Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Sinh vật 7 bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD – ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu Trường THPT Dân Tộc Nội Trú. GIÁO ÁN GIẢNG DẠY LỚP HÌNH NHỆN Bài 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN (Môn sinh vật lớp 7) I. Mục tiêu 1. Kiến thức  Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện và một số tập tính của chúng  nêu được sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiển của chúng 2. Kĩ năng  Kĩ năng quan sát hình ảnh, thu thập kiến thức  Kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ  Giáo dục ý thức học tập và yêu thích bộ môn  Giữ gìn vệ sinh môi trường, giáo dục ý thức bao vệ động vật thân mềm II. Tiến trình dạy và học 1. Kiểm tra bài củ 2. Mở đầu bài giảng Lớp hình nhện là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn đầu tiên với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm Hôm nay chúng ta sẻ đi tìm hiểu về đại diện của lớp hình nhện củng như sự đa dạng của lớp hình nhện. Chúng ta sẽ tìm hiểu qua Bài 25. NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN 3. Giảng bài mới Hoạt động 1 Tìm hiểu về nhện Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Cho Hs nghiên cứu sgk, - Nghiên cứu sgk và dựa vào quan sát hình 25.1 và đặt các hiểu biết của mình trả lời câu câu hỏi. hỏi và hoàn thành bảng 1 sgk. - Yêu cầu nêu được + Cơ thể nhện được phân làm + Sự phân chia các phần trên mấy phần, đó là những phần cơ thể nhện. nào? + Xác đinh giới hạn của phần + Xác định được giới hạn các đầu ngực và phần bụng? phần + Trên mỗi phần có những bộ + Giới thiệu được các bộ. Lop7.net. Nội dung 1. Đặc điểm cấu tạo - Cơ thể nhện được chia làm 2 phần: Phần đầu ngực và phần bụng - Phần đầu nhực gồm: + Đôi kìm có tuyến độc + Đôi chân xúc giác phủ đầy lông + Bốn chân bò - Phần bụng gồm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phận nào?. phận trên mổi phần.. + Phía trước là đôi khe thở + Giữa là lổ sinh dục + Sau là núm tuyến tơ. - Từ đó cho Hs hoàn thành bảng 1 sgk chức năng của các bộ phận Nội dung bảng 1 Các phần cơ thể. Tên các bộ phân quan sát thấy - Đôi kìm có tuyến độc. - Băt mồi và tự vệ. Phần đầu - ngực - Đôi chân xúc giác phủ đầy long. Phần bụng. Chức năng - Cảm giác về khứu giác, xúc giác. - Bốn đôi chân bò. - Di chuyển và chăng lưới. - Đôi khe thở. - Hô hấp. - Một lỗ sinh dục. - Sinh sản. - Các núm tuyến tơ. - Sinh ra tơ nhện. - Cho Hs nghiên cứu sgk, quan sát hình 25.2 và đặt các câu hỏi + Ở nhện có những tập tính nào mà em biết? + Sắp xếp quá trình giăng tơ theo thứ tự đúng + Theo em nhện giăng tơ vào thời gian nào trong ngày? - Có thể cung cấp thêm cho Hs có hai loại lưới: Hình phễu (Chăng ở mặt đất), hình tấm (Chăng ở trê không) + Nhện bắt mồi bằng hình thức nào? + Quá trình bắt mồi diễn ra như thến nào? - Hs sắp xếp quá trình bắt mồi theo thứ tự đúng.. Nghiên cứu sgk, quan sát hình 25.2 trả lời câu hỏi và hoàn thành lện sgk - Yêu cầu nêu được + Các tập tính của nhện mà em biết + Sắp xếp được thứ tự quá trình giăng tơ.. 2. Tập tính a. Tập tính giăng lưới - Tập tính chăng lưới để săn bắt mồi - Quấ trình giăng lưới diển ra gồm các giai đoạn + Chăng sợi dây tơ khung + Chăng sợi dây tơ phóng xạ + Chăng các sợi tơ vòng. b. Bắt mồi + Bằng hình thức rình mồi - Bắt mồi bằng hình thức giăng lưới rình mồi. + Sắp xếp được thứ tự quá - Khi có mồi sa vào lưới thì trình rình mồi quá trình bắt mồi được tiến hành theo các giai đoạn sau + Ngoạm chặn mồi và chích nọc độc + Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thê con mồi + Trói chặn mồi rồi treo vào. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lưới để một thời gian + Hút dịch lỏng ở con mồi Hoạt động 2 Sự đa dạng của lớp hình nhện Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. - Cho Hs nghiên cứu sgk, - Nghiên cứu sgk, quan sát quan sát các hình 25.3 – 25.5 hình sgk, trả lời các câu hỏi. - Yêu cầu nêu được và đặt các câu hỏi + Nhận biết một số đại diện + Đặc điểm các đại diện của cảu lớp hình nhện? lớp hình nhện. - Cho Hs hoàn thành bảng 2 sgk. 1.Một số đại diện - Bọ cạp: sống nới khô ráo, hoạt động về đêm còn phân rõ đốt, chân bò khỏe, cuối đuôi có nọc độc - Cái ghẻ: gây bênh ghẻ ở người, con cái đào hang dưới da, gây ngứa và gây mụn ghẻ - Ve bò: bám vào lông gia súc chui vào da hút máu. KL: Lớp hình nhện rất đa dạng, có tập tính phong phú 2. Ý nghĩa thực tiễn - Đa số nhện đều có lợi, một số gây bện cho người, động vật và thực vật.. Nội dung bảng 2 Các đại diện. Hình thức sống. Nơi sống. Kí sinh Nhện chăng lưới Trong nhà, ngoài vườn. Ảnh hưởng đến con người. Ăn thịt. Có lợi. . . Có hại. Nhện nhà. Trong nhà, ở các khe tường. . . Bọ cạp. Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo. . . Cái ghẻ. Da người. . . Ve bò. Lông, da trâu, bò. . . 4. Củng cố - Học phần ghi nhớ 5. Dặn dò - Học bài củ, chuẩn bị bài mới. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×