Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn 14/4/2008 tiết 59
Ngày dạy 16/4/2008 tuần 30
BÀI 52 :THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (TT)
I MỤC TIÊU BÀI HỌC
Kiến thức
Hs cần nắm được
Các kiểu môi trường tự nhiên ở châu âu , phân bố và các đặc điểm chính của các mơi
trường
Kó năng
Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu , lược đồ phân bố khí hậu , phân tích
tranh ảnh để nắm được các đặc điểm các môi trường và mối quan hệ chặt chẻ giữa
các thành phần tự nhiên của môi trường
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bản đồ khí hậu châu âu ,tự nhiên châu âu
Tài liệu tranh ảnh các mơi trường tự nhiên châu âu
III TIẾN TRÌNH
Bài củ :Nêu sự phân bố các loại địa hình chính của châu âu
Bài mới :vào bài sgk
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Châu âu có các kiểu khí hậu nào ?
Phân tích h 52.1 ,h52.2 ,h52.3 sgk
Nhiệt độ cao nhất tháng nào ?
Nhiệt độ thấp nhất tháng nào ?
Chênh lệch nhiệt độ ?
Mùa mưa tháng nào ?
Tháng cao nhất ?thấp nhất ?
Lượng mưa cả năm ?
Tính chất của khí hậu ?
Sự phân bố các kiểu khí hậu ?
3 CÁC MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
A ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
Biểu đồ kh Oân đới
hdương Oân đới l địa Địa t hải
1 nhiệt độ
Mùa hè t 7
Mùa đông t 1
Biên độ nhiệt
2 lượng mưa
Mùa mưa
T cao nhất
4 phân bố
180<sub>c</sub>
80<sub>c</sub>
100<sub>c </sub>
T10-1
T11:100mm
T5 :50mm
820mm
Hè mát
đông không
lạnh t0<sub>>0</sub>0<sub>c </sub>
mưa quanh
năm
Ven biển
tây âu
200<sub>c</sub>
-120<sub>c</sub>
320<sub>c</sub>
T 5-10
T7 :70mm
T2:20mm
443 mm
Đơng lạnh
khơng có
tuyết rơi hè
nóng có
mưa
Khu vực
đơng âu
250<sub>c </sub>
100<sub>c </sub>
150<sub>c</sub>
Vai trị của dịng biển nóng bắc đại
tây dương ?gió tây ơn đới ?
Sơng ngịi của châu âu ?
Thực vật của châu âu ?
Ngồi 3 mơi trường đã học châu âu
cịn có mơi trường nào ?
Mơi trường núi cao có đặc điểm gì ?
Quan sát h52.4 cho biết dãy an pơ
B ĐẶC ĐIỂM SƠNG NGÒI THỰC VẬT
Các yếu tố
TN
Oân đới H D n đới L Đ Địa trung
hải
Sơng ngịi Nhiều nước
quanh năm
–khơng
đóng băng
Nhiều nước
mùa xn
hè .mùa
đơng đóng
băng
Ngắn dốc
nhiều nước
mùa thu
đông
Thực vật Rừng lá
rộng phát
triển (sồi dẻ
…)
Thay đổi từ
b-n rừng lá
kim và thảo
nguyên
chiếm phần
lớn s
Rừng thưa ,
cây lá cứng
và bụi gai
phát triển
quanh năm
C MƠI TRƯỜNG NÚI CAO
Mơi trường núi cao mưa nhiều sườn đón gió phía tây
Thực vật thay đổi theo độ cao
IV ĐÁNH GIÁ
So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ơn đới hải dương ,ơn đới lục địa .địa trung hải ?
Tại sao thực vật châu âu thay đổi từ tây sang đơng ?
V NỐI TIEÁP
Trả lời câu hỏi sgk và bài tập bản đồ
Chuẩn bị các kiểu khí hậu châu âu kĩ tiết sau thực hành