Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề kiểm tra kỳ Ii - năm học 2009 – 2010 Trường Thcs thị trấn M«n: to¸n - líp 8. (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề). Phßng gd & ®t. I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Nghiệm của phương trình ( x+2 )( x+3 ) = 0 là: A. x = -3. B. x = -2. C. x = -2; x = -3. D. x = -2; x = -4. Cõu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn A. ax + b = 0. B. 2x + 1 = 3x + 5. Câu 3: Cho phương trình: trình là: A. x 1 1. C. 3x 5 y 0. D.. 0x 5 0. 2 1 x . Điều kiện xác định của phương 4 x 4 x 1 (1 x)( x 1). B. x -1. C. x 0. D. x 1 và x -. x 2 16 0 cã tËp nghiÖm lµ : Cõu 4: Phương trình x4 A. 4; 4 B. 4 C. 4. D. . 5x 2 1 2 x là: 4 12 7 C. x / x 16 . Câu 5: Tập hợp nghiệm của bất phương trình A. x / x . 7 17 . 7 B. x / x 17 . . 7 D. x / x . 13 . Cõu 6: Giá trị của x= 1 là nghiệm của bất phương trình A. 3x + 3 > 9. B. -5x > 4x + 1. C. x - 2x < - 2x + 4. D. x - 6 > 5 - x. Câu 7. Khi x < 0, kÕt qu¶ rót gän cña biÓu thøc |- 2x| - x + 5 lµ: A. - 3x + 5. B. x + 5. C. – x + 5. D. 3x + 5. Cõu 8. Độ dài x trong hình 1a dưới đây ( Biết EDI IDF ) là : A.. 24 5. B.. 10 3. C. A. kh¸c. 15 2. D.Một đáp số B 13cm. D. 12cm C. 5cm. 6. 5. 8cm B'. A' E. I. x. 4. F. H.1a. H.1b. C’. Cõu 9. Cho một lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình 1b trên đây. a) DiÖn tÝch toµn phÇn cña nã lµ: A. 220 cm2. B. 270 cm2. C. 160 cm2 Lop8.net. D. 300 cm2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) ThÓ tÝch cña nã lµ: A. 80 cm3. B. 240 cm3. C. 250 cm3. D. C¶ ba c©u. đều sai II. PhÇn tù luËn : (7 ®iÓm) Câu 10:: (2,5 điểm) a) Giải phương trình:. 2 1 3 x 11 . x 1 x 2 ( x 1)( x 2). b)Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 2c) Giải phương trình: d) Giải bất phương trình:. 3( x 1) 6x 1 <3+ 8 4. 2x-3 = x+2 2 x >1 x4. Câu 11: (1,5điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 50 km/ h. Sau khi đi được 2 giờ với vận tốc này , ô tô lại nghỉ 20 phút rồi tiếp tục đi . Để đến B kịp thời gian đã định , ô tô phải tăng vận tốc thêm 10 km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tØnh B?. Câu 12:: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH và trên tia HC xác định điểm D sao cho HD = HB . Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng AD. a) Chøng minh ABC ~ HBA. b) Tính BH biết AB = 30cm ; AC = 40cm. c) Chứng minh AB . EC = AC . ED d) Tính diện tích tam giác CDE. -----------------------------------------hÕt-------------------------------------------. Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN + BiÓu ĐIỂM PHẦN I: (3 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9a. 9b. Đúng. C. B. D. C. A. C. A. B. D. B. Điểm. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. 0,5. 0,5. 0,25 0,25 0,25. PHẦN II: (7điểm) Câu 13: (2,5điểm; C©u a – 1 ®iÓm, cßn l¹i mçi c©u 0,5 ®iÓm) a) *ĐKXĐ: x -1 ; x 2 *Qui đồng, khử mẫu, rút gọn: x = 3 *Giá trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3} 9 15 9 *Vậy S = x x > 15. b). *Tính được x >. c). 1 * Tập nghiệm của phương trình: S = ;5. d). *. 3 . 2 x 2x 2 >1 <0 x4 x4. * Nghiệm của bất phương trình: -4 < x < -1 Câu 14::(1,5 ®iÓm) Gọi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là x km (x > 0 ). ( 0,25®). x (h) 50 x 100 1 2 (h) Thêi gian thùc tÕ ®i lµ: 60 3 x x 100 1 2 Lập được phương trình = 50 60 3. ( 0,25®). Giải được phương trình và tìm được x= 200 ( thỏa mãn) KÕt luËn. (0,25 ®) ( 0,25®). Thời gian dự định đi là. Câu 15: (3 điểm) Vẽ hình đúng a,Chøng minh ABC ~ HBA b,TÝnh ®îc BH = 18 cm c). EDC. ABC => ñpcm. d). EDC. ABC theo tæ soá. (0,25 ®) ( 0,25®). (0,25 ®) (1® ) (0,5®) (0,75 ®) k. DC 14 0, 28 BC 50. => S EDC k 2 .S ABC = 47,04 cm2. Lop8.net. (0,5 ®).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>