Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Toán 12 năm 2008 - Bài: Phương trình mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/08/2008 Bài soạn: ChuongIII §3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( TIẾT 3) A. Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước.. - Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,… C. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động của học sinh D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp 2. Nội dung cụ thể: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7’ GV chiếu câu hỏi kiểm tra - Học sinh lên bảng làm Câu hỏi kiểm tra bài cũ: bài cũ lên màn hình: bài - Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A(5,1,3) ; B(5,0,4) ; C(4,0,6) - Xét vị trí tương đối giữa (α) và (β): 2x + y + z + 1 = 0 GV nhận xét, sửa sai( nếu có) và cho điểm. Hoạt động 2: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6’ Hỏi: Nhắc lại công thức Cho M(x0,y0) và đường khoảng cách từ 1 điểm đến thẳng  : ax + by + c = 0 4. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt 1 đường thẳng trong hình phẳng ax 0  by0  c d( M;  ) = học phẳng? 2 2 XÐt M (x ,y ,z ) vµ mp(α): Ax + a b. GV nêu công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng trong không gian GV hướng dẫn sơ lượt cách chứng minh công thức và cách ghi nhớ Hoạt động 3: Ví dụ 1 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh 6’ GV chiếu câu hỏi của ví - Hs theo dõi dụ 1 Hỏi: Theo câu hỏi kiểm tra bài cũ, ta đã có (α) //(β). Nêu cách xác định khoảng cách giữa 2 mặt phẳng đó? Gọi 1 học sinh lên bảng. + Lấy 1 điểm A bất kì thuộc (α) . Khi đó: d((α) ,(β)) = d(A,(α)) HS lên bảng Lop6.net. 0. 0. 0. 0. By + Cz + D = 0, ta cã c«ng thøc: Ax 0  By 0  Cz 0  D dM 0 ,    A2  B2  C 2. Ghi bảng Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 14 = 0 (β): 2x + y + z + 1 = 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> giải Nhận xét Hoạt động 4: Ví dụ 2 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh 12’ GV chiếu câu hỏi của ví OH là đường cao cần tìm dụ 2. Ghi bảng Ví dụ 2: Cho tứ diện OABC có OA vuông góc với(OBC). OC = OA = 4cm, OB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính Hỏi: Nêu các cách tính? Cách 1: độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ 1 1 1 1 O.    2 2 2 2 Giải: OH OA OB OC Cách 2: Dùng công thức Tam giác OBC vuông tại O( Pitago) nên OA, OB, OC vuông thể tích góc đội một. GV hướng dẫn học sinh Chọn hệ trục tọa độ có gốc là O và cách 3: sử dụng phương A= (0,0,4), B= (3,0,0), C =(0,4,0) pháp tọa độ Pt mp(ABC) là : x y z   1  0  3 4 4. 4x + 3y + 3z – 12 = 0 OH là đường cao cần tìm Ta có : OH = d(O, (ABC)) =. 12 34. Hoạt động 5: Ví dụ 3( Ví dụ 4/ 88 sgk) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví Ví dụ 3: Cho hình lập phương dụ 3 ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên các Hỏi: Nêu hướng giải? - Sử dụng phương cạnh AA’, BC,C’D’lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM = CN = pháp tọa độ D’P = t với 0 < t < a. Chứng minh rằng (MNP) song song (ACD’) và Gọi 1 hs lên bảng Hs lên bảng tính khoảng cáhc giữa 2 mặt phẳng đó GV nhận xét, sửa sai Hoạt động 6: Củng cố - nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm tới 1 mp - Làm bài tập nhà : 19  23/ 90 sgk. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×