Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tà Long. Gi¸o ¸n 7 Ngày soạn: 10/ 9/ 2011. TIẾT 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T2) A.MỤC TIÊU: Qua bài này, học sinh cần đạt được những yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Biết hai hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 2. Kỹ năng: - Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 3. Thái độ: - Rèn cho học sinh tư duy logic - Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu và giải quyết vấn đề Hoạt động nhóm nhỏ C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng * Học sinh: Thước, bảng nhóm, vở, nháp D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Viết công thức và đọc tên các hằng đẳng thức vừa học Áp dụng: Tính (x-3x).(x+3x)= 3. Nội dung bài mới: 2 a. Đặt vấn đề: (1’) HS thực hiện tính a b a b .Sau đó GV chốt lại:. a b a b 2 a 3 3a 2 b 3ab 2 b 3 hay a b 3 a 3 3a 2 b 3ab 2 b 3 . Và đây là một. trong những hằng đẳng thức ta cần nhớ và nghiên cứu trong bài học hôm nay. b. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 (15’) GV: Giới thiệu hằng đẳng thức lập phương của một tổng HS: Theo dõi GV: ?Em nào có thể phát biểu kết quả trên bằng lời. HS: Phát biểu GV: Lưu ý tính hai chiều của kết quả phép tính: 3 2 Ví dụ: Với đa thức x 3x 3x 1 , ta biết ngay số hạng thứ nhất là x. Từ đó suy ra số hạng thứ hai là 1. HS: Chú y. Nội dung kiến thức 4.Lập phương của một tổng: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có: (A + B)3 = A3 + 3A2 B + 3AB2 + B3. *Áp dụng:Tính a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 1 + 3x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b) (2x + y)3 = (2x)3 + 3(2x)2y + 3(2x).y2. Hoàng. Thị Huệ. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tà Long. Gi¸o ¸n 7. GV: Áp dụng công thức trên, hãy tính lập phương tổng sau: a b HS: Thực hiện phép tính tại chổ và cho kết quả. GV: Từ đó ta suy ra:. + y3 = 8x3 + 12x2y + 6x.y2 + y3. 3. a b 3 a 3 3a 2 b 3ab 2 b 3. Hoạt động 2: (15’) GV: Giới thiệu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu HS: Theo dõi GV: ?Em nào có thể phát biểu bằng lời công thức trên. HS: Phát biểu GV: Yêu câu hs thực hiện áp dụng HS: Thực hiện GV: Gọi lần lượt lên bảng trả lời HS: Thực hiện GV: Rút ra nhận xét HS: Chú ý. 5.Lập phương của một hiệu: Với A, B là các bểu thức tuỳ ý, ta có: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 *Áp dụng: Tính 3. 1 1 1 3 2 x x x x 3 27 a) 3 3 3 2 2 3 b) x 2 y x 6 x y 12 xy 8 y. c)Các khẳng định 1, 3 là đúng. Các khẳng định 2,4 là sai Nhận xét:. A B 2 B A 2 A B 3 B A 3. 4 Củng cố: (7’) - Hoàn thành hằng đẳng thức sau: (x + ...)3 = ... + 3x2 y + ...y2 + ... - Nhắc lại hai hằng đẳng thức vừa học - Nhắc lại một số chú ý trong bài 5. Dặn dò: ( 1’) -Viết công thức hằng đẳng thức bằng chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời. -BTVN: 26, 27, 28, 29 (SGK) - Nắm chắc 5 hằng đảng thức đã được học - Xem tiếp hai hằng đẳng thức còn lại. Hoàng. Thị Huệ. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>