Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.07 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. TUẦN 1: Thứ hai, ngày 20 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 1: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Ôn lại cách đọc, viết các số có ba chữ số - Củng cố về cách so sánh các số có ba chữ số - Biết xếp thứ tự các số có ba chữ số từ lớn đến bé và từ bé đến lớn II/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc và viết các số có ba chữ số. - Yêu cầu học sinh viết 5 số có ba chữ số vào bảng con rồi đọc các số đó. - HS phân tích vị trí của từng con số trong số đó: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Nhận xét sửa sai cho HS Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép các bài tập vào vở và tự làm bài Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 410, 411, …..,……., ……,415,……,………,418,419,…… 395,396,…….,……..,399,……,……..,402,403,……,405 - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét Bài 2: >. 350 ……530. 40 + 200 ….. 420. <. 365 ……563. 340 – 40 ……400 – 100. =. 200 ……199. 423 ….. 400 + 20 +2. - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét Bài 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 536 ; 356 ; 127 ; 258 ; 600 ; 599 Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét Bài 4: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 536 ; 356 ; 127 ; 258 ; 600 ; 599 - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét - GV chấm điểm tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về ôn lại cách đọc viết và so sánh các số có ba chữ số - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập cộng, trừ các số có ba chữ số. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Thứ tư, ngày 22 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 2: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cộng, trừ các số có ba chữ số - HS biết cách đặt tính thẳng hàng, thẳng cột và tính được bài toán - Áp dụng cộng, trừ các số có ba chữ số để giải được bài toán II/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về cộng, trừ các số có ba chữ số. - Cho học sinh làm lần lượt các phép tính sau: 435 + 123 45 + 273. 28 + 371 754 – 441. 569 + 111 562 – 41. - Giáo viên cho HS nêu cách tính và nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 444 + 253. 630 + 185. 573 – 341. 458 – 45. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Tìm X: X + 321 = 465. X – 352 = 465. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Trường Tiểu học Trường Tây C có 793 học sinh. Trong đó có 363 học sinh nữ. Hỏi Trường đó có bao nhiêu học sinh nam? - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét - GV chấm điểm vài tập HS Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. 3. Củng cố- Dặn dò. - Về ôn lại bài và xem lại cách cộng trừ các số có ba chữ số - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị ôn tập cộng, trừ các số có ba chữ số. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Thứ sáu, ngày 24 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 3: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần và không nhớ) - HS biết cách đặt tính và tính được bài toán - Áp dụng cộng, trừ các số có ba chữ số để giải được bài toán II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về cộng, trừ các số có ba chữ số. - Cho học sinh nhắc lại cách đặt tính trong phép cộng, trừ các số có ba chữ số - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 485 + 332. 680 + 85. 856 – 41. 458 – 267. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Số : Số bị trừ. 562. Số trừ. 328. Hiệu. 821 247 181. 965 547. 421. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Giải bài toán sau theo tóm tắt: Cả hai ngày bán. : 143 kg gạo. Ngày thứ nhất bán : 65 kg gạo Ngày thứ hai bán. : ….. kg gạo?. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bảng nhân, chia đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập các phép nhân. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. TUẦN 2: Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 4: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Ôn lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) - Áp dụng cách cộng trừ các số có ba chữ số để giải bài toán II/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn lại cách cộng, trừ các số có ba chữ số. - Yêu cầu học sinh nêu cách cộng, trừ các số có ba chữ số - Cho Và phép tính yêu cầu HS làm vào bảng con 426 + 257. 63 + 185. 523 – 341. 491 – 45. - Nhận xét sửa sai cho HS Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép các bài tập vào vở và tự làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 435 + 193. 258 + 371. 59 + 111. 465 - 273. 754 – 448. 562 – 71. - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt: Bình cao:. 142 cm. An thấp hơn Bình: 28 cm An cao:. … cm?. - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Bài 3: Một đoạn dây dài 328 cm. Người ta cắt đi 143 cm. Hỏi đoạn dây còn lại bao nhiêu xăng ti mét? - HS tự làm các bài tập - Sửa bài, nhận xét - GV chấm điểm tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về ôn lại cộng trừ các số có ba chữ số - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Thứ tư, ngày 29 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 5: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cộng, trừ các số có ba chữ số - Ôn tập lại các bảng nhân đã học - Áp dụng các bảng nhân đã học để giải được bài toán II/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập các bảng nhân đã học - Cho học sinh làm lần lượt đọc lại các bảng nhân đã học theo yêu cầu của GV - Giáo viên nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 414 + 259. 35 + 185. 573 – 38. 450 – 75. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Tính 4 x 3 + 37. 3x5x9. 5 x 8 - 18. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Trong một phòng ăn có 7 cái bàn, mỗi bàn có 5 cái ghế. Hỏi trong phòng có bao nhiêu cái ghế? - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về ôn lại các bảng nhân, chia đã học - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị ôn tập. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012 TOÁN Tiết 6: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố các bảng nhân, chia đã học - HS biết cách đặt tính và tính được bài toán - Áp dụng bảng nhân, chia đã học để giải được bài toán II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập bảng nhân, chia đã học - Cho học sinh nhắc lại lần lượt các bảng nhân, chia đã học - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Tính nhẩm: 4x5=. 5x2=. 3x4=. 2x5=. 20 : 4 =. 10 : 5 =. 12 : 3 =. 10 : 2 =. 20 : 5 =. 10 : 2 =. 12 : 4 =. 10 : 5 =. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Tính : 4 x 3 + 38. 400 : 2 – 50. 47 + 900 : 3. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Có 45 quyển tập chia đều cho 5 học sinh. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu quyển tập? - HS làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bảng nhân, chia đã học - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tập các phép nhân. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. TUẦN 3: Thứ ba, ngày 4 tháng 9 năm 2012 TOÁN Tiết 7: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật - Áp dụng để giải được bài toán II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức - Cho học sinh nhắc lại lần lượt cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác (chữ nhật) đã học - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Tính độ dài đường gấp khúc sau: 35 cm 12 cm 35 cm - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giải Độ dài đường gấp khúc là: 35 + 12 + 35 = 82 (cm) Đáp số: 82 cm Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC. A. 30cm - HS làm bài vào vở. 30cm. B 30cm. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. C Năm học: 2012-2013. Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. - Chữa bài, nhận xét Giải Chu vi hình tam giác ABC là: 30 x 3 = 90 (cm) Đáp số: 90 cm Bài 3: Cho một hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng 25 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giải Chu vi hình chữ nhật là: 35 + 25 +35 + 25 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập giải toán. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012 TOÁN Tiết 8: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cách giải toán nhiều hơn, ít hơn - Áp dụng để giải được bài toán có văn II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập bảng nhân, chia đã học - Cho học sinh nhắc lại lần lượt các bảng nhân, chia đã học - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Một nhà máy xay lúa, ngày đầu xay được 145 bao. Ngày thứ hai xay được nhiều hơn ngày đầu 38 bao. Hỏi ngày thứ hai nhà máy xay được bao nhiêu bao lúa. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giải Số bao lúa ngày thứ hai nhà máy xay được là: 145 + 38 = 183 (bao) Đáp số: 183 bao lúa Bài 2: Lớp 3A thu gom được 75 kg giấy vụn. Lớp 3B thu gom được ít hơn lớp 3A 27 kg giấy vụn. Hỏi lớp 3B thu gom được bao nhiêu kg giấy vụn. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giải Số kh giấy vụn lớp 3B thu gom được là: 75 - 27 = 48 (kg) Đáp số: 48 kg Bài 3: Đội Một trồng được 152 cây, đội Hai trồng được 161 cây. Hỏi đội Một trồng ít hơn đội Hai bao nhiêu cây. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Giải Số cây đội Một trồng ít hơn đội Hai là: 161 - 152 = 9 (cây) Đáp số: 9 cây - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bảng nhân, chia đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập xem đồng hồ. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. TUẦN 3: Thứ ba, ngày 11 tháng 9 năm 2012 TOÁN Tiết 9: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cách xem đồng hồ đã học - Áp dụng đồng hồ để sử dụng thời gian hợp lý II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập cách xem đồng hồ - GV nêu giờ yêu cầu HS thực hành trên đồng hồ Ví dụ: 7 giờ 15 phút 3 giờ 30 phút 6 giờ 45 phút 9 giờ kém 10 phút. … - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS trả lời các câu hỏi và thực hành trên đồng hồ + Trường chúng ta tập thể dục buổi sáng lúc mấy giờ? + Buổi sáng mấy giờ cho lớp ra chơi? + Mấy gời chúng ta đi ăn cơm trưa? + Mấy giờ bắt đầu học tiết buổi chiều? + Các em đi học về lúc mấy giờ? … - HS trả lời, HS khác nhận xét sửa sai 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn tập Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3. TUẦN 4 (BUỔI CHIỀU) Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Toán Tiết 10: ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Củng cố về cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học - Áp dụng để giải toán có lời văn có liên quan (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một đơn vị) II/ CHUẨN BỊ: III/ LÊN LỚP : 1. Ổn định. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập bảng nhân, chia đã học - Cho học sinh nhắc lại lần lượt các bảng nhân, chia đã học - Giáo viên cho HS nhận xét sửa sai Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS chép bài vào vở và tự làm bài Bài 1: Đặt tính rồi tính 352 + 463. 167 + 28. 532 + 359. 563 – 172. 843 – 228. 768 - 59. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 2: Tìm x X x 3 = 27. X:5=5. - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét Bài 3: Thùng thứ nhất chứa được 152 lít dầu, Thùng thứ hai chứa được 137 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? - HS làm bài vào vở - Chữa bài, nhận xét. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Trường Tây C. Giáo án lớp 3 Giải. Số lít dầu thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất là: 152 - 137 = 15 (l) Đáp số: 15 l dầu - GV chấm điểm vài tập HS 3. Củng cố- Dặn dò. - Về nhà ôn lại bảng nhân, chia đã học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: ôn tập. Giáo viên: Lý Thị Minh Thanh. Năm học: 2012-2013 Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>