HS: 32 = 9;. (- 3)2 = 9. Bài 87 (SGK/93). Nhận xét bài làm của HS. 32 = 9;. Cho HS làm tiếp bài 89. Bài 89 (SGK/93). GV hướng dẫn HS làm bài. HS làm theo hướng dẫn.. Lop6.net. (- 3)2 = 9. Sử dụng máy tính bỏ túi.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. So sánh với quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? - HS nhắc lại và so sánh. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. - Nắm vững các kết luận và chú ý trong bài. - BTVN: Làm các bài tập trong SBT. -------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 19/01/20 Ngày giảng: 05/02/20 Tiết 64: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN. I. Mục tiêu. - Hiểu tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp nhân với 1. Phân phối với phép cộng. - Biết tìm tích của nhiều số nguyên. - Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài mới. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. Hđ của gv. Hđ của hs Ghi bảng Các tính chất của phép nhân các số nguyên Nhóm 2 Tổ chức cho học sinh hoạt Nhóm 1 động nhóm.. Tính (-9) . Tính (-3.2). Làm các ví dụ, nhận xét rồi rút ra tính chất. 4. . (-7). Lop6.net. * Tính chất giao hoán a.b = b.a.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> và 4 . (-9). và -3 . (2 .. * Tính chất kết hợp:. (-7). (a.b).c = a.(b.c). So sánh. So sánh. * Tính chất nhân với 1:. KL. KL. a.1 = 1.a. Nhóm 3. Nhóm 4. * Tính chất phân phối a .. 5.1. Tính. -7.1. (-. 4).3+(-4).2. Chú ý: (SGK). và. ....... 2 . 2 2 2 . (-. 4)(3+2) So sánh với tính chất phép. Nhận xét. nhân 2 số tự nhiên Muốn tính tích của 4, 5 thừa số ta làm thế nào. (b+c) = ab +ac. n. n. So sánh . n lẻ tích mang dấu (-). KL. Giải thích n chẵn tích mang dấu (+) Nhận xét (SGK) Vì b – c = b + (-c). Cho HS làm bài 90 SGK Thực hiện phép tính. nhận xét bài làm của HS. HS làm bài. a(b – c) = a[b + (-c)] = ab – ac Bài 90 SGK/95. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên? So sánh với tính chất của phép nhân hai số tự nhiên? - HS nhắc lại và so sánh. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc các tính chất của phép nhân các số nguyên. - Nắm vững các nhận xét và chú ý trong bài. - BTVN: 93, 94, 95, 96. -------------------------------------------------------------------------Tuần 22: Tiết 65 67 Ngày soạn: 03/02/20 Ngày giảng: 09/02/20 Tiết 65: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh luyện tập phép nhân số nguyên. - Vận dụng tính chất phép nhân số nguyên để tính nhanh, tính nhẩm. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ. - HS: Học bài, làm các bài tập đã cho. III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số: 2.Kiểm tra bài cũ. Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. Viết công thức các tính chất của phép nhân 2 số nguyên? 3. Bài mới. Hđ của gv Cho HS làm bài 96 áp dụng những kiến thức nào để giải tính?. Gọi 2 HS lên bảng làm. Hđ của hs HS: + Đổi dấu của tích + Dùng tính chất phân phối a) 237.(-26) + 26.137. Ghi bảng 1. Chữa bài tập Bài 96 (SGK/95) a) 237.(-26) + 26.137 = 237.(-26) – (-26) . 137. = 237.(-26) – (-26) . 137. = (237 – 137) (-26). = (237 – 137) (-26). = -2600 b) 63. (-25) + 25. (-23). = -2600 b) 63. (-25) + 25. (-23). = 63.(-25) + (-25) . 23. = 63.(-25) + (-25) . 23. = -25 (63 + 23). = -25 (63 + 23). = -25 . 86 = - 2150. = -25 . 86 = - 2150. 2. Luyện tập. Nhận xét bài làm của HS Bài 97 (SGK/95) Cho HS làm bài 97 16.1253. 8. 4. 3 0 16.1253. 8. 4. 3 0 ? Có cần tính kết quả không? . 15 . 8.4 0 13. 24 . 15 . 8.4 0 Khi nào xy < 0 13. 24. x, y Z Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> xy > 0 Muốn biết tích (-) hay (+) ta làm như thế nào?. Muốn biết tích (-) hay (+) chỉ cần quan tâm đến số thừa số (-) ở trong tích.. Cho HS làm bài 98 Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta HS: Thay các giá trị của a, b làm như thế nào? vào biểu thức. Gọi 2 HS lên bảng a=8 làm. 125 . 13 . 8 125 . 8 . 13 1000. 13 13000 Nhận xét bài làm 1. 2. 3. 4. 5.20 của HS. 24. 100 2400. Bài 98 (SGK/96) a=8 125 . 13 . 8 125 . 8 . 13 1000. 13 13000. 1. 2. 3. 4. 5.20 24. 100 2400. 4. Củng cố – Luyện tập. - Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên? So sánh với tính chất của phép nhân hai số tự nhiên? - HS nhắc lại và so sánh. 5. Hướng dẫn – Dặn dò. - Học thuộc các tính chất của phép nhân các số nguyên. - Nắm vững các nhận xét và chú ý trong bài. - BTVN: 99, 100 SGK/96. -------------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 07/02/20 Ngày giảng: 10/02/20 Tiết 66: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN. I. Mục tiêu. - Học sinh nắm được khái niệm bội và ước của một số nguyên khái niệm “chia hết cho” - Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho” - Biết tìm B và Ư của một số nguyên. II. Chuẩn bị. - GV: Bảng phụ. - HS: Đọc trước bài. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>