Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Bản đồ chiến thắng BạchDDaawngff 1288

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.32 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Thứ 2 ngày 30 tháng 11 năm 2009.</b>
<b>HỌC VẦN:Tiết 137- 138/ ct.</b>


<b>BÀI </b>

<b> : </b>

<b> im - um</b>


<b>I: MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : im, um , chim câu, trùm khăn.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : xanh, đỏ, tím , vàng.


-Giáo dục hs thái độ lễ phép, biết chào hỏi mọi người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi hs đọc từ ứng dụng:


trẻ em , que kem, ghế đệm, mềm mại.
Đọc câu trong sgk


-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
<i>trẻ em , ghế đệm</i>


Nhận xét.



<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Tieát 1</b>


a. Giới thiệu bài : im ,um
b. Dạy vần<b> : </b>


*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc


+ vaàn im:


Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : im
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng : chim
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: chim câu
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : im


<b>chim</b>
<b>chim câu</b>
Vần um (tương tự)


<b>um</b>



HS đọc cn - đt
2 em đọc câu
Lớp viết bảng con.


HS nêu cấu tạo vần im : i + m
Hs gheùp bảng cài : im


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : i - mờ - im ; im


thêm âm ch trước vần im .
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
chờ - im- chim ; chim
hs đọc cá nhân ,đt : chim câu
hs nghe, quan sát


hs đọc lại bài trên bảng lớp:
im - chim - chim câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> trùm</b>
<b>trùm khăn</b>
Gv đọc mẫu ,giảng từ


Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh im - um:
*giải lao giữa tiết


<b>Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng



<b> con nhím tủm tỉm</b>
<b> trốn tìm mũm mĩm</b>
-Tiếng nào cóvần im - um ?


Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
<b>*Hoạt động 3 :Luyện viết</b>


Gv nêu cấu tạo vaàn im , um ; Từ : chim câu ,
trùm khăn . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.


Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.


Củng cố tiết 1


u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài


<b>Tieát 2</b>


a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ


Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng


<b>Khi đi em hỏi</b>
<b>Khi về em chào</b>


<b>Miệng em chúm chím</b>
<b>Mẹ có u khơng nào ?</b>


u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học


Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ
khố:


um - trùm - trùm khăn
HS nghe


Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )


giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu : i - u


HS đọc thầm từ ứng dụng


Hs tìm tiếng có vần im - um ( đánh vần-
đọc trơn )


Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe


Hs đọc lại bài trên bảng.


HS theo dõi quy trình viết.


Hs viết ,đọc ở bảng con :
im um
<i><b> chim câu trùm khăn</b></i>
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt


Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi hs đọc bài ứng dụng.


Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết


b. Hoạt động 2:Luyện viết


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết


Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ; Tư thế ngồi viết.


Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3<b> : Luyện nói </b>


Gv ghi chủ đề luyện nói: Xanh , đỏ , tím , vàng .
Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?



GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )


-Hãy kể những loại cây , hoa, quả, mà em biết ;
Mỗi loại có màu sắc như thế nào ?


-Em thích màu nào ?
GV liên hệ, gdhs.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
Gọi hs đọc bài trong sgk


Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.


Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : iêm - yêm


( chúm chím)


Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe


Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
<i><b> im um</b></i>


<i><b>chim câu trùm khăn</b></i>


HS đọc



HS luyện nói theo gợi ý.


VD : Lá cây màu xanh lục, quả gấc có màu
đỏ, quả thị chín vàng rất thơm; quả cà có
màu tím; Hoa cúc màu vàng, hoa lựu màu
đỏ,...


HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
-trái tim, lim dim, lùm cây, cảm cúm , ...


<b>---Toán . Tiết 61 /ct</b>
<b> Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


+ Giúp học sinh : - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 10; Viết phép tính phù hợp với
tình huống trong tranh


+ HS có kỹ năng thực hiện tính thành thạo, chính xác.
+HS cẩn thận khi học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 3 / 85 SGK .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH



1.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 3 học sinh đọc phép trừ phạm vi 10
+ GV ghi phép tính lên bảng :


<i> 10 -5 - 2 =</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Nhận xét sửa sai cho học sinh.
+ Nhận xét bài cũ


2. Bài mới: Luyện tập


Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong
phạm vi 10.


-Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi
10 .


-T/c cho hs thi đua viết các phép tính đúng
-Giáo viên giao mỗi nhĩm 3 số và các dấu + ,
- , =


-Giáo viên nhận xét, sửa sai. Củng cố tính
giao hốn và quan hệ cộng trừ


Hoạt động 2 : Luyện Tập


-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập


o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả



-Lưu ý hs phần b ) viết số thẳng cột hàng đơn
vị


-Giáo viên nhận xét.


o Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm


-Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã
học để điền số đúng


-Gọi 4 học sinh lên bảng sửa bài
-Giáo viên ghi điểm


o Baøi 3 :


-Quan sát tranh, nêu bài tốn và phép tính
thích hợp


-Hướng dẫn học sinh đặt bài tốn và ghi phép
tính phù hợp với tình huống trong tranh


-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập


-5 em đọc .


-5 học sinh lên bảng viết các phép tính
đúng với các số theo yêu cầu của giáo
viên



9 +1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9= 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 - 1= 9 10 - 2 = 8 1 0 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3


-Học sinh mở sách GK


-Học sinh tự làm bài, chữa bài


a. 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9
b. 105


<i>−</i>❑❑


104


<i>−</i>❑❑


108


<i>−</i>❑❑


10
3


<i>−</i>❑❑


102



<i>−</i>❑❑


5 6 2 7 8
-Học sinh tự làm bài vào Vở bài tập,
sau đĩ lên bảng chữa bài:


2)Số ?


5 + ... = 10 ... - 2 = 6 10 - ... = 4
8 - ... = 1 ... + 0 = 10 10 - ... = 8


-3 a)-Trong chuồng có 7 con vịt. Có
thêm 3 con vịt nữa .Hỏi tất cả có bao
nhiêu con vịt ?


<i> 7 + 3 = 10 </i>


-3 b) Trên cây có 10 quả táo. Có 2 quả
bị rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại bao
nhiêu quả táo ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4.Củng cố dặn dò :


- Gọi hs đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi
10.


- Giáo viên tuyên dương những học sinh
hoạt động tốt


- Dặn học sinh ôn lại công thức cộng trừ


phạm vi 10


- Làm bài tập trong vở Bài tập và Chuẩn bị
bài cho ngày mai.


5 HS đọc thuộc.


-Nhận xét, sửa bài



<b>---Đạo đức: Tiết 16 /ct</b>


<b>Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp .


- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập ,
quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .


- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to , một số phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào
lớp


- Điều 28 Cơng ước Quốc tế về QTE .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra bài cũ :


- Đi học đều có lợi ích gì ?


- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng
giờ ?


- Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học
em cần phải làm gì ?


- Nhận xét bài cũ .
<b> 2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài : Trật tự trong trường học</b>
<b>TIEÁT:1</b>


Hoạt động 1 : Thảo luận –quan sát tranh
- Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên


hoûi :


+ Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp


- HS trả lời


- Học sinh nhắc lại tên bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ở tranh 1 như thế nào ?


+ Em có suy nghó gì về việc làm của bạn


trong tranh 2 ?


+ Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ?


<b>* Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi</b>
<b>ra vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có</b>
<b>thể gây ra vấp ngã .</b>


Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp giữa
các tổ .


- BGK : GV và cán bộ lớp .


<i>-</i> Nêu yêu cầu cuộc thi :


1. Tổ trưởng biết điều khiển


2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy
1. Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp


sách gọn gàng .


2. Không kéo lê giày dép gây bụi , gây
ồn .


- Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng hợp
và công bố kết quả


Tuyên dương tổxếp hàng tốt nhất , nhắc nhở
Học sinh chưa nghiêm túc khi xếp hàng .



Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tuyên dương học sinh tích cực
hoạt động .


- Dăn học sinh thực hiện tốt những điều
đã học


- Chuaån bị cho bài hôm sau : quan sát
tranh BT3,4 /27. Bài 5 /28.


- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp .
Cả lớp góp ý bổ sung .


- Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi trước
ngã , như thế là chưa tốt .


- Em sẽ nâng bạn dậy , phủi quần áo
cho bạn hỏi bạn có bị đau chỗ nào và
nhẹ nhàng khuyên bạn đi sau khơng
nên có thái độ không đúng , không tốt
như thế đối với bạn của mình .


- Các tổ thi xếp hàng , BGK nhận xét ghi
điểm thi đua.



<b>---Thứ 3 ngày 01 tháng 12 năm 2009.</b>



<b>Thể dục: Tiết 16 /ct</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-HS biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản đã học.Ơn trị chơi " Chạy tiếp sức"
- HS có kỹ năng thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, Biết tham gia trò chơi.
- HS nghiêm túc, trật tự khi luyện tập.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:</b>
Sân trường ; còi , 3 lá cờ nhỏ.


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>TL</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b>


Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Kiểm tra các tư thế đứng cơ bản đã học ( gọi 1
nhóm lên thực hiện )


Trị chơi :Trời mưa.
<b>2. Phần cơ bản :</b>


* Ôn các tư thế đứng cơ bản đã học:


-Tư thế đứng đưa 2 tay ra trước; đứng đưa 2 tay
dang ngang; đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V; Đứng kiễng gót , hai tay chống hông; Đứng
đưa 1 chân ra sau và sang ngang, hai tay chống


hông;Tư thế đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng.


-GV hô nhịp cho cả lớp tập phối hợp.


-Gọi từng tổ lên trình diễn , GV theo dõi, xen kẽ
sửa sai cho hs.


HS cả lớp tập, gv theo dõi, xen kẽ sửa sai cho hs
*Ơn trị chơi: Chạy tiếp sức


GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
Cho 3 tổ thi đua


GV điều khiển cho các tổ chơi.
Tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát
múa TT.


GV và hs hệ thống nội dung bài học.


Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực
luyện tập.


1 - 2'
2 - 3'
2'
5 - 8'



4 - 5'


6 - 8'


2 - 3'
1'
1 - 2'


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *




XP Đ


<b></b>
<b>---HỌC VẦN:Tiết 139- 140/ ct.</b>



<b>BÀI : </b>

<b> </b>

<b> iêm - m</b>


<b>I: MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : Điểm mười.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi hs đọc từ ứng dụng:


con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
Đọc câu trong sgk


-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
<i>con nhím, tủm tỉm</i>


Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Tieát 1</b>


a. Giới thiệu bài : iêm ,yêm
b. Dạy vần<b> : </b>



*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc


+ vaàn im:


Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : iêm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng xiêm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: dừa xiêm
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : iêm


<b>xiêm</b>
<b>dừa xiêm</b>
Vần yêm (tương tự)


<b>yêm</b>
<b> yếm</b>
<b>cái yếm</b>
Gv đọc mẫu ,giảng từ
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh iêm - yêm:
*giải lao giữa tiết



<b>Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng


<b> thanh kiếm âu yếm</b>
<b> quý hiếm yếm dãi</b>


HS đọc cn - đt


2 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con.


HS nêu cấu tạo vần iêm : iê + m
Hs ghép bảng cài : iêm


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : iê - mờ - iêm ; iêm


thêm âm x trước vần iêm .
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )
xờ - iêm- xiêm ; xiêm
hs đọc cá nhân ,đt : dừa xiêm
hs nghe, quan sát


hs đọc lại bài trên bảng lớp:
iêm - xiêm - dừa xiêm.


Hs nêu cấu tạo và ghép vần : yêm


Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ


khố:


yêm - yếm - cái yếm
HS nghe


Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )


giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu : iê - yê


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Tiếng nào có vần iêm - yêm ?
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
<b>*Hoạt động 3 :Luyện viết</b>


Gv nêu cấu tạo vaàn iêm , yêm ; Từ : dừa xiêm,
cái yếm . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.


Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.


Củng cố tiết 1


u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài


<b>Tieát 2</b>



a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng


<b>Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. </b>
<b>Tối đến, Sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con.</b>
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng.


Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết


b. Hoạt động 2:Luyện viết


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết


Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ; Tư thế ngồi viết.


Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3<b> : Luyện nói </b>


Gv ghi chủ đề luyện nói: Điểm mười.


Hs tìm tiếng có vần iêm - yêm ( đánh vần-


đọc trơn )


Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe


Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.


Hs viết ,đọc ở bảng con :
iêm yêm
<i><b> dừa xiêm cái yếm</b></i>
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt


Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét


HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( kiếm, yếm)


Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe


Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
<i><b> iêm yêm</b></i>
<i><b>dừa xiêm cái yếm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?



GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )


-Hãy kể lại nội dung tranh .


-Để đạt được nhiều điểm mười , em phải làm gì ?
-Những bạn nào có nhiều điểm mười ?


-Khi đạt điểm mười, em sẽ làm gì ?
GV liên hệ, gdhs.


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>
Gọi hs đọc bài trong sgk


Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.


Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : m - ươm


HS luyện nói theo gợi ý.


VD : Bạn Nam chăm học, hôm nay bạn
được điểm 10, cô giáo rất vui, cô khen
Nam có nhiều tiến bộ. Nam mừng rỡ, về
nhà Nam khoe với bố mẹ, ai cũng vui...
-HS tự trả lời: ...


HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )


Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
-tìm kiếm, viêm họng, tiêm phịng, ...




<b>---Tốn . Tiết 62 /ct</b>


<b> Bài : BẢNG CỘNG VAØ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : </b>


-Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán ;
- Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài tốn tương ứng .
- HS tích cực, chủ động trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+Vẽ trên bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87
+ Bộ thực hành toán .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Kiểm tra bài cuõ :</b>


+ Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ
trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc bảng
cộng phạm vi 10


GV ghi đề lên bảng, gọi 1 em lên làm cột


1, cả lớp làm bảng con cột 2


8 +  = 10 3 + 7  10


10 -  = 2 4 + 3  8


10 -  = 8 10 - 4  5


+Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm
từng loại bài


+ Nhận xét bài cuõ


4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc
1 hs lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Bài mới: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm
vi 10


Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong
phạm vi 10.


-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng
cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học


-Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc
các bảng cộng trừ


Hoạt động 2 : Thực hành ; củng cố mối quan
hệ giữa phép cộng và trừ.



-Giáo viên yêu cầu học sinh mở vở BT làm
các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm


-Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách
sắp xếp các cơng thức tính trên bảng vừa
thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép
tính cộng trừ


o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng


các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các
phép tính trong bài


-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b)
.


o Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống


-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo
số 10 và tự điền số thích hợp vào từng ô


-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô
-Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên
sửa bài


o Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học


sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng


lời ) để bước đầu làm quen với giải tốn có lời
văn


b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm
tắt rồi nêu bài toán (bằng lời )


-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài
tốn và ghi phép tính phù hợp (miệng )


-8 em đọc thuộc


<i>-Học sinh tự làm bài vào vở Btt </i>
-1 học sinh sửa bài chung


a) 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 7 - 2 = 5
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 6 + 4 = 10
b)


4
5


+❑❑
8
1


<i>−</i>❑❑
5
3


+❑❑



-9
10


2
2






5
4


<i>−</i>❑❑


9 7 8 1 4 1
-Học sinh tự làm bài vào vở Btt
- Lên bảng chữa bài ( cột 1)
10


1


8
3


6
5


-Học sinh tự điều chỉnh bài của mình


-Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới
<i>có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao</i>
<i>nhiêu chiếc thuyền ? </i>


Trả lời: Số thuyền có tất cả là:
<i> </i>4 + 3 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để
học sinh nhận biết trình bày 1 bài tốn giải


Củng cố dặn dò :


- Yêu cầu hs đọc lại bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10


- Nhận xét tuyên dương hs hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà học thuộc tất cả các
bảng cộng, trừ từ 3 <sub></sub> 10 .


- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập


đúng lên bảng.


-Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả
<i>bóng. Hỏi lan cịn lại mấy quả bóng ?</i>
<i>-Trả lời : Số quả bóng lan cịn là: </i>
10 – 3 = 7


-Học sinh ghép phép tính lên bìa cài




<b>---Thứ 4 ngày 02 tháng 12 năm 2009.</b>


<b>Toán : Tiết 63 /ct</b>
<b> Bài : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : </b>


- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10. Tiếp tục
củng cố kỹ năng tự tóm tắt bài tốn, hình thành bài tốn rồi giải bài tốn


- HS tích cực, chủ động, phát huy tính sáng tạo trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>




HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1.Kieåm tra bài cũ :</b>


+ Gọi 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10
+ Sửa bài tập 4 a,b / 66


+ Giáo viên sửa chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ .


<b>2. Bài mới : </b>



a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hoạt động chính


Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong
phạm vi 10.


-Gọi học sinh đđọc lại cấu tạo số 10


-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh trả
lời đúng


Hoạt động 2 : Luyện Tập


4HS lên đọc thuộc
2 hs lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét


-Học sinh lặp lại tên bài học
-2 Học sinh đọc lại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập


o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh sử dụng các


công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền
kết quả vào phép tính


-Củng cố quan hệ cộng, trừ


o Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ. Hướng



dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên
hồn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào
vịng trịn .


-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung


o Bài 3 : Hướng dẫn học sinh thực hiện


các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số
và điền dấu thích hợp vào ơ trống


-Giáo viên ghi các bài tập lên bảng


-Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính )


o Bài 4 :


-Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài tốn
rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi
của bài tốn ) từ đó hình thành bài tốn


-Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép
tính cho học sinh quen dần với giải tốn có lời
văn


<b>4.Củng cố dặn dò : </b>


- Nhận xét, tun dương học sinh hoạt động
tích cực



- Dặn học sinh ơn lại bảng cộng, trừ . Làm
bài tập ở vở Bài tập tốn


- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập chung


<i>-Học sinh mở SGK và vở Bài tập toán </i>
-Học sinh tự làm bài vào vở Bài tập
toán:


1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 0 = 10
-Học sinh nhận xét, các cột tính để
nhận ra quan hệ cộng trừ


-Học sinh tìm hiểu lệnh của bài toán, tự
làm bài rồi chữa bài


-4 hs tiếp nối nhau lên bảng chữa bài
-3


-7 +2
+8
10


-Học sinh tự làm bài trên vở bài tập
-3 Học sinh lên bảng chữa bài



10 > 3 + 4 8 < 7 + 2 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2


-Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2
tổ có mấy bạn ?


Hs nêu lời giải : Số bạn 2 tổ có là :
Nêu phép tính : 6 + 4 = 1 0
-Học sinh ghi phép tính vào bảng con.



<b>---HỌC VẦN:Tiết 141- 142/ ct.</b>


<b>BÀI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Học sinh đọc ,viết được : uơm, ươm , cánh buồm , đàn bướm.Đọc được từ ngữ ,câu ứng
dụng trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh.


-Học sinh chăm chỉ học tập , ham thích tìm hiểu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi hs đọc từ ứng dụng:



thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Đọc câu trong sgk


-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:
<i>thanh kiếm, âu yếm.</i>


Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Tieát 1</b>


a. Giới thiệu bài : uơm , ươm
b. Dạy vần<b> : </b>


*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc


+ vần m:


Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : uơm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng buồm
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: cánh buồm
Gọi hs đọc từ



Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : uơm


<b>buồm</b>
<b>cánh buồm</b>
Vần yêm (tương tự)


<b>ươm</b>
<b> bướm</b>
<b>đàn bướm</b>
Gv đọc mẫu ,giảng từ


Gọi hs đọc lại toàn bài


HS đọc cn - đt


2 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con.


HS nêu cấu tạo vần m : + m
Hs ghép bảng cài : m


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : uơ - mờ - uơm ; uơm


thêm âm b trước vần uơm; thanh huyền
trên vần uơm


Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt )



bờ - uơm- buơm - huyền - buồm; buồm
hs đọc cá nhân ,đt : cánh buồm


hs nghe, quan sát


hs đọc lại bài trên bảng lớp:
uơm - buồm - cánh buồm.


Hs nêu cấu tạo và ghép vần : ươm


Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ
khố:


ươm - bướm - đàn bướm
HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- So sánh uơm - ươm:
*giải lao giữa tiết


<b>Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng


<b> ao chuơm vườn ươm</b>
<b> nhuộm vải cháy đượm</b>
-Tiếng nào có vần uơm - ươm ?
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
<b>*Hoạt động 3 :Luyện viết</b>



Gv neâu cấu tạo vần m , ươm ; Từ : cánh
buồm, đàn bướm . Viết mẫu, nhắc lại quy trình
viết.


Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.


Củng cố tiết 1


u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài


<b>Tieát 2</b>


a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng


<b>Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh</b>
<b>đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.</b>
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng.


Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .


*Giải lao giữa tiết


b. Hoạt động 2:Luyện viết


giống: đều kết thúc bằng âm m
khác :âm đầu : uơ - ươ


HS đọc thầm từ ứng dụng


Hs tìm tiếng có vần m - ươm ( đánh
vần- đọc trơn )


Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe


Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.


Hs viết ,đọc ở bảng con :
uơm ươm
<i><b> cánh buồm đàn bướm</b></i>
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt


Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét


HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( nhuộm, bướm)



Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết


Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ; Tư thế ngồi viết.


Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3<b> : Luyện nói </b>


Gv ghi chủ đề luyện nói: Ong, bướm, chim, cá
cảnh


Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?


GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )


- Tranh vẽ những gì ?


- Những con vật đó có lợi hay có hại ?
- Để bảo vệ các con vật đó ,em cần làm gì ?
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


Gọi hs đọc bài trong sgk


Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần
mới học.



Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : Ôn tập.


Viết bài vào vở TV:
<i><b> uôm ươm</b></i>
<i><b> cánh buồm đàn bướm</b></i>


HS đọc


HS luyện nói theo gợi ý.


- Tranh vẽ con chim, bướm, ong, cá cảnh.
- Đó là những con vật có ích, ta cần phải
bảo vệ.


-...


HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua ...




<b>---Thủ công : Tiết 16 /ct</b>
<b>Bài : </b>

<b> Gấp cái quạt</b>

<b> ( tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đúng,đẹp.
- Rèn khéo tay,gấp nhanh,đều và đẹp.



- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu.


- HS : Giấy màu,giấy nháp.1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ cơng.
<b>III. HOẠT ĐƠNG DẠY – HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Kiểm tra b<b> ài cũ :</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học


sinh,nhận xét . Yêu cầu học sinh đặt đồ dùng
học tập lên bàn.


2. Bài mới :


a. Giới thiệu bài: Gấp cái quạt
b. Hoạt động chính:


*HĐ 1: Nhắc lại quy trình gấp cái quạt


- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp quạt theo 3


HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bước trên bảng vẽ quy trình mẫu.



* HĐ 2 : Thực hành- hoàn thành sản phẩm
Giáo viên cho học sinh thực hành.


Giáo viên quan sát và nhắc nhở thêm : nếp gấp
phải miết kỹ,bôi hồ thật mỏng,buộc dây cho
chắc.


Hướng dẫn học sinh trình bày sản phẩm vào vở
cân đối,đẹp.


3. Củng cố <b> ,dặn dị : </b>


- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt
giấy.


- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- Nhắc học sinh thu dọn vệ sinh.


- Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn
bị đồ dùng học tập của học sinh;Mức độ đạt kỹ
thuật gấp của toàn lớp,đánh giá sản phẩm.
-Dặn HS chuẩn bị đồ dùng tiết sau học gấp cái ví.


lại.


Học sinh nhắc lại.


Học sinh chuẩn bị giấy màu thực
hành gấp quạt theo các bước đúng


quy định,gấp xong dán sản phẩm
vào vở.


HS dọn vệ sinh lớp học.



<b>---Thứ 5 ngày tháng năm 2009.</b>


<b>HỌC VẦN:Tiết 143 - 144 / ct.</b>
<b>Bài : </b>

<i><b>ôn tập</b></i>



<b>I : MỤC TIÊU : </b>


-Học sinh đọc ,viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng âm m . Đọc được từ ngữ
,câu ứng dụng trong bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc viết đúng.Kĩ năng nghe và kể chuyện theo tranh.
-Giáo dục hs tình cảm bạn bè: Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ nhau mọi lúc mọi nơi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện</b>


<b>III</b>


<b> .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>


Gọi hs đọc từ : ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy
đượm.



Đọc câu ứng dụng ( sgk )


GV đọc từ cho hs viết vào bảng con.
Nhận xét.


<b>Tiết 1</b>


a. Giới thiệu bài : ơn tập
b. H oạt động chính :
* Hoạt động 1: ơn vần


HS đọc cn- đt


2 hs đọc bài trong sgk
HS viết bảng con:


<i>nhuộm vải, cháy đượm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học có kết thúc bằng m
GV hệ thống thành bảng ôn.


*Hoạt động 2: ghép tiếng ,luyện đọc
Gọi hs đọc âm ở hàng dọc và dịng ngang


Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo
thành tiếng mới


Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn :



<b>m</b> <b>m</b>


<b>a</b> <b>am</b> <b>e</b> <b>em</b>


<b>ă</b> <b>ăm</b> <b>ê</b> <b>êm</b>


<b>â</b> <b>âm</b> <b>i</b> <b>im</b>


<b>o</b> <b>om</b> <b>iê</b> <b>iêm</b>


<b>ô</b> <b>ôm</b> <b>yê</b> <b>yêm</b>


<b>ơ</b> <b>ơm</b> <b>uô</b> <b>uôm</b>


<b>u</b> <b>um</b> <b>ươ</b> <b>ươm</b>


* giải lao giữa tiết


*Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng


<b>lưỡi liềm xâu kim nhĩm lửa</b>
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc toàn bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết


Gv đọc cho hs viết vào bảng con :



<i>xâu kim lưỡi liềm</i>


c. Cuûng cố tiết 1


Gv chỉ bất kỳ vần ,tiếng ,từ ở bảng lớp cho hs đọc
Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng.


<b>Tieát 2</b>


a. Hoạt động 1: Luyện đọc


Gv tổ chức cho các tổ thi đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự
và không theo thứ tự


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :


<b>Trong vòm lá mới chồi non</b>
<b>Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa</b>


<b>Quả ngon dành tận cuối mùa</b>
<b>Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.</b>


HS tiếp nối nhau nêu vần đã học


Hs đọc cá nhân ,dãy ,đt


Ghép âm tạo thành vần và luyện


đọc:


( hs đọc cá nhân,đồng thanh )


Các tổ đọc cn- nối tiếp -đt


HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng
có vần vừa ơn tập.


Hs đọc ( cn - đt )
1 hs đọc toàn bảng
Hs viết vào bảng con:


Học sinh đọc cn


Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp


Hs quan sát ,nhận xét nội dung
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Gọi hs đọc đoạn thơ ứng dụng .
Gv đọc mẫu


*Giải lao giữa tiết


<b>b. Hoạt động 2:Luyện viết </b>


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết



Chấm và nhận xét một số bài


<b>c. Hoạt động 3 : Kể chuyện theo tranh</b>
GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Đi tìm bạn.
-Gv kể 2 lần kèm theo tranh:


+Tr.1:Trong khu rừng nọ có đơi bạn Sóc và Nhím rất thân
nhau. Chúng có gì ăn đều chia sẻ cho nhau.


+Tr.2 :Một hơm gió lạnh ùa về, cây trụi lá, Sóc khơng thấy
Nhím đâu cả, nó buồn lắm.


+Tr.3 : Sóc đi tìm Nhím khắp nới nhưng khơng thấy. Gặp
Thỏ nó hỏi thăm nhưng Thỏ cũng khơng biết Nhím đi đâu.
+Tr.4 : Mùa xn về, thời tiết ấm áp, cây đâm chồi nảy lộc,
bỗng nhiên Nhím xuất hiện, Sóc mừng rỡ hỏi thăm, Nhím
bảo họ nhà Nhím khơng chịu được rét nên mùa đơng cả nhà
phải xuống hang sâu tránh rét...Từ đó đơi bạn lại quấn quýt
bên nhau không rời.


-HD học sinh kể lại nội dung từng tranh.
GV gợi ý giúp hs nhớ nội dung tranh.
-HD các nhóm luyện kể.


-Tổ chức cho các nhóm thi đua kể lại câu chuyện.
-Gọi 1 em kể toàn bộ câu chuyện.


*HD học sinh nêu ý nghĩa truyện.
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>



Gọi hs đọc lại bài trong sgk


Nhận xét tiết học. Dặn hs luyện đọc- viết thêm ở nhà.
chuẩn bị bài: ot - at.


Hs đọc nối tiếp ,cả bài
Lớp đọc đt 1 lần


Hs nghe


Hs viết bài vào vở tập viết
<i><b>xâu kim</b></i>


<i><b>lưỡi liềm</b></i>


2 hs đọc tên truyện : Đi tìm bạn
HS nghe kể chuyện.


HS tập kể cá nhân.


HS kể theo nhóm ( nhóm 4)
Các nhóm thi kể chuyện.
Nhắc lại ý nghĩa truyện


*Ca ngợi tình bạn thân thiết của Sóc
và Nhím.


HS đọc lại bài ( cn- đt )





<b>---Tốn: Tiết 64/ ct</b>


<b> Bài : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : </b>


- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .


- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; kỹ năng ban đầu
của việc chuẩn bị giải tốn có lời văn .


- HS ham thích học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


1. Kiểm tra bài cũ:


Gọi hs đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
; 10


GV ghi phép tính cho hs làm bảng con
Nhận xét.


2. Bài mới:


Hoạt động 1 : Củng cố nhận biết số lượng
trong phạm vi 10.



-Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học .
-Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
-Hỏi lại các số liền trước, liền sau


Hoạt động 2 : Luyện Tập


-Cho học sinh mở SGK hướng dẫn làm bài tập


o Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số


chấm trịn trong mỗi ơ rồi viết số chỉ số lượng
chấm trịn vào ơ trống tương ứng


-1 Học sinh lên bảng sửa bài


o Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10


đến 0 .


-Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy
số đọc các số theo tay chỉ .


o Baøi 3 :


-Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo
cột dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn
vị


-Gọi 2 nhĩm lên sửa bài



o Bài 4 : -Viết số vào ô troáng .


-Cho 2 học sinh lên thực hiện đua viết số thích
hợp vào ơ trống


<b> -3 + 4 </b>


<b> + 4 - 8 </b>


4 hs đọc thuộc.


Cả lớp làm bảng con:


5 + 5 - 6 = 9 - 3 + 4 =


-Học sinh lần lượt nhắc lại đầu bài
-4 em đếm


- 4 học sinh trả lời


<i>-Học sinh mở SGK .</i>


-Học sinh tự làm bài trong v BT, sau đĩở
lên b ng ch a bàiả ữ


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
HS đọc: 0 ,1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10
10 , 9 , 8 , 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0
-Lần lượt 2 học sinh đọc dãy số xuôi, 2


học sinh đọc dãy số ngược.


-Học sinh tự làm bài vào vở rồi lên bảng
chữa bài:


2
2


+❑❑
4
4


+❑❑


0
10




1


9




6


7





4
4


<i>−</i>❑❑


30


<i>−</i>❑❑


4 8 10 10 1 0 3
-2 Học sinh lên bảng thi đua viết số
đúng


<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Giáo viên sửa bài chung


o Baøi 5 :


-Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt bài tốn
để nêu các điều kiện của bài toán. Tiếp theo
nêu câu hỏi của bài tốn.


-Cho học sinh nêu lại tồn bộ bài tốn qua
tóm tắt sau đó viết phép tính phù hợp.


-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh đặt
bài toán và giải chính xác.



4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh
hoạt động tích cực


- Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng, trừ .
Làm bài tập ở vở Bài tập tốn


- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung


-Học sinh nhận xét


-a) Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm
vào đĩa 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy
quả táo ?


Lời giải : Trên đĩa có số quả táo là:
5 + 3 = 8


-b) Nam có 7 viên bi. Nam cho tú 3 viên
bi. Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ?


Lời giải: Nam còn lại số viên bi là:
7 - 3 = 4



<b>---Thứ 6 ngày tháng năm 2009.</b>


<b>Học vần : Tiết 145 , 146 /ct</b>
<b>Bài</b>



<b> : </b>

<b> ot - at</b>



<b>I: MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : ot, at, tiếng hĩt, ca hát .Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong
bài.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự
nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát.


-Học sinh chăm chỉ học tập , ham thích tìm hiểu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi hs đọc từ ứng dụng:


xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa.
Đọc bài ứng dụng trong sgk


-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:


<i>xâu kim , lưỡi liềm.</i>


Nhận xét.



<b>2. Dạy bài mới:</b>
<b>Tieát 1</b>


a. Giới thiệu bài : ot - at


HS đọc cn - đt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. Dạy vần<b> : </b>


*Hoạt động 1: giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện
đọc


+ vaàn ot:


Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : ot
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng : hĩt
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: tiếng hĩt
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu , giảng từ ( HD hs quan sát tranh)
Gọi hs đọc lại bài : ot


<b> hĩt</b>
<b>tiếng hĩt</b>
Vần at (tương tự) : at



<b>hát</b>
<b>ca hát</b>
Gv đọc mẫu ,giảng từ
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : ot - at


*giải lao giữa tiết


<b>Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng


<b> bánh ngọt bãi cát</b>
<b> trái nhĩt chẻ lạt</b>
-Tiếng nào có vần ot - at ?
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
<b>*Hoạt động 3 :Luyện viết</b>


Gv nêu cấu tạo vần ot , at ; Từ : tiếng hót , ca hát
. Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.


HS nêu cấu tạo vần ot : o + t
Hs ghép bảng cài : ot


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : o - tờ - ot ; ot



thêm âm h trước vần ot; thanh sắc trên
vần ot.


Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): hĩt
hs đọc cá nhân ,đt : tiếng hĩt


hs nghe, quan sát


hs đọc lại bài trên bảng lớp:
ot - hĩt - tiếng hĩt .


Hs nêu cấu tạo và ghép vần : at


Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ
khố:


at - hát - ca hát
HS nghe


Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : o - a


HS đọc thầm từ ứng dụng


Hs tìm tiếng có vần ot - at ( đánh vần- đọc
trơn )


Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai.


Củng cố tiết 1


u cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài


<b>Tieát 2</b>


a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp .
Chỉnh sửa phát âm cho hs


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng
<b>Ai trồng cây</b>


<b>Người đó có tiếng hát</b>
<b>Trên vịm cây</b>


<b>Chim hót lời mê say.</b>


u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng.


Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .


*Giải lao giữa tiết


b. Hoạt động 2:Luyện viết


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết


Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối giữa các
con chữ; Tư thế ngồi viết.


Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3<b> : Luyện nói </b>


Gv ghi chủ đề luyện nói:


Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát
Gọi 2 hs đọc chủ đề luyện nói?


GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ 2 - 4
câu )


- Tranh vẽ những gì ?


- Con gà thường gáy vào lúc nào ?


- Em có thích nghe chim hót khơng? Em cần làm
gì để bảo vệ lồi chim ?


-Trong lớp em, bạn nào hay hát? em có thích hát
khơng ?



<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
Gọi hs đọc bài trong sgk


Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ có vần


Hs viết ,đọc ở bảng con :
ot at
<i><b> tiếng hĩt ca hát</b></i>
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt


Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trong sgk
HS qs,nhận xét


HS đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
( hát , hót)


Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Hs nghe


Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
<i><b> </b></i>


<i><b> ot at</b></i>
<i><b> tiếng hót ca hát</b></i>
HS đọc


HS luyện nói theo gợi ý.



- Tranh vẽ con chim đang hót, gà đang gáy
-...các bạn đang hát.


-...Thường gáy vào buổi sáng, báo cho mọi
người thức dậy.


-...


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

mới học.


Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà;
chuẩn bị bài : Ơn tập.


Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua ...


<b></b>


<b>---Tự nhiên và xã hội: Tiết 16 /ct.</b>


<b>Bài 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> -HS biết: Các hoạt động ở lớp, mối quan hệ giữa GV và HS, HS và các bạn ở trong lớp.</b>
-HS tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.


-Có ý thức giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh hoạ cho bài học.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


u cầu HS nhắc tên bài học tiết trước.
- Coâ giáo chủ nhiệm em tên gì?


- Hãy kể tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài : Hoạt động ở lớp</b>
HĐ1: Hoạt động chung cả lớp .
Cho HS lấy SGK quan sát


Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu với bạn nội
dung được thể hiện trong từng hình.


Bước 2: HS trình bày trước lớp.


Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.


- Trong các hoạt động đó, hoạt động nào được tổ
chức ở lớp?


- Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?


- Trong từng hoạt động trên GV làm gì? HS làm
gì?


GV theo dõi HS trả lời.


<b>Kết luận: Ở lớp học nào cũng có thầy, có cơ và </b>
HS. Trong lớp học có những hoạt động được tổ
chức trong lớp hoặc ngoài lớp.


Lớp học
HS tự nêu


- SGK


- HS hoạt động theo cặp
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học
H3: Các bạn hát


H4: Tập vẽ


H5: Các bạn lên trình bày nội dung
bài vẽ


- H2, 4, 5
- H1. 3


- GV hướng dẫn, HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HĐ2: Giới thiệu các hoạt động của lớp học</b>


GV hướng dẫn:


- Những hoạt động nào mà các em thích? Mình
phải làm gì để giúp các bạn học tốt?


- GV gọi 1 số em nêu trước lớp.
- GV theo dõi.


<b>Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và </b>
chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở
lớp


- Cho lớp hát bài: Lớp chúng mình đồn kết
<b>3. củng cố , dặn dị:</b>


- Hãy kể các hoạt động thường có ở lớp em?
- Em phải làm gì giúp bạn học tốt?


- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận nhóm


- HS nói với bạn các hoạt động ở
lớp:


+Quan sát tranh; thảo luận nhóm ;
Tập viết; Tập vẽ; Kể chuyện;...


HS hát



HS kể các hoạt động ở lớp
-...


- Lớp nhận xét
<b></b>


</div>

<!--links-->

×