Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b>Câu 1:</b> Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng khơng tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm; <i>f</i> = 2Hz. B. A = 18cm; <i>f</i> = 2Hz. C. A = 72cm; <i>f</i> = 2Hz. D. A = 36cm; <i>f</i> = 4Hz.
<b>Câu 2:</b> Một vật có khối lượng 0,4kg được gắn vào lị xo có độ cứng 80N/m đặt nằm ngang. Vật được kéo lệch khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0m/s. B. 1,4m/s. C.1,0m/s. D.0,1m/s.
<b>Câu 3:</b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
A.
2
C.
2
<b>Câu 4:</b> Một lá thép rung động với chu kì 800ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ
A. nghe được. B.khơng nghe được. C.là sóng siêu âm. D.là sóng ngang.
<b>Câu 5:</b> Sóng cơ học là
A. dao động cơ đang lan truyền trong một môi trường; B.dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường; D.sự truyền chuyển động trong một môi trường.
<b>Câu 6:</b> Một dải lụa mềm, dài có một đầu O dao động điều hịa theo phương vng góc với dải lụa, với biên độ 10cm
A. s = 10 cos(t - /2) (cm); B. s = 10 cos(t - 3/2) (cm). C. s = 10 cos (t + 3/2) (cm); D. S = 10cos(t + /2) (m).
<b>Câu 7:</b> Đặt vào tụ điện C =
)(V). Cường độ dòng điện
tức thời trong mạch có dạng A. i = 2,4 2cos(100 t 3)(A)
. B. i = 2,4 2cos(100 t 6)(A)
.
C. i = 2,4 2cos(100 t 2)(A)
. Di = 2,4
.
<b>Câu 8:</b> Dòng điện qua một đoạn mạch có dạng i=I0cos(t). Trong đó I0 không đổi. Công suất tỏa nhiệt trong một mạch
điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở. B.cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở.
<b>Câu 9:</b> Trong động cơ khơng đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha
dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 3; B. 4; C. 5; D. 6;
<b>Câu 10:</b> Máy biến thế <b>không</b> làm biến đổi
A. điện áp xoay chiều; B. cường độ dòng điện xoay chiều;
C. tần số dòng điện xoay chiều; D. cường độ cực đại dòng điện xoay chiều;
A.
cm. B.
cm. C.
<b>Câu 12:</b> Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng dọc; B.khơng mang năng lượng; C. truyền được trong chân không; D.bị phản xạ khi gặp vật cản.
<b>Câu 13:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi
qua vị trí có li độ x = -2cm thì động năng của con lắc là:
A. Wđ = 0,016 J. B. Wđ = 0,032 J. C. Wđ = 0,048 J. D. Wđ = 0,064 J.
<b>Câu 14:</b> Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc khơng thay đổi khi
C. thay đổi vị trí của vật dao động ; D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.
<b>Câu 15: </b>Sóng dọc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây; B.sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền. D.sóng truyền theo trục tung.
<b>Câu 16:</b> Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120
100 rad/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu
điện thế hai đầu mạch. Nếu = = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là
A. R = 60
C. R = 60, C =
<b>Câu 17:</b> Công suất của một mạch điện xoay chiều bằng
A.
0 0
; B.
0 0
; C.
; D.
0 0
;
<b>Câu 18:</b> Mạch điện gồm điện trở R = 30
A. UR = 60V; B.UR = 120V; C. UR = 60
<b>Câu 19:</b> Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ
A biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hịa theo thời gian với chu kì T/2; D.khơng biến thiên điều hịa theo thời gian.
<b>Câu 20:</b> Tụ điện của một mạch dao động có điện dung 5F; cuộn cảm có độ tự cảm 10mH; điện trở của mạch là 40.
Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch và có biên độ 1mV. Biên độ của cường độ
dịng điện trong mạch là
A. 0,25mA; B. 0,025mA; C. 0,025 2A; D. 0,125 2mA.
<b>Câu 21:</b> Sóng ngắn vơ tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn mét; B. vài trăm km; C.vài chục mét; D.vài milimét.
<b>Câu 22:</b> Một con lắc đơn dài <i>l</i> = 1m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường
A. 300; B. 150; C. 600 D. 300
<b>Câu 23:</b> Một sóng cơ học lan truyền trong 1 mơi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình
sóng : u = 4 cos ( 3
t -
2
3
x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong mơi trường đó có giá trị :
A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)
<b>Câu 24</b><i><b>:</b></i><b> </b> Khi âm truyền từ khơng khí vào nước, bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong
nước là 1530m/s, trong khơng khí là 340m/s.
<b>Câu 25:</b> Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f=30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị nào đó trong khoảng
A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s
<b>Bài 26: </b>Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách
nhau 25cm luôn lệch pha nhau
A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s
<b>Câu 27:</b> Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos(
2
<i>T</i>
t +
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại.
<b>Câu 28: </b>Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây
và các dây nối là không đáng kể. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,4cos(2.106<sub>t) A. Xác định giá trị</sub>
điện tích lớn nhất của tụ.
A. 8.10-6<sub>C</sub> <sub>B. 4.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>C. 8.10</sub>-7<sub>C</sub> <sub>D. 2.10</sub>-7<sub>C</sub>
<b>Câu 29: </b>Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF và
một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên từ 0,5H đến 10H. Máy có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong
khoảng:
A. Từ 4,2m đến 133m ; B. Từ 4,2m đến 13,3m; C. Từ 42m đến 133m ; D.Từ 13,3m đến 42m
<b>Câu 30:</b> Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dịng
điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4. B.
<b>Câu 31</b>. Một con lắc đơn có chiều dài 20cm dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2<sub>. Chu kì của con lắc đơn</sub>
bằng A. 3,5 s; B.
s; C. 7 s; D.
s.
<b>Câu 32.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc
trọng trường g=10m/s2<sub>, khi qua vị trí x = 2 cm vật có vận tốc v= 40</sub>
A. Fmin = 0,2 N B. Fmin = 0,4 N C. Fmin = 0,1 N D. Fmin = 0
<b>Câu 33: </b>Một vật nhỏ khối lượng m =100g được treo vào một lị xo có khối lương khơng đáng kể, độ cứng K = 40N/m.
Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua ma sát) với cơ năng bằng 0,05J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại
của vật tương ứng là
A. 20(m/s2<sub>), 10(m/s)</sub> <sub>B. 10(m/s</sub>2<sub>), 1(m/s)</sub> <sub>C. 1 (m/s</sub>2<sub>), 20 (m/s)</sub> <sub>D. 20(m/s</sub>2<sub>), 1(m/s)</sub>
<b>Câu 34: </b>Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos(100<sub>t -</sub>/2<sub>)(V). Đèn chỉ sáng</sub>
khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u
A.
. B.
. C.
. D.
.
<b>Câu 35: </b>Một đoạn mạch nối tiếp như hình vẽ cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu đoạn mạch AM, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số cơng suất cos
A. 0,5. B.
<b>Câu 36: </b>Một đoạn mạch xoay chiều RLC có các giá trị R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u= U0cos(2ft) ( U0 khơng đổi) có tần số thay đổi được. Khi f0=25Hz thì ZL=160; ZC=80. Khi tăng tần
số dịng điện từ f0 thì dịng điện trong mạch
A. tăng; B. giảm; C. ban đầu tăng sau đó giảm; D. ban đầu giảm sau đó tăng;
<b>Câu 37: </b>Một đoạn mạch nối tiếp như hình vẽ cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu đoạn mạch AM, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây không đúng
A. UL=
<b>Câu38:</b> Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc
các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8
A. 22A. B. 38A. C. 66A. D. 0A.
<b>Câu 39: </b>Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều, trong mạch có dịng điện. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng giá trị cực đại ở cùng một thời điểm.
B. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng giá trị hiệu dụng ở cùng một thời điểm.
C. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng 0 ở cùng một thời điểm.
D. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng một nửa giá trị cực đại ở cùng một thời điểm.
<b>Câu 40: </b>Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm điện áp xoay chiều u=U0cos(t+/2) thì trong mạch có dịng điện i=I0cos(t)
Khi dịng điện tức thời bằng 0,5
A. 0,5U0; B. – 0,5U0; C. 0,5
<b>Câu 41:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:
cm
)
t
sin(
4
x<sub>1</sub> <sub>và </sub>
<b>Câu 42:</b> Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện; B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C.Tăng tần số dòng điện. D. Giảm tần số dòng điện.
<b>Câu 43:</b> Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần tạo ra từ trường là rôto. B. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato. D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
<b>Câu 44: </b>Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện
vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.
<b>Câu 45: </b>Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V –
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
<b>Câu 46: </b>Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của
các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Công suất điện hao phí trên
đường dây tải điện là: A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
<b>Câu 47: </b>Khi tăng tiết diện dây dẫn lên m lần và tăng hiệu điện thế truyền tải lên n lần thì hao phí:
A. giảm n2<sub> lần; </sub> <sub>B. giảm m.n</sub>2<sub> lần;</sub> <sub>C. giảm n</sub>m<sub> lần;</sub> <sub>D. giảm m.n lần;</sub>
<b>Câu 48: </b>Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200vòng và 120vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
<b>Câu 49: </b>Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
<b>Câu 50: </b>Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.