Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

khu di tích Mỹ Khê- Quảng Ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1


Ngày soạn: 13 - 8 - 2010
Ngày dạy:


Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
<b>Chµo cê</b>


<b>KĨ chun</b>


TiÕt 1: Lý Tù Träng


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Dựa v o là ời kể của GV v tranh minh hoà ạ, kể được to n bà ộ c©u chuyện v hià ểu


được ý nghĩa c©u chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng gi u lòng yêu nà ước, dũng cảm
bảo vệđồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thự.


<i><b>* H</b><b></b><b>c sinh khá - gi</b><b></b><b>i: K</b></i>c câu chuyn mt cách sinh ng, nêu úng ý ngha
câu chuyn.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK (phúng to).
<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh



1. Giới thiệu chơng trình
2. Bài mới


a. Giới thiệu bµi


- GV giíi thiƯu, ghi tùa bµi.


b. Hoạt động 1: Nghe kể chuyện (5-7 phút)


<i>Bíc 1 </i>: GV kể mẫu lần 1


? Trong truyện có những nhân vật nào?
- GV viết bảng tên các nhân vật.


<i>Bớc 2:</i> GV kể lần 2 theo tranh
- GV giải thích một số tõ khã.


c. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS kể chuyn
( 20-25 phỳt).


<b>* Bài 1:</b>


- Yêu cầu một số em thuyÕt minh theo tõng
néi dung c¸c bøc tranh.


<b>* Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện</b>
- GV tổ chức, híng dÉn.


- GV nhËn xÐt.



<b>* Bµi 3: KĨ toµn bé c©u chun</b>
- GV gäi mét sè em kĨ.


3. Cđng cè, dặn dò (3-5 phút)


? Em hiểu ý nghĩa của câu chuyện này là gì?
- GV nhận xét tiết học, dặn dß HS.


- HS nghe.


- HS nghe.
- HS nghe kĨ.
- HS nêu.


- HS nghe và quan sát.
- HS nghe


- 1 HS c yờu cu.


- HS làm việc cá nhân và phát biÓu
ý kiÕn.


- Chia nhãm 4, kể từng đoạn trong
nhóm theo tranh.


- Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS nhận xét, tuyên dơng.
- HS kể, nhận xét, tuyên dơng.
- Ca ngỵi anh hïng Lý Tù Träng.
- HS vỊ nhà kể lại câu chuyện cho


ngời thân nghe.


<b>Tp c</b>


Tiết 1: Th gửi các học sinh


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ đúng chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Học thuộc đoạn: <i>Sau 80 năm … các em.</i> (Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 SGK).
- HS khá - giỏi đọc thể hiện đợc tình cảm thân ái, trìu mến, tin tởng.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ cần luyện đọc.
<b>Iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Gi¸o viên Học sinh


1. Giới thiệu chơng trình
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài
- Giới thiệu chủ điểm:


Việt Nam - Tổ quốc em
- Giới thiệu bài đọc.


b. Hoạt động 1: Luyện đọc


- Chia bài làm 2 on. c on:


Đoạn 1: Từ đầu vậy các em nghĩ sao
Đoạn 2: còn lại


- GV khen ngợi, nhắc nhở.


- c đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ.
- GV treo bảng phụ, luyện đọc.


- GV đọc mẫu.


c. Hoạt động 2: Đọc hiểu và đọc diễn cảm
(10 –12 phút)


<i>Bíc 1:</i> §äc hiĨu


? Ngày khai trờng 2/ 9 / 1945 có gì đặc biệt
so với những ngày khai trờng khác?


? Sau cách mạng Th¸ng 8, nhiƯm vơ của
toàn dân là gì?


? HS cú trỏch nhim nh thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nớc?


- GV yêu cầu HS nêu nội dung của bức th.
? Bác Hồ khuyên chúng ta điều gì?


<i>Bớc 2:</i> Đọc diễn cảm



- Yêu cầu HS nêu những từ ngữ cần nhấn
giọng ở đoạn 1, 2.


- GV nhận xét.


d. Hot động 3: Học thuộc lòng (5 phút)
- GV nhận xét, khen ngi.


3. Củng cố, dặn dò (2 3 phút)
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò HS.


- HS nghe.


- Quan sát tranh, trả lời.
- HS nghe.


- 1 HS giỏi đọc bài.


- §äc nèi tiếp đoạn theo quy luật
hàng dọc (2, 3 lợt).


- HS c và trả lời.
- HS luyện đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc thầm đoạn 1 và nêu.


- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
Nhiệm vụ là xây dựng lại cơ đồ.



- 4, 5 em trả lời.
- HS nêu.


- HS phát biểu ý kiÕn.


- HS nêu, 1 vài HS đọc hay đọc bài.
- HS thi đọc diễn cảm.


- HS đọc nhẩm, HTL đoạn văn mình
u thích.


- HS thi đọc thuộc lịng trớc lớp.


- HS v nh luyn c li bi.
<b>m nhc</b>


<b>( Đ/C Hiên soạn dạy )</b>
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


Tit 1: T ng ngha
<b>I. Mc tiờu</b>


- Bc đầu hiểu từ đồng nghĩa l nhà ững từ cã nghĩa giống nhau hoặc nghÜa gần
giống nhau; hiểu thế n o l tà à ừ đồng nghĩa ho n to n, tà à ừ đồng ngha không ho n
to n.


(Ni dung ghi nh SGK).



- Tìm được từ đồng nghĩa theo yªu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt c©u được
với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giấy khổ to để HS làm bài tập.


<b>III. Các hoạt động dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu chơng trình
2. Giới thiệu bài


- GV nêu mục tiêu và ghi tùa bµi.


a. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm từ đồng
nghĩa, cấu tạo của từ đồng nghĩa (10-12 phút)
b. Hớng dẫn HS nhận xét


<b>Bµi tËp 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung, y/c của bài tập.
* ý a: GV viết bảng từ in đậm trong SGK.
? “Xây dựng” có ngha nh th no?


- Yêu cầu HS nêu nghĩa của từ kiến thiết.
- Yêu cầu HS so sánh nghĩa của hai từ:
xây dựng và từ kiến thiết


* ý b: GV hớng dẫn tơng tự ý a.


? Những từ nh thế nào đợc gọi là từ
đồng nghĩa?


<b>* Kết luận: Những từ có nghĩa giống nhau</b>
gọi là từ đồng nghĩa...


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từ đồng nghĩa.
<b>Bài tập 2: Làm việc theo cặp</b>


- Gv nhËn xÐt.


? Có mấy dạng từ đồng nghĩa? Đó là những
dạng nào?


c. Ghi nhí (3 - 5 phót)


- Gv híng dÉn HS tiÓu kÕt mét sè ý chÝnh
trong phÇn Ghi nhí


b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
<b>Bài tập 1: Củng cố về từ đồng nghĩa</b>
- Yêu cầu HS đọc bi.


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả.
- Gv nhận xét, kết luận.


<b>Bài tập 2: Làm việc theo nhóm</b>
- Gv phát giấy cho 2 nhóm làm bài.


- Gv nhận xét, tuyên dơng.


<b>Bi tp 3: Làm bài cá nhân</b>
- GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò ( 2 phút )
- GV nhận xét tit hc.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


- HS nghe.
- HS nghe.


- HS đọc nội dung, y/c của bài tập.
- 1 HS đọc từ in đậm.


- HS nªu.
- HS nªu.


- Giống nhau: Hai từ cùng chỉ một
hoạt động.


- HS nêu, HS khác bổ sung.
- HS nghe.


- HS lấy vÝ dô.


- HS đọc y/c, làm việc theo cặp.
- Một số cặp trình bày.


- HS nªu.



- 2, 3 HS đọc phần ghi nhớ.


- HS đọc.
- HS nêu.


- HS đọc yêu cầu, làm bài vào vở.
- HS trình bày.


- HS lµm bài theo nhóm 4.


- HS làm bài trên giấy trình bµy kq.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc u cầu, làm bài vào vở.
- HS nêu kết quả.


- HS nghe.


- HS lấy 5 ví dụ về từ đồng nghĩa.
<b>Lịch s</b>


Tiết 1: Bình Tây Đại Nguyên Soái Trơng Định


<b> i. Mục Tiêu</b>


- Bit c thi kì u thc dân Pháp x©m lược, Trương Định l thà ủ lĩnh nổi ting
ca phong tr o ch ng thc dân Pháp Nam Kì. Nêu các s kin ch yu v Trng


nh: không tuôn theo lnh vua, cùng nhân dân chng Pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Triều đ×nh kÝ ho à ước nhường ba tỉnh miền Đ«ng Nam Kì cho Pháp v ra l nh
cho Trng nh phải giải t¸n lực lượng kh¸ng chiến.


+ Trng nh không tuân theo lnh vua, kiên quyt cùng nhân dân chng Pháp
- Bit các ng ph, trng hc, a phng mang tên Trng nh.
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu thảo luận nhúm.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu chơng trình
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài


- GV nêu và ghi tựa bài.


b. Hot ng 1: Lm việc theo nhóm
(15 - 17 phút)


* Bíc 1: Lµm viƯc c¶ líp


- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên
bảng, yêu cầu HS chỉ địa danh của Đà Nẵng và
3 tỉnh miền Đơng.



* Bíc 2: Th¶o ln theo nhãm 6
- Gv chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ:


<i>+ Nhãm 1,2:</i>


? Khi nhận đợc lệnh của triều đình có điều gì
làm cho Trơng Định phải suy nghĩ ?


? Trớc những khó khăn đó, nghĩa quân và dân
chúng đã làm gì?


<i>+ Nhãm 3,4: </i>


? Trơng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin yêu
của nhân dân?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp (10 phút)
? Em có suy nghĩ nh thế nào trớc việc Trơng
Định không tuân lệnh triều đình, quyết tâm ở
lại cùng nhân dân chống Phỏp?


? Em biết gì thêm về Trơng Định?


- GV đa thêm một số thông tin khác về Trơng
Định.


3. Củng cố, dặn dò (2-3 phút)



- Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn dò HS.


- HS nghe.


- HS nghe.


- HS quan sát và thực hiện theo
yêu cầu.


- HS nhận xét.
- HS nghe.


- Các nhóm lần lợt cử nhóm trởng,
th kí và thảo luËn theo yªu cầu
trên phiếu.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS suy nghĩ và phát biểu ý kiÕn.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nghe.


- HS nghe.
<b>Toán</b>


Tiết 1: Ôn tập khái niệm về phân số
<b>I. Mơc tiªu</b>



- Biết đọc, viết phân số, biểu diễn 1 phép chia số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0
và viết 1số tự nhiên dới dạng phân số.


* B i tà ập cần l mà : B1, B2, B3, B4.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Giới thiệu bài


- Nêu mục tiêu và ghi tựa bài.
2. Bài mới


a. Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu về
phân s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Treo bảng phụ vẽ sẵn các h×nh trong SGK


- Nêu tên gọi phân số, đọc phân số 2
3
- GV đa ra các phân số : 5


10 ,
3
4 ,



4
100
- GV nhËn xÐt.


b. Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thơng 2 số
tự nhiên,cách viết mỗi số tự nhiên dới dạng
phân số.


- GV hớng dẫn HS viết thơng của 1: 3 từ đó
rút ra nhận xét nh chú ý 1- SGK.


- Tơng tự GV đa ra các ví dụ để HS tự nêu đợc
nhận xét nh các chú ý 2, 3, 4 – SGK.


c. Hoạt động 3: Thực hành (20 phút)
<b>* Bài 1: Củng cố cách đọc phân số.</b>
- GV viết bảng các phân số:


5
7 ;


25
100 ;


91
38 ;


60
17 ;


85


1000


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Bµi 2: Cđng cè c¸ch viÕt thơng dới dạng</b>
phân số.


- GV tổ chức trò chơi Ai viết nhanh hơn.
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dơng.


<b>* Bài 3: Cđng cè c¸ch viÕt số tự nhiên dới</b>
dạng phân sè cã mÉu sè lµ 1.


- GV nhËn xÐt, kÕt luận.


<b>* Bài 4: Củng cố cách viết số 0 và số 1 dới</b>
dạng phân số.


- GV t chc trũ chơi “ Đố vui”- Ai phất cờ
tr-ớc đợc quyền trả lời.


- GV chốt kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dũ
- GV nhn xột tit hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- HS quan sát.



- HS nờu, đọc.


- HS viết các phân số và nêu cách
đọc các phõn s.


- HS nờu c


1
1: 3


3


- HS làm tơng tự các phép chia còn
lại và rút ra c¸c chó ý 2, 3, 4 nh
SGK.


- HS lần lợt đọc các phân số, sau đó
nêu tử số và mẫu số của từng phân
số.


- 2 nhãm HS thi viÕt tiÕp søc.


- HS làm bài cá nhân vào vở, sau đó
nêu kt qu.


- HS phất cờ và nêu kết quả.
- HS nhận xét.



- HS nghe.
- HS nghe.


<b>Tập làm văn</b>


Tiết 1: Cấu tạo của bài văn tả cảnh


<b>I. Mục tiêU</b>


- Nm đự¬c cấu tạo 3 phần của b i và ăn tả cảnh<i>: mở b i th©n b i, kà</i> <i>à</i> <i>ết b ià</i> .
(ND Ghi nhí).


- Chỉ râ được cấu tạo 3 phần của b i à “<i>Nắng trưa </i>” (mục III).


<i><b>* GDMT: Giáo dục HS lịng u thích vẻ đẹp đất nớc và say mê sáng tạo. </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết cấu tạo của bi <i>Nng tra</i>.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


Giáo viên Häc sinh


1. Giíi thiƯu bµi


? Bµi “<i>Quang cảnh làng mạc ngày mùa</i>
thuộc thể loại văn gì?


- GV nhận xét.


- GV giới thiệu và ghi tên bài học.


2. Bài mới


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Hot động 1: Cấu tạo của bài văn tả cảnh
(12 - 15 phút)


<i>Bíc 1:</i> Híng dÉn HS nhËn xÐt
<b>Bµi 1:</b>


- u cầu HS đọc bài “<i> Hồng hơn trên sơng</i>
<i>Hơng</i>”


? Hoµng hôn có nghĩa là gì?


? Sụng Hng l dũng sụng nằm ở tỉnh nào?
- Yêu cầu HS xác định phần mở bài, thân bài
và kết bài của bài văn.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>Bµi 2: GV tæ chøc cho HS lµm bµi theo</b>
nhãm.


- GV nhấn mạnh một số từ ngữ để HS có thể
xác định đợc sự khác biệt về thứ tự miêu tả
câu 2 bài văn.


- GV chốt lại ý đúng nhất.



+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Tả từng
bộ phận của c¶nh.


+ Hồng hơn trên sơng Hơng: Tả sự thay đổi
của cnh theo thi gian.


- Yêu cầu HS nêu cách miêu tả từng bộ phận
của cảnh trong bài <i>Quang cảnh làng mạc</i>
<i>ngày mùa</i>


<i>Bớc 2:</i> Ghi nhớ


- GV gi ý, hng dẫn để HS rút ra đợc cấu
tạo của bài văn tả cảnh.


b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)
<b>* Bài tập: Nhận xét cấu tạo của bài:</b>
“<i> Nắng tra</i>”


- GV giải thích rõ yêu cầu.


- GV nhận xét, chốt ý.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn cấu tạo của bài
Nắng tra


3. Củng cố, dặn dò (2 phút)


- Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn dò HS.



- 1 HS đọc bài.


- HS đọc thầm phần chú giải.
- HS phỏt biu.


- HS nêu.
- HS trả lời.


- HS c yờu cu ca bi v lm bi
theo nhúm 4.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS nªu.


- 2, 3 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.


- 1 HS đọc bài “<i>Nắng tra</i>”, c lp
c thm.


- HS làm bài cá nhân vào vở.
- HS trình bày kết quả.


- HS khỏc nhn xét, bổ sung.
- 1 HS đọc lại.


- HS nghe.
Thø t ngày 18 tháng 8 năm 2010



<b>Mĩ thuật</b>


Tiết 1: Thờng thức mĩ thuật. Xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu vài nét về hoạ sĩ Tô Ngọc Vân


- Có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh <i>Thiếu nữ bên hoa huệ.</i>


<i><b>* HS khá - giỏi: Nêu đợc lí do tại sao thích bức tranh.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, SGV, tranh <i>Thiếu nữ bên hoa huệ,</i>


- HS: SGK, vở ghi.


<b>III. cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu một vài bức tranh đã
chuẩn bị.


2. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về họa sĩ Tơ
Ngọc Võn



- GV: Em hÃy nêu vài nét về họa sĩ
Tô Ngọc Vân?


- GV: Em hÃy kể tên những tác phẩm nổi
tiếng của ông?


b. Hot ng 2: Xem tranh <i>Thiếu nữ </i>
<i>bên hoa huệ</i>


- GV cho hs quan s¸t tranh.


+ Hình ảnh chính của bức tranh là gì?
+ Hình ảnh chính đợc vẽ nh thế nào?
+ Bức tranh cịn những hình ảnh nào?
+ Màu sắc của bức tranh nh nào?
+ Tranh đợc vẽ bằng chất liệu gì?
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức.
3. Nhận xét, đánh giá


- GV nhận xét chung tiết học.


+ Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích
cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
+ Su tầm tranh của hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
+ Nhắc HS quan sát màu sắc trong thiên
nhiên và chuẩn bị bài học sau.


- HS c mc 1 trang 3.



- Tô Ngọc Vân là một hoạ sĩ tài năng, có
nhiều đóng góp cho nền mĩ thuật hiện
đại. Ơng tốt nghiệp trờng mĩ thuật Đơng
Dơng, sau đó thành giảng viên của trờng.
Sau CM tháng 8, ông đảm nhiệm chức
hiệu trởng Trờng mĩ thuật Việt Nam.
- Tác phẩm nổi tiếng của ông là: <i>Thiếu </i>
<i>nữ bên hoa huệ, Thiếu nữ bên hoa sen, </i>
<i>Hai thiếu nữ v em bộ..</i>


- HS thảo luận theo nhóm.
+ Là thiếu nữ mặc áo dài.


+ Hỡnh mng n gin, chim din tích
lớn trong tranh.


+ Hình ảnh bình hoa đặt trên bàn.


+ Chủ đạo là mầu xanh, trắng, hồng hào
nhẹ nhng, trong sỏng.


+ Sơn dầu.


- 1-2 HS nhắc lại.
- HS nghe.


- HS nghe.


<b>Tp c</b>



Tiết 2: Quang cảnh làng mạc ngày mïa


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong b i, nhà ấn giọng ở những từ ngữ gợi tả m uà
v ng cà ủa cảnh vật.


- Hiểu nội dung: Bức tranh l ng quª v o ng y mïa rà t p. ( Tr li c các câu
hi trong SGK ).


<i><b>* H</b><b></b><b>c sinh khá - gi</b><b></b><b>i: Đ</b></i>c din cảm được to n b i, nªu à à được t¸c dụng gợi tả của
từ ngữ chỉ m u v ng.à à


<i><b>* GDMT: Giáo dục HS tình yêu quê hơng, đất nớc, tự hào là ngời Việt Nam.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>III. Các hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bµi cị (5 phót)


- u cầu HS đọc thuộc lòng 1 đoạn trong bài
“ Th gửi các học sinh”.


? Bác Hồ khuyên HS điều gì trong năm học
mới?


- GV nhËn xÐt.


2. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi


- Giới thiệu bài đọc qua tranh, ghi tựa bài.
b. Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)


<i>Bớc 1:</i> Luyện đọc


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chia bài làm 4 đoạn. Đọc đoạn
Đoạn 1: Câu mở đầu


on 2: ...ht b treo l lng
on 3: ...qu t chúi


Đoạn 4: còn lại


- GV t chc đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa một
số từ (đọc lợt 2).


- GV tổ chức cho HS luyện đọc một số câu dài
- GV đọc mẫu toàn bài.


c. Hoạt động 3: Đọc hiểu (12 –13 phút)
? Đoạn 1, tác giả mun núi iu gỡ?


- Yêu cầu HS kể tên những sù vËt trong bµi cã


mµu vµng vµ tõ chØ mµu vµng.


? Em hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
- u cầu HS nêu nội dung chính của đoạn 2.
? Những chi tiết nào về thời tiết làm cho bức
tranh làng quê thêm đẹp và sinh động?


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với quê hơng?


- GV nhËn xÐt.


d. Hoạt động 4: Đọc diễn cảm (7 phút)


? Để đọc hay bài này, chúng ta cần nhấn giọng
những từ ngữ nào?


- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, khen ngợi.


3. Cñng cố, dặn dò (2-3 phút)
- GV nhận xét tiết học.- Dặn dò HS.


- 1 HS khỏ c bi.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS nhận xét.


- Một số HS c bi.



- HS tập ngắt nghỉ một số câu dµi.
- HS nghe.


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả li.


ý 1: Giới thiệu màu sắc bao trùm
làng quê ngµy mïa.


- HS đọc thầm đoạn 2 và phát biểu:
lúa - vng xum


- HS nêu.


ý 2: Tả các màu vàng khác nhau
của cảnh vật.


- HS c thm on 3 và trả lời.
- HS phát biểu ý kiến.


- HS khác bổ sung.


- HS nêu.


- Mt s HS c bi.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS nhận xét.


- HS nghe.
<b>To¸n</b>



TiÕt 3: Ôn tập: So sánh hai phân số


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit so sánh hai phân s có cùng mu s, khác mu s.
- Bit cách sp xp 3 phân s theo th t.


* BT cần làm: B1, B2.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ


- GV yêu cầu 2 HS nêu lại tính chất cơ bản
của phân số.


- GV nhận xét, cho ®iĨm.
2. Bµi míi


a. Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


b. Hoạt động 1: Ơn tập cách so sỏnh hai
phõn s (10-12 phỳt)


<b>* Ôn tập cách so sánh 2 phân số</b>


VD 1: So sánh 2


7 và
5
7


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân sè
cïng mÉu sè.


- GV kÕt luËn.


- GV lÊy thªm mét sè vÝ dơ minh ho¹:
1


4 ,
3
4 ,


6
4 ,


- 2 HS nêu.


- HS khác nhận xét.


- HS nghe GV giới thiệu.


- HS nêu.
2 5<sub><</sub>



7 7<sub> (vì cùng mẫu số là 7</sub>
mà 2 < 5 nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD 2:


5


7 <sub> vµ</sub> 3<sub>4</sub>


? Để so sánh đợc 2 phân số khác mẫu số ta
phải lm nh th no?


- Yêu cầu HS so sánh 2 ph©n sè.


- GV kÕt luËn.


c. Hoạt động 2: Thực hành (20 – 25 phút)
<b>* Bài 1: Củng cố cách so sánh 2 phân số.</b>
- GV nhận xét.


<b>* Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ bé </b>
đến lớn.


- GV nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu.



- HS so sánh 2 ph©n sè.
3 5<sub>></sub>


4 7<sub> (ta phải quy đồng mẫu số hai </sub>
phân số rồi so sánh).


- HS nhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân.
- HS lên bảng chữa bài.


- HS tù lµm bµi 2 vµo vë.
- HS lên bảng trình bày bài.
a)


5 8 17<sub> ; ; </sub>
9 18


6 <sub> b)</sub>1 5 32 8 4; ;
- HS nhận xét, đối chiếu kết quả.
- HS nghe.


<b>ThĨ dơc</b>


TiÕt 1: Giới thiệu chơng trình - Tổ chức lớp - Đội Hình Đội Ngũ - Trò chơi: Kết bạn
<b>I. MụC TIÊU</b>


- Bit c mt s nội dung cơ bản của chơng trình và một số quy định, yêu cầu
trong các giờ học Thể dục.



- Thực hiện đợc hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Biết cách chơi và tham gia chi c cỏc trũ chi.


<b>II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN</b>
- Địa điểm: Sân trờng; còi.


<b>III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN Lớp</b>


Nội dung ĐL Phơng pháp tổ chức


1. Mở đầu


- GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ häc.


- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát.
- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy
- Kiểm tra bài cũ: 4 HS
- Nhn xột.


<b> 2. Cơ bản</b>


a. <b>Gii thiu chng trình TD lớp 5:</b>


Biªn chế tổ chức tập luyện và chn cán s
b môn.


<b>-</b> Lp trng là cán sự bộ môn TD, có
nhiệm vụ quản lý chung.



<b>- </b>Tổ trưởng có nhiệm vụ tổ chức cho t


mình tp luyn.


b. <b>Ph bin ni quy hc tp</b>


- Cán sù bé m«n tỉ chøc tËp trung líp.


6p


28p


2-3 lần




Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV




Đội hình häc tËp
* * * * * * * * *



* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trang phục trong giờ học phải đảm bảo.
- Nhận xét chung tinh thần học tập của HS.


c. <b>§H§N</b>


- Th nh 4 h ng dà c ..tp hp
- Nhìn trc .Thng .Thôi
- Nghiêm; ngh, im s.


- Bên trái ( Phi)..quay


d. <b>Trò chi:</b> Kt bn


- GV hướng dẫn v tà ổ chức HS chi.
- Nhn xét.


3. Kết thúc


- Thành vòng tròn đi thờngbớc ... thôi.
- Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện tâp ĐHĐN.


1lần/tổ


8p



6p


Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


Đội hình học tập
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
<b>Toán</b>


Tiết 4: Ôn tập: So sánh hai phân số ( tiếp theo )


<b>I. Mục tiêu</b>


- So sánh phân số với đơn vị
- So sánh 2 phân số có cùng tử số.
- BT cần làm: B1, B2, B3.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>


- SGK


<b>II. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>



Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Yêu cầu HS làm bài 1 SGK.


- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 phân số có cùng
mẫu số.


- GV nhận xét
2. Bài mới


a. Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


b. Hoạt động 1: Thực hành (30 phút)
<b>* Bài 1:</b>


Củng cố cách so sánh phân số với đơn vị.


? Thế nào là phân số lớn hơn 1? Phân số bằng 1?
Phân số bé hơn 1?


- GV kết luận.


<b>* Bài 2: Củng cố cách so sánh 2 phân số có cùng</b>
tử số, khác mẫu số.


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.



- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở nháp.


- HS nêu.
- HS nhận xét.


- HS nghe giới thiệu.


- HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS lên bảng chữa bài.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai phân số.


- GV kết luận: Có 2 cách so sánh phân số có cùng
tử số, khác mẫu số:


+ Cách 1: Quy đồng mẫu số các phân số rồi so
sỏnh.


+ Cách 2: So sánh các tử số.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS trình bày cách làm.


- GV nhận xét.


<b>* Bài 3: Phân số nào lớn hơn?</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Yêu cầu HS trình bày cách làm.


- GV yêu cầu HS nhËn xÐt.


- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>* Bài 4: (HS khá - giỏi)</b>


- Gọi HS đọc đề tốn.


- Cho HS tự làm, sau đó cho HS nhận xét bài làm
của bạn.


- GV kÕt ln.


3. Cđng cè, dỈn dò (2-3 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nêu cách so sánh phân số
có cùng tử số.


- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày cách làm.


2 2 5 5 11 11<sub>;</sub> <sub>;</sub>
5 7 9 6 2   3


- HS nhận xét, đối chiếu kq.
- HS làm bài vào vở



- HS nêu kết quả và giải thích
cách làm.


a)


3 5
7


4 <sub> b) </sub>2 47 9 <sub> c) </sub>5 88 5<


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- 1 HS đọc đề toán.


- 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm
vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>
Mẹ cho chị


1


3<sub> s quýt tc l ch</sub>
c


5


15<sub> số quả quýt.</sub>



Mẹ cho chị


2


5<sub> số quả quýt tức</sub>


l em c


6


15<sub> số quả quýt.</sub>




6 5
15 15


nªn


2 1
53


Vậy em đợc mẹ cho nhiu quýt
hn.


- HS nghe.
- HS nghe.
<b>Tiếng Anh</b>


<b>( Đ/C Th soạn dạy)</b>


<b>Chính tả</b>


Tiết 1: Nghe - viết: Việt Nam thân yêu


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình
thức thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp vào ơ trống theo yêu cầu của BT2, thực hiện đúng BT3.
<b>Ii. Đồ dùng dạy học</b> - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1.<b>Giới thiệu chơng trình</b>
2. Bài mới


a. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu mục tiêu và ghi tựa bài.


b. Hot động 1: Hớng dẫn HS nghe viết
(10 – 16 phút)


<b>* Tìm hiểu bài viết</b>
- Yêu cầu HS đọc bài th.


- Yêu cầu HS nêu nội dung chính của bài th¬.


- GV lu ý HS mét sè tõ dƠ viÕt sai trong bài.
- GV hớng dẫn lại cách ngồi viết, cách trình
bày bài.


- GV c từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu.


- GV đọc lại tồn bài.


- GV chÊm ch÷a mét sè bµi.
- NhËn xÐt chung.


c. Hoạt động 2: Củng cố qui tắc viết chính tả
với ng/ngh/g/gh (10-12 phút)


<b> Bµi 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Tổ chc trũ chi tip sc.


- Nhận xét, tuyên dơng.
<b>Bài 3:Treo bảng phụ</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- GV tổ chức cho HS chữa bài.


- Yêu cầu HS nêu qui tắc viết ng/ngh/g/gh
- GV kết luận.


3. Củng cố, dặn dò (2 phút)


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nghe.


- 1, 2 HS khá đọc bài thơ.
- HS nêu, HS khác bổ sung.
- HS luyện viết từ khó.
- HS lắng nghe.


- HS nghe và viết bài.
- HS soát lại bài.


- HS đổi vở, soát lỗi cho nhau.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS tham gia trị chơi.


- HS nªu.


- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu kết quả.


- HS nêu, HS khác bổ sung.


- HS nghe.


- HS về nhà chuẩn bị tiết chính tả
tuần sau.



<b>Địa lý</b>


Tit 1: Vit Nam - đất nớc chúng ta


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Mơ tả sơ lợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đông Nam á. việt Nam vừa có đất
liền, vừa có đảo, quần đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Campuchia.
+ Ghi nhớ diện tích phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000 km2<sub>.</sub>
+ Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ).


<i><b>* HS kh¸ - giái: </b></i>


+ Biết đợc một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại.
+ Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc-Nam, với
đờng bờ biển cong hình chữ S.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ địa lí thế giới; Quả địa cầu; 2 bản đồ trống Việt Nam.
- Tranh, ảnh minh ha.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh



1. Giới thiệu chơng trình
2. Bài mới


a. Giới thiệu bµi


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


b. Hoạt động 1: Vị trí địa lí, giới hạn
(7-10 phút)


<b>* Tìm hiểu vị trí địa lí và giới hạn của nớc</b>
<b>Việt Nam</b>


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Việt Nam nằm trên bán đảo nào? Thuộc khu
vực nào của thế giới?


? §Êt níc ViƯt Nam bao gåm nh÷ng phần
lÃnh thổ nào?


- Yờu cu HS ch phn đất liền của nớc ta trên
bản đồ.


- Yêu cầu HS lên chỉ vị trí của nớc ta trên bản
đồ.


? Phần đất liền của nớc ta giáp với những nớc
nào?



? Cho biết biển bao bọc phía nào của phần đất
liền nớc ta?


<b>* GV tổ cho cho HS làm việc theo cặp</b>
- Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc ta.


GV: <i>Víi vÞ trÝ nh vËy, rÊt thn lợi cho việc</i>
<i>giao lu với nhiều nớc trên thế giới.</i>


c. Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích
(10 phút)


? Phần đất liền nớc ta có gì đặc biệt? Rng
bao nhiờu km2<sub>?</sub>


- Yêu cầu HS so sánh diện tích níc ta víi mét
sè níc cã trong b¶ng sè liƯu.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Cho biết phần đất liền nớc ta có hình dạng
nh thế nào?


? Nơi hẹp nhất của phần đất liền là bao nhiêu
km?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


d. Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức (5 phút)


- GV treo 2 bản đồ trống, phổ biến cách chơi
và luật chơi: Yêu cầu HS thi điền tên một số
đảo và quần đảo của nớc ta vào bản đồ trống.
- GV nhận xét, tun dơng.


3. Cđng cè, dỈn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


- HS trả lời.


- HS phát biĨu ý kiÕn.


- HS quan sát lợc đồ hình 1SGK và
lên bảng chỉ vị trí Việt Nam trờn
bn .


- HS nhận xét.


- HS nêu, HS khác bỉ sung.
- HS nªu.


- HS trao đổi theo cặp và kể cho
nhau nghe.


- Mét số cặp trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận theo nhóm 4 và ghi


kết quả vào phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS: Có dạng hình chữ S
- HS nêu đợc: 50 km


- 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em lên
bảng tham gia trò chơi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét, tuyên dơng đội
thắng cuộc.


- HS nghe.


- HS về nhà xem lại nội dung bài,
chuẩn bị bài học sau.


Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
<b>Khoa học</b>


Tiết 1: Sự sinh sản


<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhn bit mọi ngời đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- PhiÕu häc tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


* Khi ng (2 phỳt)


- Tổ chức cho HS hát bài <i> Ba ngọn nến</i>
<i>lung linh</i>”


- GV giới thiệu bài.
1. Hoạt động 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trò chơi “ Bé là con ai?” (6 phút)
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi
? Tại sao em đốn đợc?


? Qua trị chơi, em rút ra đợc điều gì?
2. Hoạt động 2: Làm việc theo cặp
(10 phút)


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi 3 câu hỏi
ở phần quan sát.


- GV phỏng vấn một số em:
? Gia đình em gồm những ai?
? Em giống bố hay giống mẹ?
- GV kết luận hoạt động.


3. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm


(12-14 phút)


- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của sự sinh
sản đối với mỗi gia đình và dịng họ.
? Điều gì có thể xảy ra nếu con ngời
khơng có khả năng sinh sản?


- GV kÕt luận.


4. Củng cố, dặn dò (3 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học sau.


- HS sử dụng bộ phiếu trị chơi để đốn.
- HS giải thích.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- HS quan sát các hình 1, 2, 3 trang 4, 5
– SGK, đọc lời thoi v tho lun.


- Đại diện một số cặp trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.


- Khoảng 5 7 HS tr¶ lêi.


- HS trao đổi, thảo luận theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm trình bày.



- NhËn xÐt, bỉ sung.
- HS nªu.


- HS nghe.


- HS vận dụng kiến thức ó hc vo cuc
sng.


<b>Toán</b>


Tiết 5: Phân số thập phân


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit c vit phân s thp phân. Bit rằng cã một số ph©n số cã thể viết th nh
phân s thp phân v bi t cách chuyn các phân só th nh phân s thp ph©n.


* BT cần làm: B1, B2, B3, B 4 (a, c).
<b>II. đồ dùng dạy </b>–<b> học</b> - SGK


<b>II. Các hoạt ng dy hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Yêu cầu HS làm bài 3 - tiết 4.
- GV nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới



a. Giíi thiƯu bµi


- Gv giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


b. Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Phân số
thập phõn (10-12 phỳt)


<i><b>* Tìm hiểu về phân số thập phân</b></i>
- GV giới thiệu phân số thập phân.
- GV viết bảng: 3


10 ,
5
100 ,


17


1000 và y/c
HS đọc các phân số đó.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ mẫu số của phân số
trên?


- GV: Các phân số có mẫu số 10, 100,
1000,...đợc gọi là phân số thập phân.


- GV viÕt phân số 3


5 , yêu cầu HS tìm phân



- 1 HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
vào vở nh¸p.


- HS nhËn xÐt.


- HS nghe giíi thiƯu.


- HS đọc các phân số thập phân.


- Các phân số có mẫu số là10, 100,
1000,...(mẫu số đều chia hết cho
10)


- Mét sè HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

số thập phân bằng phân số 3
5 .


- Yêu cầu HS giải thích cách tìm phân số thập
phân bằng phân số 3


5 .


- Gv tổ chức cho HS tìm một số phân số thập
phân khác.


? T cỏc vớ d trờn, em rỳt ra đợc điều gì?
? Khi muốn chuyển một phân số thành phân số
thập phân ta làm nh thế nào?



c. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)


<b>* Bài 1: Củng cố cách đọc phân số thập phân </b>
- GV nhận xét.


<b>* Bài 2: Củng cố cách viết phân số thập phân</b>
- GV đọc lần lợt các phân số thập phân .


- GV nhận xét.


<b>* Bài 3</b><i>:</i> Củng cố về phân số thập phân
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


? Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể
viết thành phân số thập phân?


- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Bài 4: (HS khá - giỏi làm phần b, d)</b>
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét.


3. Củng cố, dặn dò (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


- HS giải thích cách tìm.



- HS thùc hiƯn t¬ng tù.


+ HS: Cã mét sè ph©n số có thể
viết thành phân số thập phân...
+ HS: Tìm một số nhân với mẫu số
bằng 10, 100, 1000,...


- HS làm bài cá nhân vào vë.


- HS nối tiếp đọc các phân số thập
phân.


- HS nhËn xÐt.


- HS lµm bµi 2 vµo vë.


- HS nghe và viết các phân số thập
phân.


.
7 20 475<sub>;</sub> <sub>;</sub> <sub>;</sub> 1
10 100 1000 1000000
- HS n/x, đổi vở kiểm tra chéo.
- HS tự làm bài 3 vào vở và nêu kq.
- HS nêu phân số, giải thích cách
làm









69 <sub>=</sub> 69 5 <sub>=</sub> 345
2000 2000 5 10000
- HS nhận xét.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài, nêu kết quả.
a)


7 7ì5 35<sub>=</sub> <sub>=</sub>


2 2×5 10<sub> b) </sub>3 3×25 754=4×25=100


c)


6 <sub>=</sub> 6:3 <sub>=</sub> 2
30 30:3 10<sub> </sub>
d,


64 <sub>=</sub> 64:8 <sub>=</sub> 8
800 800:8 100
- HS nhËn xÐt.


- HS nghe.
- HS nghe.
<b>Tin häc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Ký duy</b><b>ệ</b><b>t cđa BGH</b></i>


.………
.
………


.
………


.
………
.………
<b>Sinh ho¹t lớp</b>


<b>I-</b> <b> Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần:</b>
1. Ưu điểm:



..











..







2. Nhợc điểm:








..






<b>II-</b> <b>Triển khai công việc tuần tới:</b>



..












..





..

<b>III-</b> <b> Giao lu văn nghệ:</b>



..









</div>

<!--links-->

×