Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 – HA NGAI. Ngµy so¹n:. / /. Ngµy d¹y. TiÕt 5:. Lớp 7. LuyÖn tËp. 1.Mục tiêu: a.Về kiến thức: - Học sinh được vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - Th«ng qua c¸c bµi tËp cñng sè kh¾c s©u kiÕn thøc b.Về kĩ năng: - RÌn kÜ n¨ng tÝnh to¸n c.Về thái độ: - Yªu thÝch m«n häc. 2.Chuẩn bị của GV & HS. a.Chuẩn bị của GV: Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc b.Chuẩn bị của HS : Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3.Tiến trình bài dạy: a.Kiểm tra bài cũ( 10’) * Câu hỏi : Häc sinh 1:T×m x:. x=. 1 5. Häc sinh 2: TÝnh -5,17- 0,469 Häc sinh 3 : bµi 21 a. *Đáp án: HS1: x=. 1 1 ; x= 5 5. (10®). HS2: -5,17- 0,469= -5,639 (10®) HS3:. 27 36 14 26 34 2 vµ ; , vµ (= ) biÓu diÔn cïng mét sè h÷u tØ (10®) 63 84 35 65 85 5. *Đặt vấn đề( 1’ )Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ, các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đó. b.Bài mới (32’) Hoạt động của thày trò Học sinh ghi ’ Dạng 1: Tính giá trị biểu thức (12 ) Bài 28 (SBT/8): Tính giá trị bt Gv Cho h/s làm bài 28 (SBT/8) A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 =0 ngoặc: A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1) C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281) C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1= - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281 = (- 251.3 + 3.251) + (281 - 281) - 1 281) = -1 15 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 – HA NGAI. Hs Làm bài tập vào vở, 2 em lên bảng làm Gv Khi tính giá trị biểu thức quan sát nhóm các số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lí. Gv Cho học sinh làm theo dãy bài 24 (Sgk/16), dãy 1 làm ý a, dãy 2 làm ý b. Hs Đại diện 2 h/s ở 2 dãy lên bảng làm Gv Thấy được ứng dụng của t/c phép cộng và phép nhân số hữu tỉ trong quá trình giải bài tập. * Dạng 2: So sánh số hữu tỉ ( 6’) Hs Đọc nội dung bài 23. Bài 24 (Sgk/16): Áp dụng t/c các phép tính để tính nhanh. a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)] =[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15] =[(-1).0,38] –[(-1).3,15] = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b. [(- 20,83) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47.0,5 - (3,53).0,5] =[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)] = [0,2.(-30)] : [0,5.6] = (-6) : 3 = -2 Bài 23 (Sgk/16): Hãy so sánh. 4 và 1,1. 5 4 Gv Dựa vào t/c x < y và y < z thì x < z 1 4 cả 2 số x và z ta so sánh với 1 số Có 5 1 1,1 5 trung gian là y 1 1,1. ?. Dựa vào t/c đó hãy so sánh. ?. T2 làm ý b. a,. 4 và 1,1 5. Vậy:. 4 < 1,1 5. b, - 500 và 0,001 có: 500 0 500 0 0, 001 0 0, 001. Vậy - 500 < 0,001 * Dạng 3: Tìm x (đẳng thức có Bài 25 (Sgk/16): Tìm x biết chứa dấu giá trị tuyệt đối)( 13’) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối a, x 1, 7 2,3 bằng 2,3 x 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 x 4 Hs Số 2,3 và - 2,3 có giá trị tuyệt đối x 1, 7 2,3 x 2,3 1, 7 x 0, 6 bằng 2,3. b, x . ?. Chuyển . 1 sang vế phải rồi xác định 3. 2 TH tương tự như câu a. Gv Cho h/s làm câu c, Gv Hướng dẫn h/s làm bài ?. 3 1 3 1 0 x 4 3 4 3. 3 1 1 3 5 x 4 3 x 3 4 x 12 x 3 1 x 1 3 x 13 4 3 3 4 12 c, x 1,5 2,5 x 0 x 1,5 0 x 1,5 2,5 x 0 x 2,5. Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu Điều này không đồng thời xảy ra. Vậy thức có giá trị ntn? không có 1 giá trị nào của x thoả mãn. 16 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 – HA NGAI. Hs Giá trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0. ? Có x 1,5 0 x ; 2,5 x 0 x Vậy x 1,5 2,5 x 0 khi và chỉ khi nào? x 1,5 Hs x 2,5. K? Từ đó ta có kết luận gì? Hs Không có giá trị nào của x thoả mãn vì điều này không đồng thời xảy ra. c.Luyện tập - Củng cố(kết hợp ) d.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ( 2’) - Häc lÝ thuyÕt: c¸c kiÕn thøc nh bµi luyÖn tËp - Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số (toán 6) - Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ. 17 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>