Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Lớp 9 - Môn Hình học - Tiết 51 - Tuần 26: Độ dài đường tròn, cung tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS án: Hình học 9. Giáo. NGÀY SOẠN: NGÀY DẠY : TIẾT: 51-TUẦN:26. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN,CUNG TRÒN I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -HS nhớ công thức tính độ dài cung tròn C = 2  R hoặc C =  d. -biết cách tính độ dài cung tròn. -biết vận dụng công thức C = 2  R ,d = 2R,l =. Rn 180. để tính các đại. lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1.(K tra) PHÚT Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác ,đường tròn nọi a.Chứng minh tứ giác ABCD là tiếp đa giác. hình thang cân. Giải bài tập 64 sgk tr 92. b.Chứng minh AC vuông góc BD. c.Tính CD. 600 I/ Công thức tính độ dài đường A tròn. 0 P I 90. O. O. C. D. R. d. 1200. 10 PHÚT. *HOẠT ĐỘNG 2. (Công thức tính độ dài đường tròn.) -GV: nêu ccông thức tính chu vi đường tròn đã học lớp 5? -HS: Trả lời: Chu vi đường tròn bằng đường kính nhân với 3,14.. Đường (O1) (O2) (O3) (O4) tròn Độ dài 6,3 13 29 17,3 đường cm cm cm cm tròn Đường 4,1 9,3 5,5 2cm cm cm cm kính C/d 3,15 3,17 3,12 3,14 29. Giáo viên: Năm học: Tr: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS án: Hình học 9. 10 PHÚT. -GV giới thiêu:3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi(kí hiệu:  ) -GV: hướng dẫn HS giải ?1. Tìm lại số pi. -HS: Điền kết quả vào bảng.và sau đó nêu nhận xét. -GV: Vậy số  là gì? *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 65 sg ktr 94.) Vận dụng cô thức: d  2R  R  C  d  d . 13 PHÚT. Giáo. d 2 C. C  3,14 d. II/ Công thức tính độ dài cung tròn HS: Trả lời: C = 2 R 2R 360 2R Rn .n  360 180. Công thức tính độ dài cung n0. . *HOẠT ĐỘNG 4. (Công thức tính đọ dài cung tròn) -GV: Hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức Đường tròn đường kính R có độ dài tính như thế nào? Đường tròn ứng với cung 3600,vậy cung 10 có độ dài tính như thế nào? Cung n0 có độ dài là bao nhiêu? -GV: Ghi l =. Vậy: Giá trị tỉ số:. Rn 180. l=. Rn 180. HS: tự làm. a)n0 = 600 R = 2 dm l=? l=. Rn. 3,14.60 180 180  2,09(dm) . b) C =  d.  3,14.650  2041(mm). R n0 l. 10cm 40,8cm 21 cm 900 500 56,80 15,7cm 35,6cm 20,8cm. -GV: Cho HS giải bài tập 66 sgk. -HS: Đọc đề và hoạt động theo III/ Tìm hiểu về số  . HS đọc sgk. nhóm . 02 PHÚT -GV: Cho HS giải bài tập 67 tr *HỌC Ở NHÀ. -Học thuộc công thức. 95 sgk. -Làm bài tập 67,68 sgk Rút kinh nghiệm: NGÀY SOẠN:21-03-07. 30 Giáo viên: Năm học: Tr: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS án: Hình học 9. Giáo. NGÀY DẠY TIẾT: 52-TUẦN:26. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm: -Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn ,độ dài cung tròn và các công thức suy luận cảu nó. -Nhận xét và rút được cách vẽ một số đường cong chắp nối .biết tính độ dài các đường cong đó. -Giải được một số bài toán thực tế. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Thước thẳng,compa, bảng phụ,phấn màu. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN C1  d  3,14.4  12,56 10 *HOẠT ĐỘNG 1 PHÚT (Kiểm tra) R.180 2R.90 C2    2R  d Nêu công thức tính đọ dài 180 180 cung tròn và đường tròn. 4.R.90 C3   2R  d -Giải bài tập 70 sgk tr 95 sgk. 180 -GV: Treo bảng phụ vẽ hình Vậy:C1 = C2 = C3 52,53,54 . I/ Giải bài tập 68 sgk tr 95 10 *HOẠT ĐỘNG 2. Độ dài nửa đường tròn (O1) AC PHÚT (Giải bài tập 68 sgk tr 95) 2. Độ dài nửa đường tròn (O2)  .AB 2. A. 10 PHÚT. O2. O1. D. O3. C. -Hãy tính độ dài nửa đường tròn đường kiính AC,AB,BC *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 52 tr 81 sbt) Giải bài tập 52 tr 81 sbt. -GV: Cho HS đọc đề bài và quan sát hình vẽ trên bảng phụ.. Độ dài nửa đường tròn (O3)  .BC 2. II/ Giải bài tập 52 tr 81 sbt. Với đường tròn (O1) ngoại tiếp lục giác đều . a1 = R1 = 4cm C(o) = 2 R1 = 2.  .4=8  (cm) Với đường tròn (O2) ngoại tiếp 31. Giáo viên: Năm học: Tr: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS án: Hình học 9. Giáo hình vuông . a 2  2 .R2  R2  O1. O2. a1 = 4cm. a2 = 4cm. O3. Với đường tròn (O3) ngoại tiếp tam giác đều:. A. OM = R  O ' M  B. M. l MA . O'. a3 3.  2 3 (cm). III/ Giải bài tập 76 sgk tr 96. HS: MOˆ A     MO ' B  2 (góc nội tiếp và góc ở tâm của đườnh tròn tâm (O’). *HOẠT ĐỘNG 4.. .  2 2 (cm). C (O3 )  2R3  2 .2 3  4 3. a3 = 6cm. 2. 2. C ( 02 )  2R2  2. .2 2  4 2 (cm). a3  3.R3  R3 . 12 PHÚT. a2. R. R 2. 180 R  . .2 R l BM  2  180 180   Suy ra: l MB  l MA. O. -GV: Chứng minh l MB  l MA. 03 PHÚT. GV gợi ý:Gọi số đo MOˆ A    .Hãy tính: MO ' B ? OM = R ,Tính O’M Hãy tính: l MB  l MA *HỌC Ở NHÀ -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập:71,76 sgk tr 96.. Rút kinh nghiệm:. 32 Giáo viên: Năm học: Tr: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×