Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 36: Kiểm tra chương II - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 8. Năm học 2010 - 2011. TUẦN 17. Ngày KT: 14/12 (8B), 16/12 (8A) Ngày trả bài: 21/12 (8B), 23/12 (8A). Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II 2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận trên giấy C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn lại bài D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài củ: III. Bài mới: 1. GV phát đề 2. HS làm bài MA TRẬN: Chủ đề. Nhận biết TNKQ TL Hai phân thức bằng 0 1 0 2 nhau Cộng, trừ, nhân, chia; 0 0 0 0 rút gọn phân thức Biểu thức đại số 0 0 0 0 Tổng 0 1 0 2. Thông hiểu TNKQ TL 0 0 0 0 0 1 0 4 0 1 0 2 0 2 0 6. Vận dụng TNKQ TL 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 2 0 1 0 2. Tổng 1 2 1 4 2 4 4 10. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ I Câu 1: Tìm đa thức A biết rằng:. ĐỀ II Câu 1: Tìm đa thức A biết rằng:. A 4 x 2  16  x x2  2x. 4x 8x2  4 x  A 4x2  4x  1. Câu 2: Thực hiện phép tính:. Câu 2: Rút gọn biểu thức:.  x  2 2 x  3x  3 4 x  x  7    . x2  x  x 1 x 1  x. 2 3 3 2x  2  1  3x  3x  3   .  2   3 2  x  1 x  1 x  x  1  x  1x  2  x  2 x. Câu 3: Cho phân thức. Câu 3: Cho phân thức. 2. 5x  5 P = 2x2  2x. P =. 1.Tìm điều kiện của x để giá trị của P GV: Nguyễn Anh Tuân. 3x 2  3x x  12 x  6 . 1.Tìm điều kiện của x để giá trị của P được 1. Lop8.net. Trường PTCS A Xing.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 8. Năm học 2010 - 2011. được xác định 2. Tìm giá trị của x để giá trị của P = 1. xác định 2. Tìm giá trị của x để giá trị của P = 0. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu 1: (2 điểm) A = 4x-8 Câu 2: (4 điểm). ĐỀ II. x 1 x. Rút gọn kết quả: Câu 3: (4 điểm) 1. (2đ) x x 0 và x x -1 2. (2đ) P=. 1 x. Kết quả : Câu 3: (4 điểm) 1. (2đ) x x 3 và x x -1 2. (2đ). 5 2x. Ta có:P = 1 . Câu 1: (2 điểm) A = 2x+1 Câu 2: (4 điểm). (1đ) 5 5  1  2x  5  x  2x 2. P=. 3x 2x  6. Ta có: P  0 . (1đ). 3x  0  3x  0  x  0 2x  6. (1đ) (1đ) 3. Củng cố: 4. Dặn dò: Ôn lại bài chuẩn bị kiểm tra học kỳ 1. E. RÚT KINH NGHIỆM .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... GV: Nguyễn Anh Tuân. 2. Lop8.net. Trường PTCS A Xing.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×